40 trường cao đẳng hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đối với nhiều du học sinh Mỹ việc học tập tại môi trường Cao đẳng cộng đồng là bước đệm cần thiết trước khi chuyển lên bậc đại học. Đây được xem là sự chuẩn bị đối với những bạn chưa quen và thích nghi với phương pháp giáo dục hiện đại ở đất nước này. Thời gian 2 năm tại cao đẳng cộng đồng Mỹ sẽ là cơ hội giúp bạn phát huy được những lợi thế của mình đồng thời xây dựng nền tảng vững chắc ở bậc học cao hơn. 

Giới thiệu về hệ thống Cao đẳng cộng đồng Mỹ (Community College)

Cao đẳng cộng động Mỹ (Community College – CC) là các cơ sở giáo dục sau THPT 2 năm. CC sẽ cung cấp những chương trình học thuật khác nhau và sau kết thúc học sinh sẽ được cấp chứng chỉ hoặc bằng cao đẳng. 

Kết thúc khoá học tại Cao đẳng cộng đồng các em học sinh sẽ được trang bị những kiên thức, kĩ năng cho một số ngành nghề nhất định hoặc được chuyển tiếp, hoàn thành 2 năm cuối tại một trường đại học để nhận được bằng cử nhân. 

Cao đẳng cộng đồng là hệ thống giáo dục phổ thông phổ biến nhất hiện nay ở Mỹ. Hiện nay có hơn 40% học sinh sau trung học theo học ở các ngôi trường này, trong đó phổ biến nhất ở độ tuổi từ 18 – 23. Bên cạnh đó, những người đang đi làm hoặc đã nghỉ hữu nếu có nhu cầu theo học.

40 trường cao đẳng hàng đầu ở Mỹ năm 2022
Cao đẳng cộng động Mỹ (Community College – CC) là các cơ sở giáo dục sau THPT 2 năm

Điểm giống và khác nhau giữa Cao Đẳng Cộng Đồng và Đại Học

Giữa Cao đẳng cộng đồng Mỹ và Đại học có nhiều điểm giống và khác nhau:

Giống nhau

Chương trình đại cương ở cao đẳng cộng đồng cũng tương tự với đại học. Nếu trong cùng  một tiểu bang thì sách giáo trình dành cho đại học và cao đẳng cộng đồng có thể cũng giống nhau. 

Giáo sư giảng dạy ở cao đẳng cộng đồng cũng có khả năng và trình độ như ở đại học, Vậy nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng. Bởi để có thể đứng dạy ở các trường Cao đẳng này giáo sư cũng có ít nhất là học vị cao học hay một số giáo sư không muốn giảng dạy ở đại học mà ở lại cao đẳng cộng đồng để họ tập trung vào giảng dạy nhiều hơn làm nghiên cứu. 

Độ khó cũng tương đương như chương trình học tại đại học. Điểm này còn tùy thuộc vào từng trường nhưng cũng có nhiều trường cao đẳng cộng đồng giỏi, độ khó cũng ngang ngửa như học đại học. 

Cao đẳng cộng đồng thường tập trung cho hoạt động dạy và học, còn các trường đại học vừa giảng dạy vừa nghiên cứu. Vậy nên giảng viên ở cao đẳng có điều kiện chuyên tâm vào việc dạy học nhiều hơn, họ có nhiều thời gian để giúp sinh viên hiểu bài. 

Trong khi đó giảng viên đại học phải phân bổ thời gian giữa giảng dạy và nghiên cứu. Họ thường có ít thời gian dành cho sinh viên và đó cũng là lý do mà nhiều lớp đại học thường sử dụng trợ giảng cho những giờ dạy thay cho giảng viên chính. 

Ở đây cũng không có sự phân biệt về bằng cử nhân giữa một sinh viên học 4 năm ở trường đại học so với một người học Cao đẳng cộng đồng 2 năm và chuyển tiếp 2 năm cuối vào một trường đại học nào đó. Trong khi chi phí học đại học đắt hơn nhiều so với chi phí học ở các trường cao đẳng. 

40 trường cao đẳng hàng đầu ở Mỹ năm 2022
Chương trình đại cương ở cao đẳng cộng đồng cũng tương tự với đại học

Xem thêm:

  • Trường đại học tiểu bang Iowa, Mỹ (Iowa State University)
  • Trường đại học Northeastern University, Mỹ
  • Trường đại học University Of Cincinnati (UC)

Khác nhau

Trình độ không đồng đều

Có nhiều sinh viên giỏi nhưng vì điều kiện tài chính không đủ nên đã chọn học ở cao đẳng cộng đồng Mỹ. Ngược lại nhiều sinh viên học lực trung bình, không có khả năng vào học ở những trường đại học nên chọn học tại cao đẳng. Có người đã có bằng đại học nhưng lại muốn học cao đẳng để có bằng một ngành khác. Do đó, tại cao đẳng cộng đồng có nhiều thành phần sinh viên phức tạp. 

Các trường cao đẳng cộng đồng không nằm ở trung tâm thành phố

Các trường cao đẳng cộng đồng ở Mỹ thường nằm giữa các trung tâm thành phố, do đó không có khu ký túc xá của trường, sinh viên phải thuê nhà bên ngoài. Chính vì lý do này mà những hoạt động ngoại khóa thường không sôi nổi như những trường đại học. 

Sỉ số lớp học chênh nhau

Sỉ số lớp học ở các trường cao đẳng cộng đồng thường ít nên có sự tương tác giao tiếp giữa thầy và trò nhiều hơn so với giảng đường đại học hàng trăm sinh viên. Vậy nên ở những lớp đại học luôn xảy ra tình trạng cạnh tranh để giành tiếp xúc, trao đổi với giảng viên bên ngoài giờ học. 

Theo học cao đẳng cộng đồng bạn được đăng ký học cũng như “bỏ học” thoải mái. Những trường này không có quy định chặt về đăng ký/bỏ lớp nên mọi người đăng ký rồi bỏ tự do. Cảnh tượng dễ thấy nhất đó chính là đầu học kỳ hợp đông nghịt, thậm chí không có chỗ, sau midterm lớp drop xuống còn phân nửa rồi đến gần final chỉ còn 1/ 3. Trong khi điều này hiếm khi xảy ra ở đại học. 

Điểm đầu vào xét tuyển của đại học cạnh tranh cao

Điểm khác biệt đáng kể nhất giữa cao đẳng cộng đồng chính là đầu vào xét tuyển của đại học thường có sự cạnh tranh tương đối cao. Nếu bạn là một sinh viên khá giỏi, tự tin với trình độ ngoại ngữ của mình, có khả năng thích nghi với cuộc sống đại học và mong muốn vào trường đại học danh giá thì sau khi tốt nghiệp hãy đăng ký vào một trường đại học 4 năm. 

Trong khi đó những người sau khi tốt nghiệp 2 năm đại học đại cương tại Cao đẳng cộng đồng Mỹ sẽ phải “chen chúc” nhau vào một trường đại học nào đó có tiếng tăm với các chỉ tiêu xét tuyển đầu vào rất cạnh tranh và chỉ có một số lượng nhất định sinh viên chuyển tiếp được chấp nhận học tiếp. 

40 trường cao đẳng hàng đầu ở Mỹ năm 2022
Điểm đầu vào xét tuyển của đại học cạnh tranh cao hơn so với cao đẳng cộng đồng

Cao đẳng cộng đồng rẻ và dễ vào hơn so với Đại học?

Cao đẳng cộng đồng được xem là biện pháp an toàn cho các gia đình muốn con em mình được đi du học Mỹ. Lợi thế của những trường này đó chính là điểm đầu vào phù hợp với năng lực của đại đa số học sinh cấp 3 ở Việt Nam, không yêu cầu điểm SAT và điểm TOEFL/ IELTS vừa phải, không quá cao. 

Nếu như học từ lớp 11 thì học sinh sẽ rút ngắn được thời gian học khi sinh Mỹ. Bên cạnh đó, có một thực tế cho thấy quá trình đăng ký lấy thư mời I-20 cho bậc cao đẳng cộng đồng cũng diễn ra nhanh chóng hơn nhiều trường đại học có hệ học 4 năm. 

Biện pháp lựa chọn Cao đẳng cộng đồng được xem là con đường an toàn dành cho sinh viên muốn được học tập ở môi trường tiên tiến hàng đầu và chỉ phải trả một khoản tiền vừa tầm. Đối với những học sinh có mong muốn du học Mỹ nhưng nguồn tài chính không đủ mạnh thì TOEFL/ IELTS là sự lựa chọn phù hợp. 

Tuy nhiên du học không chỉ gồm có học phí mà vẫn còn tồn tại nhiều chi phí khác mà những tổ chức tuyển sinh không nói đến. Vậy nên nếu con em bạn có nguyện vọng du học hãy cân nhắc thật kỹ trước khi đưa ra quyết định. 

40 trường cao đẳng hàng đầu ở Mỹ năm 2022
Cao đẳng cộng đồng được xem là biện pháp an toàn cho các gia đình muốn con em mình được đi du học Mỹ

Xem thêm:

  • Trường đại học University Of North Texas, Mỹ
  • Trường đại học University Of South Florida (USF)
  • Trường Trung học Cardinal Mooney (CMHS)

Cơ hội chuyển tiếp từ CĐCĐ lên Đại học như thế nào?

Xét về lý thuyết, sau khi hoàn thành những môn học tại Cao đẳng cộng đồng Mỹ thì sinh viên có thể đăng ký chuyển tiếp bất kỳ trường đại học nào ở Mỹ để hoàn tất 2  năm còn lại để lấy bằng cử nhân. Kết quả đó sẽ phụ thuộc vào thành tích học tập ở trường và trình độ ngoại ngữ của bạn. 

Nhiều người thường lo sợ về chất lượng giảng dạy tại các trường Cao đẳng cộng đồng nhưng sau khi hoàn thành 4 năm học đại học các em du học sinh vẫn có được tấm bằng có giá trị ngang với những sinh viên học 4 năm đại học. Ngoài ra, người học ở các trường cao đẳng cũng có thể chuyển tiếp 2 + 2 tương đối thuận tiện những trường đại học cùng bang. 

Nếu muốn đăng ký ở trường đại học tốt khác bang thì không dễ dàng trong việc đổi tín chỉ, lại gây chậm trễ và không đạt được kết quả như kế hoạch ban đầu đã đặt ra. Trong trường hợp này bạn nên nhờ đến sự tư vấn, giúp đỡ của phòng Tư vấn sinh viên. Họ sẽ phân tích và giúp bạn có được sự lựa chọn thích hợp nhất.  

Ở một số trường Cao đẳng cộng đồng Mỹ sinh viên có thể chuyển tiếp lên những trường đại học có liên kết với nhà trường nếu bạn hoàn thành khóa học với kết quả cao. Bạn cũng nên lưu ý, việc chuyển tiếp chỉ đúng cho những sinh viên đang tìm hiểu và yêu thích trường đại học này từ trước. 

40 trường cao đẳng hàng đầu ở Mỹ năm 2022
Cơ hội chuyển tiếp từ Cao đẳng cộng đồng lên Đại học phụ thuộc vào thành tích học tập ở trường và trình độ ngoại ngữ

Danh sách các trường Cao Đẳng Cộng Đồng tại Mỹ

Việc chọn học cao đẳng cộng đồng Mỹ là cách để để sinh viên tiết kiệm chi phí. Thay vì học tập 4 năm đại học (với mức chi phí trung bình hàng năm 350 triệu/năm) thì nhiều bạn lại chọn học cao đẳng cộng đồng chi trả mức phí thấp (230 triệu/1 năm học). Sau khi hoàn thành 2 năm bạn sẽ học tiếp còn lại ở đại học và cũng nhận bằng đại học như những sinh viên khác. 

Bạn có thể tham khảo một trong số các trường Cao đẳng cộng đồng Mỹ uy tín được sắp xếp theo bang dưới đây: 

Bang Alaska

  • University of Alaska Anchorage
  • Kenai Peninsula College
  • Kodiak College
  • Matanuska-Susitna College
  • University of Alaska Fairbanks
  • University of Alaska Southeast

Bang California

  • Contra Costa College
  • Diablo Valley College
  • Los Medanos College
  • Canada College
  • Citrus College
  • College of San Mateo
  • Cypress College
  • De Anza College
  • El Camino College

Bang Illinois

  • Elgin Community College
  • Cao đẳng cộng đồng Moraine Valley

Bang Massachusetts

  • Học viện Công nghệ Benjamin Franklin
  • Bunker Hill Community College
  • Dean College
  • Fisher College

Bang Alabama

  • Bevill State Community College
  • Cao đẳng cộng đồng bang Jefferson
  • Bishop State Community College
  • Lawson State Community College
  • Calhoun Community College
  • Lurleen B. Wallace Community College
  • Cao đẳng cộng đồng Central Alabama
  • Marion Military Institute

Tiểu bang Washington

  • Edmonds Community College
  • Green River College
  • Highline College
  • North Seattle College
  • Seattle Central College
  • Shoreline Community College
  • Trường Cao đẳng Cộng đồng Spokane & Thác Spokane
  • Whatcom Community College

Bang Wisconsin

  • Đại học Wisconsin Marinette
  • Đại học Wisconsin Richland

Kết luận 

Thông tin bài viết của Việt Đỉnh đã giúp các bạn biết được những lý do nên chọn học cao đẳng cộng đồng Mỹ. Mong rằng bạn sẽ chọn được ngôi trường phù hợp với năng lực và ngành học của mình để giúp bản thân và gia đình tiết kiệm được một khoản chi phí. Nếu đang còn những thắc mắc chưa có lời giải thì hãy liên hệ trực tiếp với trung tâm tư vấn du học Mỹ tại TPHCM để được hỗ trợ nhé!

1 Harvard University USA 1 1 1 1 1 100 2 Massachusetts Institute of Technology USA 2 4 12 2 8 96.7 3 Stanford University USA 3 10 4 3 2 95.1 6 Princeton University USA 4 5 15 7 70 92.6 7 Columbia University USA 5 11 14 10 15 92.0 8 University of Chicago USA 6 8 16 27 22 91.5 9 University of Pennsylvania USA 7 14 10 42 12 91.1 10 Yale University USA 8 6 36 13 20 90.7 11 California Institute of Technology USA 9 2 111 8 75 90.4 12 University of California, Berkeley USA 10 9 60 5 13 90.1 14 Cornell University USA 11 15 28 18 24 89.5 15 University of Michigan, Ann Arbor USA 12 29 38 79 5 89.2 16 Johns Hopkins University USA 13 23 206 22 6 89.0 17 Northwestern University USA 14 137 18 46 30 88.8 18 University of California, Los Angeles USA 15 44 63 16 14 88.6 20 Duke University USA 16 64 50 17 23 88.2 22 University of Illinois at Urbana–Champaign USA 17 24 132 11 62 87.8 23 University of Washington - Seattle USA 18 67 199 23 9 87.6 25 University of Wisconsin–Madison USA 19 33 97 29 32 87.3 26 New York University USA 20 47 45 38 48 87.2 33 University of Texas at Austin USA 21 94 62 14 56 86.3 34 University of California, San Diego USA 22 120 - 12 19 86.1 38 University of California, San Francisco USA 23 - - 19 25 85.7 39 University of North Carolina at Chapel Hill USA 24 80 102 76 35 85.6 40 Dartmouth College USA 25 53 17 95 273 85.5 46 University of Minnesota - Twin Cities USA 26 74 313 119 28 85.0 47 Washington University in St. Louis USA 27 128 190 36 47 84.9 49 Rockefeller University USA 28 13 - 6 416 84.7 50 Rutgers University–New Brunswick USA 29 189 115 24 87 84.6 51 University of Southern California USA 30 314 131 26 71 84.5 52 University of California, Davis USA 31 97 567 65 46 84.5 53 Vanderbilt University USA 32 374 85 61 67 84.4 54 Pennsylvania State University USA 33 293 154 58 53 84.3 56 Ohio State University USA 34 124 254 137 37 84.2 61 Purdue University USA 35 92 89 67 104 83.8 62 University of Texas Southwestern Medical Center USA 36 35 - 28 158 83.8 66 Brown University USA 37 73 58 115 132 83.5 68 University of Colorado Boulder USA 38 148 173 48 93 83.4 69 University of Virginia USA 39 324 35 182 129 83.3 72 University of Pittsburgh USA 40 231 210 262 34 83.1 74 Texas A&M University, College Station USA 41 - 127 68 91 83.0 75 University of Maryland, College Park USA 42 113 477 133 61 83.0 76 Georgia Institute of Technology USA 43 309 194 41 111 82.9 82 University of California, Irvine USA 44 - 1302 32 103 82.6 83 University of Rochester USA 45 63 75 129 159 82.5 85 Carnegie Mellon University USA 46 56 145 37 204 82.4 86 University of Florida USA 47 318 465 140 59 82.4 93 University of Arizona USA 48 480 221 71 106 82.1 94 Boston University USA 49 515 123 215 69 82.0 95 University of California, Santa Barbara USA 50 213 495 25 134 82.0 106 University of Texas MD Anderson Cancer Center USA 51 - - 88 94 81.5 111 Indiana University Bloomington USA 52 255 91 177 118 81.3 112 University of Utah USA 53 247 201 132 109 81.3 124 Emory University USA 54 471 234 - 66 80.8 127 Baylor College of Medicine USA 55 71 - 201 123 80.7 129 Case Western Reserve University USA 56 66 265 184 154 80.6 134 Tufts University USA 57 81 65 166 239 80.5 145 University of Iowa USA 58 134 326 186 136 80.1 146 Michigan State University USA 59 175 231 - 105 80.1 147 Rice University USA 60 118 100 111 238 80.1 149 University of Colorado Anschutz Medical Campus USA 61 - - 93 156 80.0 158 University of Massachusetts Amherst USA 62 476 263 64 214 79.7 167 Iowa State University USA 63 335 162 156 197 79.5 170 University of Notre Dame USA 64 305 37 - 284 79.4 172 Icahn School of Medicine at Mount Sinai USA 65 - - - 113 79.4 179 University of Alabama at Birmingham USA 66 - 973 207 160 79.2 181 Arizona State University USA 67 442 666 258 141 79.1 185 University of Kansas USA 68 262 434 101 233 79.0 191 North Carolina State University USA 69 381 402 180 189 78.9 195 University of Connecticut USA 70 475 394 116 236 78.8 198 Stony Brook University USA 71 382 - 168 196 78.7 199 Brandeis University USA 72 31 239 39 607 78.7 204 University of Georgia USA 73 407 308 174 221 78.6 209 Yeshiva University USA 74 84 - 189 253 78.5 212 The Scripps Research Institute USA 75 - - 54 302 78.4 214 University of Illinois at Chicago USA 76 477 788 273 163 78.3 217 University of Missouri–Columbia USA 77 427 251 87 295 78.3 226 University of Miami USA 78 - 240 - 188 78.1 228 Georgetown University USA 79 354 52 - 332 78.0 236 University of Cincinnati USA 80 466 241 - 198 77.9 237 Wake Forest University USA 81 - 68 - 290 77.9 242 University of California, Riverside USA 82 376 - 218 223 77.8 244 University of Texas Health Science Center at Houston USA 83 - - 149 268 77.7 251 University of Tennessee, Knoxville USA 84 423 461 - 199 77.6 254 Virginia Commonwealth University USA 85 - 989 112 296 77.5 255 Colorado State University USA 86 455 1309 206 254 77.5 257 University of Houston USA 87 - 164 122 340 77.5 268 Oregon Health & Science University USA 88 - - - 211 77.3 270 Oregon State University USA 89 228 516 227 276 77.2 271 Virginia Tech USA 90 483 342 - 231 77.2 275 Florida State University USA 91 - 534 - 227 77.2 283 University of Massachusetts Medical School USA 92 - - 85 365 77.0 284 University of California, Santa Cruz USA 93 364 1473 245 265 77.0 286 University of Maryland, Baltimore USA 94 - - - 230 77.0 293 University at Buffalo USA 95 - 610 - 245 76.8 297 University of South Florida USA 96 - 810 - 251 76.8 298 Wayne State University USA 97 489 362 - 266 76.8 299 University of Delaware USA 98 379 581 163 333 76.7 301 University of Kentucky USA 99 294 535 - 264 76.7 302 Louisiana State University USA 100 470 345 - 271 76.7 305 University of New Mexico USA 101 - - - 257 76.6 306 University of Nebraska–Lincoln USA 102 168 401 - 281 76.6 307 Washington State University USA 103 - 927 185 320 76.6 309 George Washington University USA 104 400 180 - 289 76.6 314 Southern Methodist University USA 105 191 31 - 656 76.5 320 Northeastern University USA 106 317 179 - 326 76.4 327 University of South Carolina - Columbia USA 107 - 589 - 293 76.3 350 City College of New York USA 108 22 437 - 792 76.0 352 Temple University USA 109 - 601 - 325 75.9 353 Albert Einstein College of Medicine USA 110 - - - 317 75.9 359 Drexel University USA 111 - 264 232 400 75.8 378 University of Oregon USA 112 127 - - 388 75.6 383 Medical University of South Carolina USA 113 - - - 350 75.5 392 University of Oklahoma, Norman USA 114 - 374 - 376 75.4 399 University of Texas at Dallas USA 115 368 582 - 379 75.3 403 University at Albany, SUNY USA 116 208 727 211 454 75.2 412 Amherst College USA 117 21 49 - - 75.1 420 Indiana University – Purdue University Indianapolis USA 118 - 803 - 402 75.0 423 Texas Tech University USA 119 - 492 - 407 75.0 425 Thomas Jefferson University USA 120 - - - 403 75.0 429 Kansas State University USA 121 346 487 - 417 74.9 434 University of Mississippi USA 122 - - - 409 74.9 441 Tulane University USA 123 217 332 - 444 74.8 443 Saint Louis University USA 124 - 277 187 527 74.8 445 University of Texas Health Science Center at San Antonio USA 125 - - - 419 74.7 451 Medical College of Wisconsin USA 126 - - - 422 74.7 457 University of Colorado Denver USA 127 - - - 431 74.6 458 University of Vermont USA 128 - 506 - 443 74.6 461 University of Alabama - Tuscaloosa USA 129 440 222 - 478 74.6 462 Syracuse University USA 130 165 202 - 509 74.5 463 University of Central Florida USA 131 - 1056 - 435 74.5 465 University of Louisville USA 132 - 781 - 442 74.5 469 Florida International University USA 133 - 1371 - 439 74.5 473 George Mason University USA 134 - 1410 237 500 74.4 485 Oklahoma State University USA 135 - 508 - 470 74.3 493 West Virginia University USA 136 - 352 - 494 74.2 495 Baylor University USA 137 - 396 - 487 74.2 498 Lehigh University USA 138 166 61 - 763 74.1 499 University of Hawaii at Manoa USA - 475 74.1 502 Rush University USA 140 - - - 473 74.1 504 University of Tennessee Health Science Center USA 141 - - - 476 74.1 505 Swarthmore College USA 142 16 257 - - 74.1 507 Boston College USA 143 - 135 - 559 74.1 526 Colorado School of Mines USA 144 - 64 - 731 73.9 530 Georgia State University USA 145 - 819 - 502 73.8 540 University of Arkansas - Fayetteville USA 146 268 377 - 538 73.7 541 Rensselaer Polytechnic Institute USA 147 425 153 - 603 73.7 556 Clemson University USA 148 - 934 - 525 73.6 558 Mayo Clinic College of Medicine and Science USA 149 - - - 524 73.5 560 San Diego State University USA 150 313 447 - 547 73.5 569 University of Texas at Arlington USA 151 - 849 - 537 73.4 574 Illinois Institute of Technology USA 152 62 160 - 815 73.4 581 Auburn University USA 153 - 247 - 593 73.3 583 University of Wisconsin–Milwaukee USA 154 278 474 - 572 73.3 589 College of William & Mary USA 155 - 93 - 724 73.2 590 University of Nebraska Medical Center USA 156 - - - 550 73.2 592 Haverford College USA 157 19 - - 1926 73.2 597 Brigham Young University USA 158 316 842 - 569 73.2 615 Utah State University USA 159 352 899 - 594 73.0 630 Cold Spring Harbor Laboratory USA 160 - - 102 861 72.9 641 University of New Hampshire USA 161 - 541 - 620 72.8 653 Binghamton University USA 162 297 366 154 867 72.7 661 Loyola University Chicago USA 163 348 1016 - 632 72.6 662 University of Texas Medical Branch USA 164 - - - 627 72.6 670 University of Wyoming USA 165 - 726 - 646 72.5 675 University of Texas at San Antonio USA 166 - - - 640 72.5 680 University of Maine, Orono USA 167 493 1429 121 881 72.5 685 University of Nevada, Reno USA 168 - 1148 - 652 72.4 700 University of Oklahoma Health Sciences Center USA 169 - - - 665 72.3 710 University of North Texas, Denton USA 170 - 748 - 675 72.2 713 Mississippi State University USA 171 321 408 - 699 72.2 714 University of Arkansas for Medical Sciences USA 172 - - - 673 72.2 715 University of Missouri-Kansas City USA 173 468 566 - 689 72.2 719 Montana State University - Bozeman USA 174 - 1320 - 680 72.1 727 University of Maryland, Baltimore County USA 175 - - 233 769 72.1 729 University of Massachusetts Boston USA 176 - 1192 190 822 72.1 732 Antioch College USA 177 17 - - - 72.0 738 University of Alaska Fairbanks USA 178 416 758 - 701 72.0 739 Augusta University USA 179 - - - 696 72.0 743 SUNY Downstate Medical Center USA 180 - - 149 930 72.0 751 University of Idaho USA 181 - - - 709 71.9 752 Kent State University USA 182 - - - 710 71.9 773 University of Montana USA 183 265 - - 740 71.7 774 Ohio University USA 184 390 372 - 772 71.7 786 Northern Illinois University USA 185 - 728 - 752 71.6 796 University of North Carolina at Charlotte USA 186 - 664 - 770 71.6 812 University of Rhode Island USA 187 - 542 - 791 71.5 815 University of Denver USA 188 - 186 - 884 71.4 817 University of Toledo USA 189 - - - 781 71.4 822 Miami University USA 190 - 118 - 970 71.4 824 Old Dominion University USA 191 - - - 785 71.4 832 University of Nevada, Las Vegas USA 192 - 984 - 794 71.3 843 Rutgers University–Newark USA 193 - 822 - 805 71.2 846 Wesleyan University USA 194 - 54 - 1519 71.2 847 University of California, Merced USA 195 - - - 803 71.2 850 University of Louisiana at Lafayette USA 196 - - - 806 71.2 859 Uniformed Services University of the Health Sciences USA 197 - - - 814 71.1 861 Northern Arizona University USA 198 - 1121 - 817 71.1 870 Southern Illinois University Carbondale USA 199 - 1442 - 823 71.1 878 University of Akron USA 200 - 698 - 845 71.0 886 Portland State University USA 201 - 365 - 888 70.9 893 New Mexico State University USA 202 465 718 - 858 70.9 898 East Carolina University USA 203 - 801 - 859 70.9 904 Michigan Technological University USA 204 347 1051 - 864 70.8 906 North Dakota State University USA 205 302 1036 - 872 70.8 911 Oberlin College USA 206 26 - - - 70.8 916 Missouri University of Science and Technology USA 207 - 399 - 904 70.8 928 Pepperdine University USA 208 93 77 158 - 70.7 933 Claremont McKenna College USA 209 - 39 - - 70.6 936 Bucknell University USA 210 - 51 - 1811 70.6 942 Sanford Burnham Prebys Medical Discovery Institute USA 211 - - - 896 70.6 947 Colgate University USA 212 - 47 - 1985 70.6 948 New Jersey Institute of Technology USA 213 422 696 - 914 70.5 959 Pomona College USA 214 32 871 271 - 70.5 965 University of Memphis USA 215 - 442 - 948 70.4 972 University of Texas Rio Grande Valley USA 216 - - - 926 70.4 978 Florida Institute of Technology USA 217 - 709 - 943 70.4 980 Hunter College USA 218 151 1260 - 992 70.4 1000 American University USA 219 - 361 - 999 70.2 1004 Creighton University USA 220 - - - 959 70.2 1005 Louisiana Tech University USA 221 - 320 - 1011 70.2 1020 United States Naval Academy USA 222 68 170 - 1679 70.1 1022 University of Texas at El Paso USA 223 - 1009 - 984 70.1 1024 SUNY Upstate Medical University USA 224 - - - 981 70.1 1027 Babson College USA 225 - 42 - - 70.1 1033 Manhattan College USA 226 - 110 - 1285 70.0 1043 Villanova University USA 227 408 137 - 1208 70.0 1055 Rochester Institute of Technology USA 228 - 1079 - 1012 69.9 1056 Smith College USA 229 52 279 - 1940 69.9 1058 Fordham University USA 230 - 213 - 1127 69.9 1062 University of Puerto Rico at Mayagüez USA 231 - - - 1019 69.9 1065 Florida Atlantic University USA 232 - - - 1022 69.9 1068 Worcester Polytechnic Institute USA 233 - 165 - 1200 69.8 1077 University of North Carolina at Greensboro USA 234 - - - 1032 69.8 1096 College of the Holy Cross USA 235 184 56 - - 69.7 1101 Loma Linda University USA 236 - - - 1054 69.6 1115 University of Massachusetts Lowell USA 237 - 863 - 1072 69.6 1117 California State University, Fresno USA 238 - - - 1066 69.6 1122 South Dakota State University USA 239 289 - - 1085 69.5 1133 San Francisco State University USA 240 - 1097 - 1084 69.5 1135 Wright State University USA 241 - - - 1083 69.5 1136 Marquette University USA 242 - 316 - 1147 69.5 1137 New York Medical College USA 243 - - - 1086 69.5 1148 Hofstra University USA 244 421 732 - 1105 69.4 1149 Howard University USA 245 - - - 1096 69.4 1151 Bowdoin College USA 246 108 81 - - 69.4 1153 United States Military Academy USA 247 - 59 - - 69.4 1155 Stevens Institute of Technology USA 248 372 195 - 1295 69.4 1169 Santa Clara University USA 249 - 106 - 1555 69.3 1170 University of Missouri-St. Louis USA 250 - 384 - 1177 69.3 1178 University of Dayton USA 251 211 136 - 1490 69.2 1179 California Polytechnic State University, San Luis Obispo USA 252 - 403 - 1182 69.2 1189 Clark University USA 253 - 175 - 1365 69.2 1192 Oakland University USA 254 - - - 1130 69.2 1193 University of North Dakota USA 255 - 1048 - 1132 69.2 1197 Albany Medical College USA 256 - - - 1133 69.1 1201 Menlo College USA 257 - 44 - - 69.1 1203 University of Alabama in Huntsville USA 258 - - - 1138 69.1 1216 University of Puerto Rico, Medical Sciences Campus USA 259 - - - 1150 69.0 1226 Catholic University of America USA 260 - 1008 - 1165 69.0 1240 Texas State University USA 261 - 1428 - 1176 68.9 1248 Boise State University USA 262 - 1514 - 1184 68.9 1271 SUNY College of Environmental Science and Forestry USA 263 99 - - 1489 68.8 1272 Bowling Green State University USA 264 - 749 - 1223 68.8 1289 California State University, Fullerton USA 265 - 1116 - 1228 68.7 1291 Hampton University USA 266 - - - 1227 68.7 1294 California State University, Northridge USA 267 - 1222 - 1233 68.6 1362 San Jose State University USA 268 251 941 - 1346 68.3 1364 Western Michigan University USA 269 - - - 1306 68.3 1367 University of South Alabama USA 270 - - - 1308 68.3 1369 Carleton College USA 271 77 314 - 1921 68.3 1393 Grinnell College USA 272 48 - - - 68.2 1394 Williams College USA 273 149 151 - 1868 68.2 1401 California State University, Long Beach USA 274 - 1419 - 1335 68.1 1410 Clarkson University USA 275 - 797 - 1353 68.1 1413 Fairfield University USA 276 - 515 - 1392 68.1 1420 University of South Dakota USA 277 284 - - 1376 68.0 1421 University of Minnesota Duluth USA 278 303 1259 - 1374 68.0 1425 University of Southern Mississippi USA 279 - - - 1356 68.0 1429 Baruch College USA 280 - 704 263 1515 68.0 1451 Texas Tech University Health Sciences Center USA 281 - - - 1386 67.9 1453 Nova Southeastern University USA 282 - 959 - 1395 67.9 1455 University of San Francisco USA 283 - 116 - 1953 67.9 1470 Ball State University USA 284 - 491 - 1471 67.8 1476 Central Michigan University USA 285 - 963 - 1417 67.8 1483 Illinois State University USA 286 - 764 - 1440 67.8 1491 Texas Christian University USA 287 - - - 1424 67.7 1494 University of Tulsa USA 288 - 209 - 1677 67.7 1497 Montclair State University USA 289 - 1350 - 1432 67.7 1507 DePaul University USA 290 - 524 - 1486 67.7 1512 Queens College, City University of New York USA 291 - 750 - 1463 67.6 1514 Utah Valley University USA 292 - - - 1445 67.6 1516 Eastern Virginia Medical School USA 293 - - - 1448 67.6 1546 Trinity University USA 294 - 134 - 1949 67.5 1547 Ohio Wesleyan University USA 295 65 148 - - 67.5 1557 Cooper Union USA 296 45 583 - - 67.4 1560 Claremont Graduate University USA 297 - - 271 1570 67.4 1562 Cleveland State University USA 298 - 829 - 1503 67.4 1583 Georgia Southern University USA 299 - - - 1511 67.3 1593 University of Massachusetts Dartmouth USA 300 - 1218 - 1523 67.3 1599 Brooklyn College USA 301 129 1481 - 1769 67.3 1608 Rowan University USA 302 - - - 1536 67.2 1615 University of North Carolina Wilmington USA 303 - - - 1542 67.2 1628 Western Washington University USA 304 - 1182 - 1558 67.1 1629 California State University, Los Angeles USA 305 - 783 - 1573 67.1 1633 University of New Orleans USA 306 - - - 1560 67.1 1644 Chapman University USA 307 - 961 - 1577 67.1 1648 College of Charleston USA 308 - - - 1575 67.1 1650 Jackson State University USA 309 - - - 1579 67.1 1672 James Madison University USA 310 - 965 - 1608 67.0 1673 Naval Postgraduate School USA 311 - 1256 - 1600 67.0 1684 St. John's University USA 312 - 200 - 1960 66.9 1689 Marshall University USA 313 436 386 - 1745 66.9 1694 Appalachian State University USA 314 - 1200 - 1622 66.9 1697 South Dakota School of Mines and Technology USA 315 131 - - 1879 66.9 1702 University of Arkansas at Little Rock USA 316 - 1221 - 1630 66.8 1712 Idaho State University USA 317 450 - - 1645 66.8 1715 New Mexico Institute of Mining and Technology USA 318 - - - 1644 66.8 1718 Union College USA 319 176 130 - - 66.8 1721 Washington and Lee University USA 320 96 172 - - 66.8 1725 California State University, Sacramento USA 321 - 579 - 1702 66.8 1729 University of Puerto Rico, Río Piedras Campus USA 322 - - - 1654 66.7 1744 Hamilton College USA 323 75 337 - - 66.7 1762 East Tennessee State University USA 324 - - - 1688 66.6 1778 Towson University USA 325 - 791 - 1725 66.6 1780 Kennesaw State University USA 326 - - - 1704 66.5 1796 Wellesley College USA 327 - 679 - 1768 66.5 1799 Franklin & Marshall College USA 328 116 767 - - 66.5 1818 Embry-Riddle Aeronautical University USA 329 - - - 1740 66.4 1835 University of Alaska Anchorage USA 330 - - - 1759 66.3 1838 Florida Agricultural and Mechanical University USA 331 - - - 1762 66.3 1845 Drew University USA 332 - 736 125 - 66.3 1862 Kettering University USA 333 - 86 - - 66.2 1868 Duquesne University USA 334 - 770 - 1812 66.2 1876 College of Staten Island USA 335 - - - 1799 66.2 1884 University of Richmond USA 336 - - - 1806 66.2 1889 Wichita State University USA 337 - 996 - 1820 66.1 1908 Rosalind Franklin University of Medicine and Science USA 338 - - - 1831 66.1 1926 University of Colorado Colorado Springs USA 339 - - - 1849 66.0 1939 University of San Diego USA 340 - 493 - 1964 66.0 1953 Reed College USA 341 101 1166 - - 65.9 1958 Northeast Ohio Medical University USA 342 - - - 1882 65.9 1981 Sam Houston State University USA 343 - 1339 - 1909 65.8 1989 University of Hawaii at Hilo USA 344 - - - 1914 65.8 1990 University of North Florida USA 345 - - - 1915 65.8 1991 Trinity College USA 346 104 273 - - 65.8 1993 Sonoma State University USA 347 - - - 1917 65.8

100 trường đại học hàng đầu ở Mỹ là gì?

Top 100 trường đại học Hoa Kỳ
Thứ hạng
Trường đại học
1
Viện Công nghệ Massachusetts (MIT)
2
Đại học Stanford
3
đại học Harvard
Xếp hạng: 100 trường đại học hàng đầu của Hoa Kỳ |Qschinawww.qschina.cn ›

#1 College USA là gì?

Viện Công nghệ Massachusetts số 1 trường cao đẳng tốt nhất ở Mỹ. #1 Best Colleges in America.

NYU có phải là một trường Top 50 không?

Bảng xếp hạng 2022-2023 của Đại học New York được xếp hạng #25 trong số 443 trường đại học quốc gia.Các trường được xếp hạng theo hiệu suất của họ trên một tập hợp các chỉ số xuất sắc được chấp nhận rộng rãi.#25 out of 443 National Universities. Schools are ranked according to their performance across a set of widely accepted indicators of excellence.

Có bao nhiêu trong số 100 trường đại học hàng đầu là người Mỹ?

Trong phiên bản 2023 của bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS, chỉ dưới một nửa trong số 100 trường đại học hàng đầu trên thế giới được đặt tại Hoa Kỳ (có 27 đại diện) hoặc Vương quốc Anh (17).Đây là một danh sách hoàn chỉnh của 100 trường đại học hàng đầu thế giới.