5 chữ cái với k là chữ cái thứ 4 năm 2022

Mật mã Vigenère đã kéo dài hàng trăm năm mà không thể phá vỡ với khóa đủ dài. Nhưng nếu sử dụng các khóa ngắn hoặc nếu các nhà thám mã có đủ nhiều bản mã so với độ dài khóa thì mật mã Vigenère lại bị thám mã là khá dễ dàng. Bài viết dưới đây giới thiệu về mật mã Vigenère và cách thức thám mã loại mật mã này.

Đôi nét về mật mã Vigenère

Mật mã Vigenère là một phương pháp mã hóa chữ văn bản tiếng Anh, lần đầu tiên được mô tả bởi Giovan Battista Bellaso vào năm 1553. Phương pháp mã hóa mật mã Vigenère dễ hiểu và dễ thực hiện, nhưng chỉ đến năm 1863 với nhiều nỗ lực suốt ba thế kỷ, Friedrich Kasiski mới xuất bản một phương pháp chung để giải mã mật mã Vigenère.

Mật mã Vigenère là tập hợp các quy tắc thay thế chữ cái đơn trong bảng chữ cái tiếng Anh qua việc sử dụng 26 mật mã Caesar với các bước dịch chuyển từ 0 đến 25 tương ứng từ chữ ‘a’ đến chữ ‘z’. Cụ thể, bản mã Vigenère được lập theo công thức sau:

ci = (pi + ki) mod 26, i=1,…,l

trong đó, C = {c1…cl} là bản mã, P={p1…pl} là bản gốc, K = {k1…kl} là dãy khóa và l là độ dài bản rõ. Tương tự, bản gốc P có thể được tính nếu biết khóa và bản mã theo công thức:

pj = (cj – kj) mod 26, j = 1,…,l

Mật mã Vigenère không thể phá vỡ trong trường hợp sử dụng các khóa đủ dài. Nhưng với các khóa ngắn hoặc nếu nhà thám mã có đủ nhiều bản mã so với độ dài khóa thì khá dễ để phá vỡ. Việc thám mật mã Vigenère thường tiến hành theo hai bước là: xác định độ dài chu kỳ của khóa trước, sau đó tìm khóa cụ thể.

 Tìm chu kỳ khóa của mật mã Vigenère

Đầu tiên cần lưu ý là chu kỳ của khóa tìm được có thể không đúng với thực tế được sử dụng. Nếu bản mã đủ dài thì có thể là chính xác, các phương pháp được cung cấp ở đây là gần đúng.

Mật mã Vigenère áp dụng các mật mã Caesar khác nhau cho các chữ cái liên tiếp. Ví dụ một bản mã Vigenère như sau:

5 chữ cái với k là chữ cái thứ 4 năm 2022

Hình 1. Bản mã hóa sử dụng mật mã Vigenère

Mật mã Caesar là một dạng của mật mã thay thế, theo đó mỗi ký tự trong bản rõ được thay thế bằng một ký tự cách nó một đoạn trong bảng chữ cái để tạo thành bản mã. Giả sử với khóa là 3 (dịch 3 vị trí trong bảng chữ cái), thì chữ ‘a’ sẽ được thay bằng chữ ‘d’, chữ ‘b’ sẽ được thay bằng ‘e’ và cứ thế đến hết bản rõ. Phương pháp này được đặt tên là Caesar, vị Hoàng đế đã sử dụng loại mật mã này thường xuyên trong công việc.

Nếu mật mã Vigenère sử dụng khóa có chu kỳ 3 là 'PUB', thì chữ cái rõ đầu tiên được mã hóa bằng mật mã Caesar với khóa là 16 (P là chữ cái thứ 16 của bảng chữ cái), chữ cái thứ hai được mã với khóa là 21 (chữ cái U) và chữ cái thứ ba được mã với khóa là 2 (chữ cái B). Chữ cái rõ thứ 4 được mã hóa quay lại bằng chữ khóa thứ nhất (khóa 16). Kết quả là, các chữ cái ở các vị trí 1,4,7,10,... đều được mã hóa bằng cùng một mật mã Caesar với chữ khóa là P. Các chữ cái ở các vị trí 2,5,8,11,... và 3,6,9,12,... được mã hóa bằng mật mã Caesar với khóa tương ứng là chữ U và B.

Như vậy, trình tự chính xác sẽ phụ thuộc vào chu kỳ của khóa mật mã, tức là độ dài khóa, như với ví dụ trên thì độ dài chu kỳ khóa là 3.

Phương pháp tìm chu kỳ khóa theo sự lặp lại của nhóm chữ cái

Để xác định chu kỳ của khóa mật mã Vigenère, phương pháp Kasiski xem xét sự lặp lại của các nhóm chữ cái như Hình 2.

Hình 2. Sự lặp lại của nhóm chữ cái

Đoạn lặp lại loạt VHVS gồm 18 ký tự, gợi ý rằng độ dài khóa có thể là 18, 9, 6, 3, 2. Còn đoạn lặp lại loạt QUCE là 30 ký tự, gợi ý độ dài khóa là 30, 15, 10, 6, 5, 3, 2. Kết hợp lại, độ dài khóa có thể là 6, 3 hoặc 2.

Chỉ số trùng hợp (Index of coincidence - I.C. còn được ký hiệu là Ic())

Nếu trong bản mã không có sự lặp lại của một loạt chữ cái nào, người thám mã sẽ sử dụng đến chỉ số trùng hợp Ic.

Giả sử X là một chuỗi ký tự trong tiếng Anh, ký hiệu xác suất xuất hiện của các chữ a, b,…, z lần lượt là p0, p1,…, p25. Khi đó:

• Khi đó:

Ic (x) = ∑  = 0.0822+0.0152+…+0.0012 = 0.065

Chỉ số trùng hợp đôi khi được gọi là tỷ lệ lặp lại. Nếu bản mã cụ thể có độ dài n, na là tần số xuất hiện của chữ ‘a’, nb là tần số xuất hiện của chữ ‘b’…, thì chỉ số trùng hợp gần đúng được tính theo công thức sau:

Chỉ số trùng hợp (Ic) là một kỹ thuật thống kê giúp xác định một đoạn văn bản có đáp ứng quy luật ngôn ngữ của tiếng Anh. Một tính chất quan trọng của kỹ thuật là giá trị Ic không thay đổi nếu áp dụng mật mã thay thế đơn cho văn bản. Điều này là do Ic dựa trên tần số xuất hiện của chữ cái và mật mã thay thế đơn không làm thay đổi tần số của bộ chữ cái riêng lẻ. Với văn bản tiếng Anh sẽ có giá trị Ic làm tròn là 0.06, nếu các ký tự có phân phối đồng đều thì Ic gần hơn với 0,03 - 0,04.

Phương pháp dùng chỉ số trùng hợp để xác định chu kỳ của khóa mật mã Vigenère thực hiện như sau. Trước tiên, giả sử độ dài khóa là 2, thực hành trích xuất hai chuỗi tại các vị trí 1, 3, 5, 7,... và 2, 4, 6, 8,... từ bản mã như Hình 1 (lưu ý rằng Ic được tính bằng cách sử dụng toàn bộ chuỗi mã, không chỉ là phần được hiển thị).

Tương tự với trường hợp độ dài khóa là 3 sẽ có 3 chuỗi, tương ứng với các giá trị Ic như sau:

Như vậy, Ic trung bình đối với trường hợp chu kỳ 2 là khoảng 0,048 và đối với trường hợp chu kỳ 3 là khoảng 0,047.

Quy trình này sẽ được lặp lại cho tất cả các độ dài khóa muốn kiểm tra. Ví dụ tiếp tục tính với chu kỳ khóa lên đến 15 sẽ có các giá trị trung bình I.C (avg I.C.) tương ứng như Hình 3.

5 chữ cái với k là chữ cái thứ 4 năm 2022

Hình 3. Các giá trị trung bình I.C.

Theo cột giá trị, hoặc theo biểu đồ, có 2 giá trị trung bình I.C cao đột biến đã gợi ý rằng khóa mật mã có thể có độ dài 7 hoặc 14. Cả hai xác suất này phải được tiếp tục kiểm tra.

Tìm khóa mật mã theo kỹ thuật thống kê khi bình phương

Ví dụ thám mã với khóa chu kỳ 7 (sử dụng 7 mật mã Caesar) cho bản mã ở Hình 1, việc tìm khóa khá dễ dàng. Thám mã sẽ so sánh giá trị thống kê Khi bình phương của dãy phá mã với giá trị phân phối tần số xuất hiện chữ cái tiếng Anh.

Lập   chuỗi   chữ   cái   lấy   từ   các   vị   trí   1, 8, 15, 22,… của bản mã ở Hình 1 (vurzjugrggugvgjqkeoagugkkqvwqp…). Đây là chuỗi được mã hóa với cùng một mật mã Caesar.

Giải mã chuỗi này với cả 26 mật mã Caesar có thể, lập bảng so sánh phân phối tần số của văn bản được giải mã với phân phối tần số tiếng Anh cho mỗi khóa. Tương ứng, sẽ thu được 26 giá trị thống kê Khi bình phương. Khóa chính xác sẽ tương ứng với văn bản được giải mã với thống kê Khi bình phương thấp nhất. Kết quả cụ thể như Hình 4 đã tìm được chữ cái khóa đầu tiên, theo đó giá trị Khi bình phương nhỏ nhất là 41.22, tương ứng với khóa là 2 (chữ cái ‘c’).

5 chữ cái với k là chữ cái thứ 4 năm 2022

Hình 4. Giá trị thống kê Khi bình phương của chuỗi giải mã

Tiếp tục tìm 6 chữ cái khóa còn lại theo cách cực tiểu Khi bình phương tương tự để tìm các khóa tương ứng sẽ thu được chuỗi khóa 2,8,0,7,4,17,18. Chuyển về dạng chữ cái là chuỗi 'CIAHERS', chuỗi khóa này bị sai một vị trí. Điều này cho thấy không thể hoàn toàn dựa vào kỹ thuật thám mã này trừ khi thu được bản mã đủ dài. Khóa chính xác trong trường hợp này là 'CIPHERS' và thực tế kiểm tra Khi bình phương có hai giá trị  rất thấp cho dãy con thứ 3. Thật không may, giá trị nhỏ nhất lại không đúng, giá trị khóa đúng có giá trị Khi bình phương lớn hơn giá trị nhỏ nhất một chút.

Thực tế trong kiểm tra Khi bình phương cũng như I.C, xác suất xuất hiện của các chữ cái không phải luôn luôn đúng, chúng gần đúng. Hơn nữa, tần số của các chữ cái trong bản mã không phản ánh chính xác phân phối xác suất các chữ cái trên văn bản mã. Đó là lý do kết quả trên cho ra chữ khóa ‘A’ mà lẽ ra phải là ‘P’. Do đó, việc xem xét thêm các khía cạnh khác như là dựa vào quy luật ngôn ngữ để chỉnh sửa kết quả là rất cần thiết.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Dr. S.B. Sadkhan, Cryptanalysis of a Vigenère, Security of Networks, 2011-2012

[2] Chris Christensen, Cryptanalysis of the Vigenère Cipher: The Friedman Test, Spring 2015, MAT/ CSC 483

[3] Jonathan Taylor, Lecture # 4 – Vigenère Cipher –Kasiski Attack, Statistics 116-Fall 2002

[4] Author: Jeremy Druin, Learning Cryptography by Doing It Wrong: Cryptanalysis of the Vigenère Cipher, , Advisor: Christopher Walker, CISSP, CCISO, GCED, GWEB, Accepted: 2/1/2018

[5] https://shodhganga.inflibnet.ac.in/ bitstream/10603/26543/10/10_chapter5.pdf, CRYPTANALYSIS OF VIGENÈRE CIPHER AND SUBSTITUTION CIPHER

[6] S. S. Omran A. S. Al-Khalid D. M. Al-Saady, A Cryptanalytic Attack on Vigenère Cipher Using Genetic Algorithm, 2011 IEEE Conference on Open Systems (ICOS2011), September 25 - 28, 2011, Langkawi, Malaysia

[7] Mehmet E. Dalkilic and Cengiz Gungor, An Interactive Cryptanalysis Algorithm for the Vigenère Cipher, Ege University, International Computer Institute Bornova 35100 Izmir, TURKEY, fdalkilic,

TS. Nguyễn Ngọc Cương

5 Từ chữ với k thường rất hữu ích cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè. Danh sách này sẽ giúp bạn tìm thấy những từ ghi điểm hàng đầu để đánh bại đối thủ. Word Finder by Wordtips cung cấp cho bạn một danh sách các từ được đặt hàng bởi các điểm trò chơi Word của họ mà bạn chọn. Bạn cũng có thể quan tâm đến 5 từ chữ bắt đầu bằng K. Bạn có đang chơi Wordle không? Hãy thử New York Times Wordle Solver của chúng tôi hoặc sử dụng các tính năng bao gồm và loại trừ trên trang 5 chữ cái của chúng tôi khi chơi Dordle, WordGuessr hoặc các trò chơi giống như Wordle khác. Chúng giúp bạn đoán câu trả lời nhanh hơn bằng cách cho phép bạn nhập các chữ cái tốt mà bạn đã biết và loại trừ các từ chứa các kết hợp chữ cái xấu của bạn. are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5 Letter Words starting with K.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.

jacky23junky22mujik22muzak22quack22quick22jacks21janky21jocko21jocks21kopje21kudzu21quaky21zinky21jerky20jokey20juked20jukus20junks20kanzu2023junky22mujik22muzak22quack22quick22jacks21janky21jocko21jocks21kopje21kudzu21quaky21zinky21jerky20jokey20juked20jukus20junks20kanzu20

© 2022 Bản quyền: Word.tips

Theo thời gian, nhiều người chơi bắt đầu sử dụng các chiến lược cụ thể để giải quyết hiệu quả hơn. Có những mẹo và thủ thuật có thể giúp người chơi ở bất kỳ cấp độ kỹ năng nào giải quyết thử thách hàng ngày, nhưng mỗi người chơi sẽ chọn cách chơi yêu thích của họ.

Một số lượng lớn người chơi muốn bắt đầu trò chơi bằng cách thử nghiệm tất cả các nguyên âm trong hai lần thử đầu tiên. Đó là một chiến lược giúp thu hẹp các tùy chọn cho các nỗ lực trong tương lai và thực tế đảm bảo người chơi sẽ tìm thấy một số lá thư chính xác, ngay cả khi nó ra khỏi vị trí.

Mặt khác, bắt đầu với những từ có chữ cái phổ biến hơn là một cách hiệu quả hơn nhiều để có được thông tin cho các nỗ lực trong tương lai. Có thể thu hẹp các lựa chọn của bạn xuống chưa đến vài trăm trong số hơn 10.000 câu trả lời đúng có thể có với các từ như Slate Slate, Hồi giáo Slane, Hồi giáo nhìn chằm chằm,

Có những lúc bạn cần nhanh chóng có được từ đúng. Có lẽ nó gần như nửa đêm khi bạn bắt đầu chơi và bạn không muốn thua chuỗi chiến thắng của mình. Hoặc có thể bạn đặt cược vào người có thể đoán nhanh nhất trong số những người bạn. Trong bất kỳ trường hợp nào trong số này, có một chiến lược cụ thể có thể giúp ích, miễn là không được bật chế độ cứng. Cố gắng có một danh sách năm hoặc sáu từ trong đó không có chữ cái nào được lặp lại giữa chúng. Vì vậy, bạn không phải lãng phí thời gian để suy nghĩ về từ nào bạn sẽ cố gắng đoán, bạn sẽ sử dụng tất cả cho đến khi bạn còn một hoặc hai dự đoán. Tại thời điểm này, bạn đã thấy các chữ cái tạo nên câu trả lời chính xác trong các từ bạn đã thử, và bạn sẽ chỉ phải sắp xếp lại chúng, giống như một đảo chữ. Một ví dụ đơn giản về một danh sách như vậy là mờ nhạt, Hồi giáo Chevy, Kiếm Kiếm, và và Plumb Plumb.

Hãy thử sử dụng một trong những chiến lược này trong vài ngày và chú ý nếu trò chơi trở nên khó khăn hơn hoặc dễ dàng hơn. Nhưng ngay cả khi sử dụng chiến lược yêu thích của bạn cũng có thể không ngăn bạn bị mắc kẹt.

Liên quan: Trò chơi Wordle Trợ giúp: 5 chữ cái kết thúc bằng ‘KY, Wordle game help: 5-letter words ending in ‘KY’

Khi bạn không biết những gì cần đoán tiếp theo, một chút giúp đỡ có thể cần thiết. Nếu những nỗ lực đầu tiên của bạn chỉ khiến bạn phát hiện ra rằng câu trả lời chính xác có chữ cái K K Kiêu là chữ cái thứ tư, thì đây là một số từ năm chữ cái với chữ Kiêu là chữ cái thứ tư, được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái.

  • ABAKA
  • Aduki
  • như nhau
  • niềm vui
  • araks
  • Ariki
  • atoke
  • atoks
  • thức tỉnh
  • thức dậy
  • Azuki
  • Babka
  • lưng
  • BALKS
  • BALKY
  • Ngân hàng
  • Vỏ
  • BARKY
  • Casks
  • Bauks
  • mỏ
  • mỏ
  • Becke
  • BECKS
  • Berko
  • Berks
  • BILKS
  • Binks
  • Birks
  • Bisks
  • Bloke
  • boaks
  • bocks
  • bon
  • sách
  • booky
  • BORKS
  • Bosks
  • bosky
  • bouks
  • phanh
  • Braks
  • blaky
  • BRIKS
  • phá sản
  • Bucko
  • Bucku
  • BUIKKS
  • Bulks
  • cồng kềnh
  • Bunko
  • búi tóc
  • Burka
  • Burke
  • Burks
  • xe buýt
  • Busky
  • Cacky
  • Calks
  • Bánh xe
  • CASKS
  • Casky
  • cauks
  • Cawks
  • Cheka
  • Chiks
  • nghẹt thở
  • Choko
  • nghẹt thở
  • cloke
  • gà trống
  • tự phụ
  • tủ quần áo
  • Conky
  • nấu ăn
  • nấu ăn
  • nút chai
  • Corky
  • Crake
  • cái chả
  • Dacks
  • Danks
  • bóng tối
  • đen tối
  • Dawks
  • Decko
  • sàn
  • Dekko
  • Bàn làm việc
  • Dhaks
  • Dicks
  • tinh ranh
  • Dinks
  • Dinky
  • Dirke
  • chỉ đạo
  • Đĩa
  • bến cảng
  • doeks
  • Donko
  • dooks
  • dorks
  • Dorky
  • Tăng
  • vịt đực
  • Dreks
  • Vịt
  • Ducky
  • Dukka
  • Dumka
  • Dumky
  • Dunks
  • Dusks
  • Sao
  • Enoki
  • Đổ
  • gợi lên
  • faiks
  • người hâm mộ
  • fecks
  • fenks
  • Finks
  • không có súng
  • fisks
  • vảy
  • flaks
  • bong tróc
  • Fluke
  • Fluky
  • Mọi người
  • folky
  • phuộc
  • streky
  • Mẹ kiếp
  • vui vẻ
  • vui nhộn
  • Gawks
  • Gawky
  • con tắc kè
  • Gecks
  • chuyên viên máy tính
  • geeky
  • Ginks
  • lấp lánh
  • Gonks
  • Gooks
  • GOOKY
  • Gouks
  • Gowks
  • GRIKE
  • Groks
  • Gryke
  • Gucks
  • Gucky
  • Gunks
  • Gunky
  • hack
  • Haika
  • Haiks
  • Haiku
  • Hanks
  • Hanky
  • Harks
  • HAVKS
  • diều hâu
  • HECKS
  • Hicks
  • Hinky
  • Hocks
  • HOIKS
  • Hokku
  • Holks
  • Tiếng vang
  • Honky
  • Hooka
  • móc
  • móc
  • làm thế nào
  • Hucks
  • hulks
  • Hulky
  • Hunks
  • hunky
  • trấu
  • khàn khàn
  • Iroko
  • Jacks
  • Jacky
  • Tay
  • Jauks
  • giật
  • thịt khô
  • jinks
  • con tinh tinh
  • jocks
  • JOOKS
  • jouks
  • Junks
  • Junky
  • Kaika
  • Kaiks
  • Karks
  • Kecks
  • keek
  • KERKY
  • khaki
  • đá
  • kicky
  • Kinks
  • kinky
  • Kirks
  • Kliks
  • Konks
  • kooks
  • kooky
  • Kyaks
  • thiếu
  • LAIKA
  • Laiks
  • xe
  • Làng
  • Larky
  • Latke
  • luật pháp
  • rò rỉ
  • rò rỉ
  • tỏi tây
  • Licks
  • liên kết
  • liên kết
  • Lirks
  • Lisks
  • khóa
  • nhìn
  • May mắn
  • may mắn
  • LUẬT
  • ẩn nấp
  • Lusks
  • Macks
  • Maiko
  • Maiks
  • MANKY
  • Marka
  • điểm
  • mặt nạ
  • Mawks
  • Mawky
  • MECKS
  • Mekka
  • Merks
  • Micks
  • Micky
  • Milko
  • sữa
  • sữa
  • Minke
  • Minks
  • Mirks
  • điều kỳ diệu
  • chế giễu
  • Các nhà sư
  • mooks
  • Mosks
  • mucks
  • Mucky
  • Murks
  • âm u
  • Musks
  • xạ hương
  • Nabks
  • naiks
  • Nóng
  • NARKY
  • cổ
  • Nerka
  • Nerks
  • neuks
  • Nicks
  • Nicky
  • Nocks
  • Nooks
  • Nooky
  • Norks
  • Oinks
  • Otaku
  • oulks
  • Ozeki
  • gói
  • Paiks
  • Pakka
  • Palki
  • Parka
  • Parki
  • Công viên
  • Parky
  • Pawks
  • Pawky
  • Đỉnh cao
  • hơi xanh
  • Peffe
  • Pecks
  • Pecky
  • người nhìn trộm
  • bút
  • đặc quyền
  • vui tươi
  • phiền hà
  • Chọn
  • kén chọn, khó tính
  • Pinko
  • Màu hồng
  • Pinky
  • pisky
  • Poaka
  • Poake
  • Pocks
  • Pocky
  • Polka
  • Polks
  • ponks
  • POOKA
  • phân
  • porks
  • như heo
  • Pouke
  • POUKS
  • proke
  • pucka
  • Pucks
  • Pukka
  • Pulka
  • Pulks
  • punka
  • chơi chữ
  • punky
  • Trận động đất
  • Quaky
  • Giá đỡ
  • Raiks
  • Ranke
  • thứ hạng
  • Rarks
  • reaks
  • Bước
  • reek
  • reeky
  • Reiki
  • reiks
  • Ricks
  • sân trượt
  • rủi ro
  • rủi ro
  • Đá
  • đá
  • Rooks
  • rooky
  • Rucks
  • RUSKS
  • bao tải
  • Sanko
  • SARKS
  • sarky
  • tìm kiếm
  • Serks
  • rung chuyển
  • Shako
  • shakt
  • lung lay
  • Sicko
  • bệnh
  • lụa
  • mướt
  • chìm
  • hắc hẹp
  • Sitka
  • Slake
  • Khói
  • Smoko
  • khói
  • con rắn
  • Snaky
  • Snoke
  • Ngâm
  • Socko
  • vớ
  • Sooks
  • Souks
  • nước hoa
  • Speks
  • mũi nhọn
  • Spiks
  • Spiky
  • đã nói
  • cổ phần
  • Stoke
  • hút
  • thật tệ
  • hờn dỗi
  • hờn dỗi
  • Sunks
  • vùi dập
  • khó khăn
  • nói chuyện
  • Nói chuyện
  • xe tăng
  • xe tăng
  • xe tăng
  • Nhiệm vụ
  • tếch
  • ve
  • Ticky
  • Tikka
  • Tinks
  • tocks
  • Tocky
  • Tonka
  • Tonks
  • TOUKS
  • Treks
  • Trike
  • TROKE
  • Tryke
  • Tucks
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • ngà
  • Tusky
  • rượu vodka
  • Volks
  • Wacke
  • Wacko
  • người bị đánh cắp
  • kỳ quặc
  • đi bộ
  • wanks
  • wanky
  • cuộc chiến
  • wauks
  • WEEKE
  • tuần
  • Welke
  • Waughs
  • WELKT
  • bấc
  • wicky
  • nháy mắt
  • wocks
  • Wokka
  • Wonks
  • rung rinh
  • làm
  • WROKE
  • Yacka
  • yacks
  • Yakka
  • kéo dài
  • yarks
  • yelks
  • yerks
  • Yeuks
  • Yeuky
  • yirks
  • y like
  • yocks
  • lòng đỏ
  • yolky
  • yonks
  • Yorks
  • bạn
  • Yucko
  • yucks
  • yucky
  • Yukky
  • Zacks
  • zerks
  • Zinke
  • Zinky
  • ZONKS
  • Zooks
  • zouks

Tất cả các từ trong danh sách này được Wordle chấp nhận, và sẽ cung cấp cho bạn nhiều manh mối hơn về việc các chữ cái nào có mặt hay không trong ngày trong ngày. Một mẹo hay khác để làm cho nó đúng càng sớm càng tốt là tìm những nguyên âm khác có mặt trong ngày trong ngày để thu hẹp các lựa chọn của bạn. Cẩn thận với những từ có thể đã lặp đi lặp lại các chữ cái và don không quên thử các từ mà bạn đã biết trước, vì Wordle có xu hướng chọn các từ phổ biến hơn làm câu trả lời đúng.

Những lời khuyên này sẽ giúp bạn hoàn thành nhiệm vụ Wordle mới nhất của bạn.

Những từ nào có k là chữ cái thứ tư?

Dưới đây là danh sách năm từ chữ có K là chữ cái thứ tư của họ ...
abaka..
aduki..
alike..
amoks..
araks..
ariki..
atoke..
atoks..

Từ 5 chữ cái với k là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng K.

Những từ với chữ k là gì?

Keen (tính từ).
Giữ (động từ).
khóa (tính từ).
khóa (danh từ).
Kick (danh từ).
Kick (động từ).
kickoff..
Kid (danh từ).

Những từ nào có k ở giữa?

Tất cả các từ sau đây có một [k] ở đâu đó ở giữa.... Đánh giá (câu trả lời).