5 chữ cái có chữ vượn ở cuối năm 2022

Để tiếp nối các bài học trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 5, Step Up mang đến cho bạn bộ lời giải bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 9  chi tiết nhất nhất. Sẽ giúp các bậc phụ huynh và các bé có thêm nhiều tài liệu hay, bổ ích về học tập để tham khảo.

 I. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 5 unit 9

Bài học tiếng Anh lớp 5 unit 9 – “Unit 9: What Did You See At The Zoo?” có nội dung xoay quanh chủ đề con vật và các tình huống trong sở thú. Xuyên suốt nội dung trong Sách Giáo Khoa tiếng Anh lớp 5 unit 9 được chia làm bố cục rõ ràng gồm 3 Lesson và có những bài tập hỗ trợ đầy đủ các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.

Bài viết sau đây Step Up xin tổng hợp tất cả nội dung bài học trong sách cũng như đưa ra những lời giải, đáp án chi tiết cho các bé cũng như các bậc phụ huynh tham khảo để có thêm nhiều cách học hay về tiếng Anh lớp 5 hiệu quả.

Ngữ pháp

  1. Hỏi đáp về ai đó đã nhìn thấy gì ở sở thú

Khi muốn hỏi ai đó đã thấy gì ở sở thú, chúng ta có thể sử dụng những mẫu câu sau:

What did you/they see at the zoo?

Bạn/Họ nhìn thấy gì ở sở thú?

I / They saw…

Tôi/Họ đã thấy…

Ex: What did you see at the zoo? Bạn đã nhìn thây gì ở sở thú?

I saw two tigers. Tôi đã thấy 2 con hổ.

  1. Hỏi đáp về những con vật yêu thích của ai đó ở sở thú

Hỏi:

(1) What are your favourite animals at the zoo?

Những con vật yêu thích của bạn ở sở thú là gì?

Đáp:

(1)  They are / They’re + con vật (số nhiều).

Chúng là… những con…

Hỏi:

(2)  What did the + con vật (số nhiều) do when you were there?

Những con…. làm gì khi bạn ở đó?

Đáp:

(2) They + …

Chúng …

Ex: What are your favourite animals at the zoo?

Những con vật yêu thích của bạn ở sở thú là gì?

They’re monkeys.

Chúng là những con khỉ.

What did the monkeys do when you were there?

Những con khỉ làm gì khi bạn ở đó?

They jumped up and down quickly.

Chúng nhảy lên xuống một cách nhanh chóng.

  1. Hỏi đáp về ai đó đã đi sở thú khi nào

Hỏi:

When did you/they go to the zoo?

Bạn/Họ đã đi sở thú khi nào?

Đáp:

I/They went there + thời gian ở quá khứ.

Tôi/Họ đến đó…

Ex: When did you go to the zoo? Bạn đã đi sở thú khi nào?

I went there yesterday. Tôi đã đến đó hôm qua.

Vocabulary

– boring: nhàm chán

– circus: rạp xiếc

– cute: dễ thương

– gorilla: con khỉ đột

– loudly: to (gầm to)

– python: con trăn

– quickly: nhanh nhẹn

– quietly: một cách yên tĩnh, lặng lẽ

– roar: gầm

– slowly: một cách từ tốn, chậm rải

– swan: con thiên nga

Tiếng Anh lớp 5 unit 9 – lesson 1

  1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

5 chữ cái có chữ vượn ở cuối năm 2022

a)   I didn’t see you yesterday. Where did you go?

Tôi không thấy bạn ngày hôm qua. Bạn đã đi đâu?

I went to the zoo.

Tôi đã đi sở thú.

b)  What did you see at the zoo?

Bạn đã thấy gì ở sở thú?

I saw a baby elephant and some other animals.

Tôi đã thấy một con voi con và một vài con vật khác.

c)  Did you see any monkeys?

Bạn có thấy những con khỉ không?

Yes, I did. They were really noisy!

Có. Chúng thật sự huyên náo!

d)  Did you see any tigers?

Bạn có thấy những con hổ không?

Yes. They were really fast!

Có. Chúng thật sự nhanh!

  1. Point and say (Chỉ và đọc)

Click tại đây để nghe

5 chữ cái có chữ vượn ở cuối năm 2022

a) What did you see at the zoo? Bạn đã thấy gì ở sở thú?

I saw pythons. Tôi đã thấy những con trăn.

b) What did you see at the zoo? Bạn đã thấy gì ở sở thú?

I saw crocodiles. Tôi đã thấy những con cá sấu.

c) What did you see at the zoo? Bạn đã thấy gì ở sở thú?

I saw peacocks. Tôi đã thấy những con công.

d) What did you see at the zoo? Bạn đã thấy gì ở sở thú?

I saw gorillas. Tôi đã thấy những con khỉ đột.

  1. Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

-Đọc và trả lời những câu hỏi về sở thú.

When did you go to the zoo? Bạn đã đi sở thú khi nào?

I went there. Tôi đã đến đó…

What did you see at the zoo? Bạn đã thấy gì ở sở thú?

I saw…   Tôi đã thấy…

  1. Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn )

Phần luyện nghe tiếng Anhcủa bé rất quan trọng điều này sẽ giúp các bé luyện được khả năng và kỹ năng tốt hơn. Các bài luyện nghe trong sách được thiết kế đơn giản, tốc độ chậm rãi để các bé kết hợp nghe đi nghe lại nhiều lần cả ở nhà và trên lớp sẽ giúp bé tăng khả năng phản xạ tiếng Anh tốt hơn.

Click tại đây để nghe

5 chữ cái có chữ vượn ở cuối năm 2022

1.b Tom đã nhìn thấy gì ở sở thú?

2.a Mai đã nhìn thấy gì ở công viên?

3.b Tony đã nhìn thấy gì ở rạp xiếc?

Audio script

  1. Akiko: Did you go to the circus yesterday morning?

Tom: No, I didn’t. I went to the zoo.

Akiko: What did you see at the zoo?

Tom: I saw some gorillas.

Akiko: Gorillas are very intelligent.

Tom: Are they? They’re also very funny.

  1. Linda: I didn’t see you on Sunday. Where were you?

Mai: I was at the park. I went skateboarding.

Linda: What else did you do at the park?

Mai: I saw a lot of peacocks.

Linda: Do you like peacocks?

Mai: Yes, I do.

  1. Phong: Do you want to go to the circus?

Tony: No, I don’t. I went there last Saturday.

Phong: Great! What did you see?                                                   

Tony: I saw some elephants. They played football.

Phong: Really?

Tony: Yes! They played really well. And they were very funny.

Phong: I like elephants. I think I’ll go to the circus tomorrow.

  1. Read and complete (Đọc và hoàn thành)

5 chữ cái có chữ vượn ở cuối năm 2022

(1) like (2) gorillas (3) intelligent (4) do (5) elephants

Tôi thích đi sở thú. Những con vật ở sở thú yêu thích của tôi là những con khỉ đột. Tôi nghĩ những con khỉ đột rất thông minh. Chúng có thể làm nhiều thứ. Tôi cũng thích những con voi. Chúng có thể phun nước từ vòi của chúng.

Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Bạn đã đi đâu ngày hôm qua?

Tôi đã đi sở thú.

Ai đi cùng bạn?

Tôi đã đi với bạn Sue.

Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Chúng tôi đã thấy một vài con công. Chúng rất xinh đẹp.

Và chúng tôi đã thấy một vài con chuột túi.

Chúng cùng thật nhanh nhẹn và vui nhộn.

  1. Let’s sing (Chúng ta cùng hát)

Việc học tiếng Anh qua bài hát đã không còn trở nên xa lạ. Phương pháp học thông minh này được áp dụng trên mọi độ tuổi, mọi đối tượng. Sau mỗi bài học để các bé vừa giải trí sau những giờ học cũng là để các bé ôn luyện thì thầy cô sẽ hướng dẫn hát các bài hát tiếng Anh có nội dung đơn giản, dễ hiểu, vừa luyện phát âm tiếng Anhhay hơn.

Click tại đây để nghe:

What did you see at the zoo?

Where did you go yesterday?

I went to the zoo.

Who did you go with?

I went with my friend Sue.

What did you see at the zoo?

We saw some peacocks.

They were very beautiful

And we saw some kangaroos.

They were fast and funny, too.

Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Bạn đã đi đâu ngày hôm qua?

Tôi đã đi sở thú.

Ai đi cùng bạn?

Tôi đã đi với bạn Sue.

Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Chúng tôi đã thấy một vài con công.

Chúng rất xinh đẹp.

Và chúng tôi đã thấy một vài con chuột túi.

Chúng cũng thật nhanh nhẹn và vui nhộn.

Tiếng Anh lớp 5 unit 9 – lesson 2

  1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

5 chữ cái có chữ vượn ở cuối năm 2022

a)  Did you go to the zoo last week, Phong? What was it like?

Bạn đã đi sở thú tuần trước phải không Phong? Nó thế nào?

Yes, I did. It was great.

Đúng rồi. Nó thật tuyệt.

b)  What did the lions do when you were there?

Những con sư tử đã làm gì khi bạn ở đó?

They roared loudly.

Chúng gầm thật to.

c)  I saw a python too. It moved really quietly.

Tôi cùng thấy một con trăn. Nó di chuyển thật lặng lẽ.

d)  And I saw two pandas. They were really cute and did things slowly.

Và tôi thây hai con gấu trúc. Chúng thật sự dễ thương và làm mọi thứ thật chậm.

  1. Point and say (Chỉ và đọc)

Click tại đây để nghe

5 chữ cái có chữ vượn ở cuối năm 2022

a)  What did the tigers do when you were there?

Những con hổ đã làm gì khi bạn ở đó?

They roar loudly.

Chúng gầm thật to.

b)  What did the peacocks do when you were there?

Những con công đã làm gì khi bạn ở đó?

They move beautifully.

Chúng di chuyển thật đẹp.

c)  What did the pythons do when you were there?

Những con trăn đã làm gì khi bạn ở đó?

They move quietly.

Chúng di chuyển thật lặng lẽ.

d)  What did the pandas do when you were there?

Những con công đã làm gì khi bạn ở đó?

They eat slowly.

Chúng ăn thật chậm.

  1. Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

Hỏi và trả lời những câu hỏi về những con vật ở sở thú.

What are your favourite animals at the zoo?

Những con vật yêu thích ở sở thú của bạn là gì?

They’re…

Chúng là…

What did the… do when you were there?

… đã làm gì khi bạn ở đó?

They…

Chúng…

  1. Listen and circle a or b (Nghe và khoanh tròn a hoặc b)

Click tại đây để nghe

5 chữ cái có chữ vượn ở cuối năm 2022

1.a Những con khỉ đột đã làm gì khi Nam ở sở thú?

Chúng di chuyển thật nhanh.

2.b Những con gấu trúc đã làm gì khi Quân ở sở thú?

Chúng di chuyển yên tĩnh và chúng ăn chậm chạp.

3.b Những con công đã làm gì khi Phong ở công viên?

Chúng di chuyển đẹp.

Audio script

  1. Nam: I went to the zoo last weekend.

Linda: What did you do there?

Nam: I took photos of the gorillas for my Science project.

Linda: What were the gorillas like?

Nam: They moved really quickly.

  1. Akiko: Did you visit the zoo last Wednesday?

Quan: Yes, I did. I saw some cute pandas.

Akiko: What did they do?

Quan: Nothing really. They moved around quietly and ate food slowly.

  1. Linda: Where were you yesterday?

Phong: I was at the park.

Linda: What did you see there?

Phong: I saw a lot of peacocks.

Linda: I love them.

Phong: Me too. They moved so beautiful.

  1. Write about your visit to the zoo (Viết về chuyến thăm sở  thú của em)
  2. When were you at the zoo?

Bạn ở sở thú khi nào?

I went to the zoo last Sunday.

Tôi đi sở thú vào Chủ nhật trước.

  1. What did you see there?

Bạn thấy gì ở đó?

I saw tigers and pythons.

Tôi đã thấy những con hổ và những con trăn.

  1. What did the animals do when you were there?

Những con vật làm gì khi bạn ở đó?

The tigers roar loudly and the pythons move quietly.

Những con hổ gầm thật to và những con trăn di chuyển lặng lẽ.

  1. Let’s play (Chúng ta cùng chơi)

Animals in action (Charades)

(Hành động những con vật) (Đố chữ)

5 chữ cái có chữ vượn ở cuối năm 2022

slowly (chậm chạp)   noisily (huyên náo)    loudly (to tiếng)    quietly (lặng lẽ)    quickly (nhanh chóng)  

beautiful (xinh đẹp)

A: What did I see at the zoo?

B: You saw the elephants.

A: What did they do there?

B: They walked slowly.

Tôi đã thấy gì ở sở thú?

Bạn đã thấy những con voi.

Chúng làm gì ở đó?

Chúng đi dạo thật chậm chạp.

Tiếng Anh lớp 5 unit 9 – lesson 3

  1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

‘When did you ‘go to the ‘zoo?

I ‘went there ‘yesterday.

Bạn đã đi sở thú khi nào?

Tôi đã đi đến đó ngày hôm qua.

‘What did the ‘tigers ‘do when you were ‘there?

Những con hổ làm gì khi bạn ở đó?

They ‘roared ‘loudly.

Chúng gầm thật to.

  1. Listen and underline the stressed words. Then say the sentences aloud (Nghe và gạch chân những từ có nhấn âm. Sau đó đọc lớn những câu sau)

Click tại đây để nghe:

5 chữ cái có chữ vượn ở cuối năm 2022

  1. ‘What did you ‘see at the ‘zoo?

Bạn đỡ thấy gì ở sở thú?

I ’saw ‘lots of ‘animals.

Tôi đã thấy nhiều động vật.

  1. ‘What did the ‘peacocks ‘do when you were ‘there?

Những con công đã làm gì khi bạn ở đó?

They ‘moved ‘beautifully.

Chúng di chuyển thật đẹp.

  1. Let’s chant (Chúng ta cùng ca hát)

Click tại đây để nghe:

At the circus

What did you do yesterday?

I went to the circus.

I had a lot of fun.

What did you see?

I saw the animals.

They were playing games.

What did they do?

The monkeys rode bicycles.

The bears played volleyball.

How did the monkeys ride bicycles?

They rode them quickly.

 Hướng dẫn dịch:

Tại rạp xiếc

Hôm qua bạn đã làm gì?

Tôi đã đi đến rạp xiếc.

Tôi thật là vui. Bạn đã thấy gì?

Tôi đã thấy những động vật.

Chúng đang diễn trò/diễn xiếc.

Chúng đã biểu diễn thế nào?

Những con khỉ đi xe đạp.

Những con gấu chơi bóng chuyền.

Những con khỉ đi xe đạp như thế nào?

Chúng đi xe đạp thật nhanh.

  1. Read and match (Đọc và nối)

5 chữ cái có chữ vượn ở cuối năm 2022

Tuấn thân mến,

Mình đã đi sở thú với các bạn cùng lớp vào thứ Sáu trước. Đầu tiên, chúng mình nhìn thấy những con khỉ. Chúng thì thú vị để xem bởi vì chúng nhảy lên nhảy xuống thật nhanh. Sau đó chúng mình đã đi xem những con voi. Chúng di chuyển chậm chạp và yên tĩnh. Chúng mình cũng nhìn thấy những con hổ. Mình thích chúng rất nhiều bởi vì chúng nhanh nhẹn. Tiếp theo, chúng mình nhìn thấy những con công. Những người bạn lớp mình rất thích chúng bởi vì chúng di chuyển thật xinh đẹp. Cuối cùng, chúng mình đã nhìn thấy những con gấu trúc. Chúng rất dễ thương và làm mọi việc thật chậm chạp. Mình thật sự có một khoảng thời gian thoải mái ở sở thú.

Hẹn gặp lại bạn sớm nhé.

Thân,

Gửi bạn lời chúc tốt đẹp nhất,

Phong

  1. b  Đầu tiên, họ đã nhìn thấy những con khỉ.
  2. d  Sau đó, họ đã nhìn thấy những con voi và những con hổ.
  3. a  Tiếp theo, họ đã nhìn thấy những con công.
  4. c  Cuối cùng, họ đã nhìn thấy những con gấu trúc.

5. Write about your last visit to the zoo (Viết về chuyến viếng thăm sở thú đã qua của em)

I went to the zoo with my family last week.

At the zoo, I saw the monkeys and the peacocks.

The monkeys jumped up and down quickly and the peacocks moved beautifully.

I think the animals at the zoo are cute and beautifully.

Tôi đã đi sở thú với gia đình vào tuần trước.

Tại sở thú, tôi đã nhìn thấy những con khỉ và những con công.

Những con khỉ đã nhảy lên nhảy xuống thật nhanh chóng và những con công di chuyển thật xinh đẹp.

Tôi nghĩ những con vật ở sở thú dễ thương và xinh đẹp.

  1. Project (Dự án)

Vẽ sở thú mơ ước của bạn.

  1. Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Bây giờ tôi có thể…

– hỏi và trả lời những câu hỏi về những con vật ở sở thú.

– nghe và gạch dưới những đoạn văn về những con vật ở sở thú.

– đọc và gạch dưới những đoạn văn về những con vật ở sở thú.

– viết về chuyến đi thăm sở thú đã qua của tôi.

   II.  Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 9

A. Pronunciation (trang 36 SBT tiếng Anh 5)

1.Mark the sentence stress…(Đánh dấu trọng âm câu vào các từ. Sau đó đọc to những câu này.)

  1. ‘What did you ‘do ‘yesterday? I ‘went to the ‘zoo.
  2. ‘How did you ‘go to the ‘zoo? I ‘went ‘there by ‘bus.
  3. ‘Who did you ‘go with? I ‘went ‘there with my ‘classmate.
  4. ‘What did you ‘see at the ‘zoo? I ‘saw ‘lots of ‘animals.

Hướng dẫn dịch:

1.Hôm qua bạn đã làm gì? Tớ đã đi sở thú.

2.Bạn đến đó bằng gì? Tớ đi bằng xe buýt.

3.Bạn đã đi với ai? Tớ đi với bạn cùng lớp.

4.Bạn đã thấy gì ở sở thú? Tớ đã thấy rất nhiều động vật.

  1. Read and complete…(Nhìn và hoàn thành. Sau đó đọc to những câu đó.)
1. Where 2. Zoo 3. How
4. bus 5. What 6. Animals

Hướng dẫn dịch:

1.Tuần trước bạn đã đi đâu?

2.Tớ đã đi sở thú.

3.Bạn đến sở thú bằng gì?

4.Tớ đến đó bằng xe buýt.

5.Bạn đã thấy gì ở sở thú?

6.Tớ đã thấy rất nhiều động vật.

B. Vocabulary (trang 36-37 SBT tiếng Anh 5)

Đây là phần giúp cho các em rèn luyện cách học từ vựng tiếng Anh thông qua hình ảnh và giải bài tập. Với việc học này sẽ giúp các em nạp được những từ vựng tiếng Anh cơ bản 1 cách nhanh chóng, hiệu quả.

  1. Put the words in the correct columns. (Cho các từ vào đúng cột)

Animals: python, gorilla, monkey, peacock, tiger

How animals act: quickly, loudly, beautifully, quietly, slowly

Hướng dẫn dịch:

Động vật: con trăn, con khỉ đột, con khỉ, con công, con hổ

Các con vật hoạt động ra sao: nhanh nhẹn, ồn ào, đẹp đẽ, yên tĩnh, chậm chập

  1. Look and complete. (Nhìn và hoàn thành)

Hướng dẫn dịch:

1.Hổ gầm thật to. 2.Những con voi di chuyển thật chậm chạp. 3.Những con khỉ chuyền thật nhanh từ cây này sang cây khác. 4.Tôi có thể thấy một con trăn. Nó di chuyển trong khu vườn.

C. Sentence patterns (trang 37-38 SBT tiếng Anh 5)

  1. Read and match (Đọc và nối)
1. e 2. c 3. a 4. b 5. d

Hướng dẫn dịch:

1.Cuối tuần trước bạn đã làm gì? Tớ đã đi sở thú.

2.Bạn tới đó bằng gì? Bằng taxi.

3.Bạn đã thấy gì ở sở thú? Tớ đã thấy rất nhiều động vật.

4.Con hổ đã làm gì? Nó đã gầm lớn.

5.Con voi trông thế nào? Nó rất to.

2.Look and write the answers. (Nhìn và viết câu trả lời)

  1. They went to the zoo.
  2. They saw monkeys and kangaroos.
  3. They are very big.
  4. They roared loudly.

Hướng dẫn dịch:

  1. A: Những đứa trẻ đã đi đâu vào ngày hôm qua?

B: Chúng đã đi sở thú.

  1. A: Chúng đã nhìn thấy gì?

B: Chúng đã nhìn thấy những con khỉ và những con chuột túi.

  1. A: Những con vooc thế nào?

B: Chúng rất to lớn.

  1. A: Những con hổ đã làm gì khi những đứa trẻ ở đó?

B: Chúng gầm thật to.

D. Speaking (trang 38 SBT tiếng Anh 5)

1.Read and reply. (Đọc và trả lời)

  1. I went to the zoo.
  2. I went there by bus.
  3. I went to the zoo with my parents.
  4. I saw a lot of animals.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đã đi đâu vào ngày hôm qua?

Tôi đã đi sở thú.

2. Bạn đã đến đó bằng cách nào?

Tôi đã đến đó bằng xe buýt.

3. Bạn đã đi cùng với ai?

Tôi đã đi đến sở thú với ba mẹ tôi.

4. Bạn đã làm gì ở đó?

Tôi đã nhìn thấy nhiều con vật.

2. Ask and answer the questions above. (Hỏi và trả lời những câu hỏi trên.)

a. I went to Dam Sen park.

b. I went there by taxi/motorbike.

c. I went to the zoo with my friends/family/grandparents.

d. I saw a lot of animals and a lot of flowers.

Hướng dẫn dịch:

a.Tôi đã đi công viên Đầm Sen.

b.Tôi đã đến đó bằng tắc xi/xe máy.

c.Tôi đã đi đến sở thú với những người bạn/ gia đình/ông bà tôi.

d.Tôi đã nhìn thấy nhiều con vật và nhiều bông hoa.

E. Reading (trang 38-39 SBT tiếng Anh 5)

  1. Read and complete (Đọc và hoàn thành.)
1. go 2. zoo 3. animals   
4. like 5. big 6. slowly

Hướng dẫn dịch:

A: Tôi không nhìn thấy bạn vào ngày hôm qua. Bạn đã đi đâu?

B: Tôi đã đi sở thú.

A: Bạn đã thấy gì ở đó?

B: Tôi đã thấy một vài con vật. Tôi thích nhìn những con voi con.

A: Nó như thế nào?

B: Nó thật to lớn.

A: Nó đã làm gì khi bạn ở đó?

B: Nó di chuyển thật chậm chạp và nhẹ nhàng.

  1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Hướng dẫn dịch:

Cuối tuần trước, tôi đã đi sở thú với những người bạn cùng lớp. Chúng tôi đã nhìn thấy nhiều con vật. Đầu tiên, chúng tôi đã thấy những con voi. Chúng rất to lớn. Chúng di chuyển thật chậm chạp và yên tĩnh. Sau đó chúng tôi thấy những con chuột túi. Tôi thích xem chúng bởi vì chúng nhảy thật cao và chạy thật nhanh. Cuối cùng, chúng tôi đã nhìn thấy những con khỉ. Chúng trông thật vui nhộn. Chúng chuyển từ cây này sang cây khác suốt thời gian. Chúng nhảy lên nhảy xuống trên cây thật nhanh. Chúng tôi đã có một khoảng thời gian thật sự tốt đẹp.

Đáp án:

  1. very big
  2. slowly and quietly
  3. very high, quickly
  4. funny
  5. very quickly

Hướng dẫn dịch:

1.Những con voi rất to.

2.Chúng yên lặng và chậm chạp di chuyển.

3.Những con kangaroo nhảy rất cao và chạy nhanh.

4.Những chú khỉ rất vui nhộn.

5.Chúng nhảy lên nhảy xuống các cái cây rất nhanh.

F. Writing (trang 39 SBT tiếng Anh 5)

1.Put the words in order to make sentences. (Sắp xếp các từ thành câu.)

  1. I went to the zoo with my parents yesterday./Yesterday, I went to the zoo with my parents.
  2. The children went to the zoo by bus.
  3. He saw a lot of animals at the zoo.
  4. The elephants moved slowly and quietly/quietly and slowly.
  5. The lions ran very quickly.

Hướng dẫn dịch:

1.Hôm qua tôi đã tới sở thú với bố mẹ.

2.Bọn trẻ tới sở thú bằng xe buýt.

3.Cậu ấy đã thấy rất nhiều động vật ở sở thú.

4.Những con voi yên lặng và chậm chạp đi chuyển.

5.Những chú sư tử chạy rất nhanh.

  1. Write about a visit to the zoo. (Viết về một chuyến đi thăm sở thú)

I went to the zoo with my neighbors. We saw lots of animals at the zoo. First, we saw peacocks. They were very beautiful.

They moved beautifully. Then we saw monkeys.

They were funny. They jumped up and down on the trees quickly.

I had a really good time at the zoo.

Hướng dẫn dịch:

Tôi đã đi đến sở thú với những người bạn hàng xóm của tôi. Chúng tôi đã nhìn thấy nhiều con vật tại sở thú.

Đầu tiên, chúng tôi đã thấy những con công. Chúng rất đẹp.

Chúng di chuyển thật đẹp. Sau đó chúng tôi đã thấy những con khỉ.

Chúng rất vui nhộn. Chúng đã nhảy lên nhảy xuống trên cây thật nhanh.

Tôi đã thực sự có khoảng thời gian đẹp khi thăm sở thú.

Hi vọng những kiến thức trong bài viết này sẽ phần nào giúp cho bố mẹ cũng như các bé luyện tập tốt và đạt kết quả cao trong học tập với chương trình tiếng Anh lớp 5.

Các bậc phụ huynh thông thái hãy luyện tập cùng bé để giúp bé có thể tự học tiếng Anh tại nhà qua các bài hát tiếng Anh hay những phần mềm học online, các cuốn sách học tiếng Anh cho trẻ em  để tăng thêm phần thú vị để đạt hiệu quả cao nhất.

Không có con khỉ quanh đây.

5 chữ cái có chữ vượn ở cuối năm 2022

Tôi không biết nó là gì, nhưng mọi thứ dường như tự động trở nên hài hước hơn với sự bao gồm của khỉ, khỉ đột, vượn và tất cả các loại sinh vật đó. Chỉ cần vượn những chữ cái khiến tôi bắt đầu cười khúc khích. Có lẽ nó là tất cả những bộ phim Khỉ kỳ lạ mà họ đã làm trong những năm 90 trở lại với tôi. Trong khi tôi kiểm soát được nỗi nhớ của mình, nhưng ở đây, một danh sách 5 từ chữ kết thúc bằng Ape cho Wordle.APE make me start chuckling. Maybe it’s all the weird monkey movies they made in the 90s returning to me. While I get my nostalgia under control, here’s a list of 5 letter words ending with APE for Wordle.

5 chữ cái kết thúc bằng vượn

APE là một trong những kết hợp chữ cái hầu như luôn luôn đi trước cùng một vài chữ cái. Trong trường hợp này, các từ kết thúc bằng APE thường được đi trước bởi R hoặc H, ít nhất là đối với các từ tiếng Anh điển hình. Vì vậy, nếu bạn đã bị khóa APE vào cuối, bạn sẽ đảm bảo một lá thư miễn phí khác trong món hời. is one of those letter combinations that are almost always preceded by the same couple of letters. In this case, words that end with APE are usually preceded by either an R or an H, at least for typical English words. So if you’ve got APE locked in at the end, you’re all but guaranteed another free letter in the bargain.

Để giúp chúng tôi theo dõi những từ vượn khó nắm bắt này, chúng tôi đã tranh thủ trình theo dõi hàng đầu của chúng tôi, The Wordle Helper Utility. Đừng lo lắng, tiện ích này sử dụng các phương pháp nhân đạo; Nó chỉ theo dõi và tài liệu, đó là cách nó có thể tìm thấy 10 từ trong tự nhiên.APE words, we’ve enlisted our foremost tracker, the Wordle Helper utility. Don’t worry, this utility uses humane methods; it only tracks and documents, which is how it was able to find 10 words in the wild.

  • giống nho
  • hình dạng
  • Chape
  • tào lao
  • rem
  • etape
  • vảy
  • agape
  • frape
  • Trape

Đó là tất cả những gì chúng tôi đã nhận được cho 5 chữ cái kết thúc bằng Ape cho Wordle. Nếu bạn vẫn bị mất trong rừng rậm, hãy xem phần Wordle của chúng tôi ở đây trên nhà báo game thủ. Chúng tôi đã có những hướng dẫn mới và thông tin đi lên hàng ngày để giúp bạn vượt qua những tán lá ngôn ngữ dày nhất.APE for Wordle. If you’re still lost in the jungle, go check out our Wordle section here on Gamer Journalist. We’ve got new guides and info going up daily to get you through the thickest linguistic foliage.

Một danh sách các từ kết thúc bằng vượn cho Scrabble cũng có thể được sử dụng trong khi chơi các từ với bạn bè. Đây là danh sách các từ kết thúc bằng APE của tất cả các độ dài khác nhau.words that end with ape of all different lengths.

Ape là một từ Scrabble có thể chơi được!

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng vượn
  • 11 chữ cái kết thúc bằng vượn
  • 10 chữ cái kết thúc bằng vượn
  • Từ 9 chữ cái kết thúc bằng vượn
  • 8 chữ cái kết thúc bằng vượn
  • 7 chữ cái kết thúc bằng vượn
  • 6 chữ cái kết thúc bằng vượn
  • 5 chữ cái kết thúc bằng vượn
  • Từ 4 chữ cái kết thúc bằng vượn
  • 3 chữ cái kết thúc bằng vượn
  • Câu hỏi thường gặp về những từ kết thúc bằng Ape

Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng Ape

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với APE, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu kết thúc bằng vượnĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
wickape18 20
Shipshape19 19
xeriscape20 22
Inscape11 14
định hình lại12 12
ngắt lời12 13
Pretape11 13
không tưới nước10 13
Hình dạng sóng20 21
Bedrape12 14

51 Từ Scrabble kết thúc bằng Ape

3 chữ cái kết thúc bằng vượn

  • ape5

Câu hỏi thường gặp về các từ kết thúc bằng APE

Những từ Scrabble tốt nhất kết thúc bằng APE là gì?

Từ Scrabble chấm điểm cao nhất kết thúc bằng APE là Xeriscape, trị giá ít nhất 20 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào.Kết thúc từ tốt nhất tiếp theo với Ape là Shipshape, có giá trị 19 điểm.Các từ điểm cao khác kết thúc bằng APE là inscape (11), định hình lại (12), wattape (12), Pretape (11), Unrape (10), Waveshape (20) và Bedrape (12).

Có bao nhiêu từ kết thúc trong APE?

Có 51 từ kết thúc bằng vượn trong từ điển Scrabble.Trong số 2 từ đó là 11 từ, 3 từ 10 chữ cái, 12 là 9 chữ cái, 5 là 8 chữ cái, 7 là 7 chữvà 1 là một từ 3 chữ cái.

Năm là gì

Các từ năm chữ cái kết thúc trong 'Ape' để thử Wordle..
agape..
chape..
crape..
drape..
etape..
grape..
scape..
shape..

Từ nào kết thúc với 5 chữ cái?

5 chữ cái kết thúc bằng A..
abaca..
abaya..
abuna..
accra..
adyta..
aecia..
agama..
agata..

5 chữ cái kết thúc bằng CE là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng ce..
juice..
chace..
bocce..
gryce..
farce..
fence..
force..
hance..

Một từ 5 chữ cái với AP là gì?

5 chữ cái bắt đầu với AP.