50 loại tiền điện tử hàng đầu theo giới hạn thị trường năm 2022

Vào năm 2014, IRS đã ban hành Thông Báo 2014-21, 2014-16 I.R.B. 938 (tiếng Anh)PDF giải thích rằng tiền ảo được coi là tài sản cho mục đích về thuế thu nhập Liên Bang và cung cấp ví dụ về cách áp dụng những nguyên tắc thuế lâu đời cho những giao dịch liên quan đến tài sản đối với tiền ảo. Những câu hỏi thường gặp ("FAQ") bên dưới cho biết thêm về các ví dụ được cung cấp trong Thông Báo 2014-21 và áp dụng chính những nguyên tắc thuế lâu đời đó cho các tình huống bổ sung.

Góp ý về những Câu Hỏi Thường Gặp này có thể được gửi qua email điện tử tới . Email phải có ghi "FAQs on Virtual Currency" ("Câu Hỏi Thường Gặp Về Tiền Ảo") trong dòng chủ đề. Mọi góp ý được gửi từ phía công chúng sẽ có sẵn cho mọi người kiểm tra và sao chép toàn bộ.

Lưu ý: Trừ khi có lưu ý khác, những Câu Hỏi Thường Gặp này chỉ áp dụng cho những người đóng thuế nắm giữ tiền ảo dưới dạng tài sản vốn. Để biết thêm thông tin về định nghĩa tài sản vốn, ví dụ về tài sản vốn là gì và không là gì, cũng như việc xử lý thuế đối với các giao dịch tài sản nói chung, xem Ấn Phẩm 544, Bán và Các Hình Thức Thanh Lý Tài Sản Khác (tiếng Anh).

Hỏi 1: Tiền ảo là gì?

Đáp 1. Tiền ảo là một đại diện kỹ thuật số của giá trị thay vì đại diện của đồng đô-la Mỹ hoặc tiền tệ ngoại quốc ("tiền thật"), có chức năng như một đơn vị tài khoản, một phương tiện lưu trữ giá trị và một phương tiện trao đổi. Một số loại tiền ảo có thể được chuyển đổi, có nghĩa là chúng có giá trị tương đương tiền thật hoặc đóng vai trò thay thế cho tiền thật. IRS sử dụng thuật ngữ "tiền ảo" trong những Câu Hỏi Thường Gặp này để mô tả nhiều loại tiền ảo có thể chuyển đổi được sử dụng làm phương tiện trao đổi, chẳng hạn như tiền kỹ thuật số và tiền điện tử. Dù có được gọi là gì, nếu một tài sản cụ thể có các đặc điểm của tiền ảo thì sẽ được coi là tiền ảo cho các mục đích về thuế thu nhập Liên Bang.

Hỏi 3. Tiền điện tử là gì?

Đáp 3. Tiền điện tử là một loại tiền ảo sử dụng mật mã để bảo mật những giao dịch được ghi lại dưới dạng kỹ thuật số trên sổ cái phân tán, chẳng hạn như blockchain (chuỗi khối). Một giao dịch liên quan đến tiền điện tử được ghi lại trên sổ cái phân tán được gọi là giao dịch "trên chuỗi"; một giao dịch không được ghi lại trên sổ cái phân tán được gọi là giao dịch "ngoài chuỗi".

Hỏi 24. Làm cách nào để tính thu nhập từ tiền điện tử mà tôi nhận được sau đợt hard fork?

Đáp 24. Khi nhận được tiền điện tử từ một đợt airdrop theo sau một đợt hard fork, quý vị sẽ có thu nhập thông thường bằng với giá cả phải chăng trên thị trường của tiền điện tử mới tại thời điểm nhận được, tức là khi giao dịch được ghi lại trên sổ cái phân tán, với điều kiện quý vị có quyền quản lý và kiểm soát tiền điện tử sao cho bản thân có thể chuyển đổi, bán, trao đổi hoặc thanh lý tiền điện tử theo cách khác.

Hỏi 32. Làm cách nào để xác định trị giá cơ bản của tôi trong tiền ảo mà tôi đã nhận được dưới dạng món quà tặng có thiện chí?

Đáp 32. Trị giá cơ bản của quý vị trong tiền ảo nhận được dưới dạng quà tặng có thiện chí khác nhau tùy thuộc vào việc quý vị có lãi hay lỗ khi bán hay thanh lý số tiền ảo này. Để xác định xem quý vị có khoản lãi hay không, trị giá cơ bản của quý vị bằng với trị giá cơ bản của người tặng biếu cộng với mọi khoản thuế đánh trên quà tặng mà người tặng biếu đã trả cho món quà tặng đó. Để xác định xem quý vị có khoản lỗ hay không, trị giá cơ bản của quý vị bằng số tiền nhỏ hơn giữa trị giá cơ bản của người tặng biếu hoặc giá cả phải chăng trên thị trường của tiền ảo tại thời điểm nhận được quà tặng. Nếu không có bất kỳ tài liệu nào để chứng minh cho trị giá cơ bản của người tặng biếu, thì trị giá cơ bản của quý vị là bằng không. Để biết thêm thông tin về trị giá cơ bản của tài sản nhận được dưới dạng quà tặng, xem Ấn Phẩm 551, Trị Giá Cơ Bản của Tài Sản (tiếng Anh).

Hỏi 40. Làm cách nào để xác định một đơn vị tiền ảo cụ thể? 

Đáp 40. Quý vị có thể xác định một đơn vị tiền ảo cụ thể bằng cách ghi lại mã định danh kỹ thuật số duy nhất của đơn vị cụ thể đó chẳng hạn như khóa riêng tư, khóa công khai và địa chỉ, hoặc bằng những văn kiện thể hiện thông tin giao dịch cho mọi đơn vị của một loại tiền ảo cụ thể, chẳng hạn như Bitcoin, được giữ trong một tài khoản, ví hoặc địa chỉ. Thông tin này phải hiển thị (1) ngày và thời gian từng đơn vị được mua, (2) trị giá cơ bản của quý vị và giá cả phải chăng trên thị trường của từng đơn vị tại thời điểm mua, (3) ngày và thời gian từng đơn vị được bán, trao đổi, hoặc thanh lý theo cách khác, và (4) giá cả phải chăng trên thị trường của mỗi đơn vị khi được bán, trao đổi hoặc thanh lý theo cách khác, và số tiền hoặc giá trị của tài sản nhận được cho mỗi đơn vị.

Các đồng tiền số thường được xếp hạng theo vốn hóa thị trường của chúng, và điều này có lý do chính đáng: giá trị của tiền số là sự phản ánh trực tiếp sự thèm muốn của nhà đầu tư.

Nhưng đằng sau những con số, có nhiều câu chuyện phức tạp hơn về mỗi loại tiền điện tử. Mỗi loại đều có các đặc tính công nghệ và sức hút riêng đối với người mua, cùng với đó là một “lai lịch” độc đáo.

Dưới đây là 10 trong số các loại tiền ảo lớn nhất và nổi tiếng nhất - cùng những thông tin quan trọng bạn cần biết về chúng.

1. Bitcoin (BTC)

Bitcoin là đồng tiền mã hóa tiền dựa trên blockchain đầu tiên. Được tạo ra vào năm 2009 bởi một nhân vật có bí danh Satoshi Nakomoto, Bitcoin kể từ đó đã thu hút hàng triệu nhà đầu tư và trở thành loại tiền mã hóa lớn nhất tính theo vốn hóa thị trường.

Bitcoin vốn có tính khan hiếm: sẽ chỉ có 21 triệu Bitcoin có thể được “đào”. Blockchain bằng chứng công việc (proof-of-work) của đồng tiền số này đã trở thành khuôn mẫu cho các loại tiền số khác trong việc xây dựng cơ chế đồng thuận phi tập trung.

2. Ethereum (ETH)

Ethereum được tạo ra vào năm 2014 bởi lập trình viên người Canada gốc Nga Vitalik Buterin và nhà khoa học máy tính người Anh Gavin Wood, người sau này cũng góp công vào các dự án tiền điện tử khác.

Đồng tiền Ether được xây dựng trên nền tảng của blockchain Ethereum có chức năng vận hành các hợp đồng thông minh.

Không giống như Bitcoin được các nhà đầu tư chủ yếu xem như một kho lưu trữ giá trị, giá trị của Ether đến từ việc nó tạo điều kiện cho các hợp đồng thông minh trong các ứng dụng phi tập trung. Hầu hết các dự án “DeFi” (tài chính phi tập trung) được xây dựng dựa trên Ethereum.

Nguồn cung của Ether không bị giới hạn, có nghĩa là tổng số Ether được khai thác vẫn chưa được quyết định, mà sẽ được xác định bởi các thành viên trong cộng đồng Ethereum.

Mạng lưới này dự kiến sẽ chuyển đổi từ cơ chế bằng chứng công việc sang cơ chế bằng chứng cổ phần (proof-of-stake) trong tương lai gần.

3. Stellar (XLM)

Stellar là một blockchain mã nguồn mở có đồng tiền “bản địa” là Lumen. Mạng lưới này được thiết lập vào năm 2014 bởi nhà truyền bá tiền điện tử Jed McCaleb, người trước đây đã đồng sáng lập Ripple Labs và sàn giao dịch tai tiếng Mt. Gox.

Mục tiêu của Stellar là đem lại các giao dịch rẻ hơn ở các thị trường kém phát triển. Blockchain này đã tránh sử dụng một mạng lưới khai thác tiêu chuẩn để xác thực giao dịch, thay vào đó dựa vào thuật toán được gọi là “hiệp ước liên kết byzantine”.

4. Binance Coin (BNB)

Binance Coin là đứa con tinh thần của Changpeng Zhao (Triệu Trường Bằng), nhà sáng lập kiêm giám đốc điều hành Binance, sàn giao dịch hàng đầu thế giới về mua bán tiền ảo.

Mã token BNB được tạo ra với mục đích tạo thuận lợi cho các giao dịch trên mạng Binance, cho phép người dùng thanh toán phí giao dịch của họ cũng như truy cập các sản phẩm và dịch vụ khác, chẳng hạn như sàn giao dịch phi tập trung của Binance.

Người dùng BNB được hưởng phí giao dịch trên Binance thấp hơn so với những người thanh toán bằng các loại tiền ảo khác.

Kể từ khi được thành lập, sự phổ biến của BNB đã dần vượt ra ngoài chức năng của nó trên sàn giao dịch Binance, thu hút các nhà đầu cơ và nhà giao dịch trong ngày. BNB sử dụng mô hình đồng thuận bằng chứng cổ phần.

5. Cardano (ADA)

Cardano được thành lập vào năm 2015 bởi nhà khoa học máy tính Charles Hoskinson, nhà đồng sáng lập Ethereum nhưng đã rời bỏ dự án vì những bất đồng với các thành viên sáng lập khác.

Tiền điện tử của Cardano, ADA, được bảo mật bằng một giao thức bằng chứng cổ phần có tên là Ouroboros - vận hành cả blockchain được cho phép và không được phép.

Cardano Foundation là một tổ chức phi lợi nhuận có trụ sở tại Thụy Sĩ và giám sát sự phát triển của dự án này.

Tổ chức đã thực hiện nghiên cứu và thử nghiệm sâu rộng, với hơn 90 bài viết về công nghệ blockchain. Phần lớn công trình học thuật này làm nền tảng cho công nghệ của Cardano.

50 loại tiền điện tử hàng đầu theo giới hạn thị trường năm 2022

Tiền mã hóa đang là một kênh đầu tư an toàn

6. Dogecoin (DOGE)

Dogecoin xuất hiện vào năm 2013 như một trò đùa. Linh vật của mã token này lấy từ meme doge trên internet và nhằm mục đích mỉa mai sự phát triển của cái gọi là “altcoin” (các đồng tiền mã hóa ngoài Bitcoin ra).

Dogecoin có nguồn cung lớn và không bị hạn chế, có nghĩa là đồng tiền này có thể lạm phát vô hạn.

Đồng tiền số này đã thu hút hàng triệu nhà đầu tư mới vào năm 2021 khi giám đốc điều hành Elon Musk của Tesla, chủ sở hữu Mark Cuban của đội bóng rổ thuộc NBA và những người nổi tiếng khác bắt đầu tweet về loại tiền ảo trước đó ít được biết đến này.

7. XRP (XRP)

XRP là đồng tiền “bản địa” của blockchain Ripple, được thiết kế để phục vụ như một loại tiền tệ trao đổi trong một mạng lưới chuyển tiền được sử dụng bởi các tổ chức tài chính. Nguồn cung tiền XRP là hữu hạn: sẽ chỉ có 100 tỷ mã token có thể được “đúc”.

Mạng thanh toán RippleNet được sử dụng bởi các ngân hàng và nhà cung cấp thanh toán hàng đầu trên toàn cầu, chẳng hạn như Bank of America và American Express.

Vào năm 2020, Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch Hoa Kỳ (SEC) đã kiện công ty mẹ của XRP và hai giám đốc điều hành của nó - nhà sáng lập và chủ tịch điều hành Chris Larsen cùng giám đốc điều hành Brad Garlinghouse. SEC cáo buộc rằng việc bán mã token XRP là hoạt đông chào bán chứng khoán chưa được đăng ký.

8. Litecoin (LTC)

Litecoin được tạo ra vào năm 2011 bởi Charlie Lee, một cựu kỹ sư của Coinbase và Google.

Nó được thiết kế để trở thành một phiên bản nhanh hơn của Bitcoin: các khối mới được tạo cứ sau 2,5 phút, tức nhanh gấp 4 lần khoảng thời gian 10 phút/khối của Bitcoin.

Thông lượng giao dịch nhanh hơn của Litecoin khiến nó trở thành một đơn vị tiền tệ nhanh nhạy hơn.

Nguồn cung của Litecoin cũng lớn gấp 4 lần so với Bitcoin: tối đa 84 triệu mã token Litecoin sẽ được khai thác.

Litecoin giống với Bitcoin ở chỗ đều dựa trên cơ chế đồng thuận bằng chứng công việc, mặc dù nó sử dụng một thuật toán băm (hashing) khác giúp việc khai thác dễ dàng hơn cho các nhà đầu tư cá nhân.

9. Bitcoin Cash (BCH)

Bitcoin Cash là một nhánh của blockchain Bitcoin. Ra mắt vào năm 2017, giải pháp thay thế cho Bitcoin này có kích thước khối lớn hơn, nhằm tạo điều kiện cho nhiều giao dịch hơn đồng thời cải thiện khả năng mở rộng.

Bitcoin Cash cũng sử dụng cơ chế đồng thuận bằng chứng công việc giống như Bitcoin, và nó cũng giới hạn nguồn cung của mình ở mức 21 triệu mã token.

Những người ủng hộ Bitcoin Cash có xu hướng tin rằng đồng tiền này nên được sử dụng như một phương tiện trao đổi, trong khi những người ủng hộ Bitcoin xem việc sử dụng đồng tiền ảo ưa thích của họ như một kho lưu trữ giá trị.

Vào năm 2018, Bitcoin Cash cũng đã trải qua một đợt phân nhánh cứng (hard fork – thay đổi mạnh về giao thức), sau một cuộc tranh luận về kích thước khối, và Bitcoin SV là kết quả.

10. Chainlink (LINK)

Chainlink là một mạng lưới oracle (cầu nối dữ liệu) phi tập trung liên kết các hợp đồng thông minh (như các hợp đồng trên blockchain dựa trên Ethereum), với các nguồn thông tin ngoài chuỗi như các nhà cung cấp dữ liệu và giao diện lập trình ứng dụng (API).

Mã token LINK của Chainlink khuyến khích các nhà cung cấp hợp đồng thông minh và nhà đầu tư sử dụng dữ liệu này. Chainlink không có blockchain của riêng mình mà thay vào đó, giao thức của nó có thể chạy cùng một lúc trên nhiều blockchains.

#

Biểu tượng

Tên

Cap thị trường (USD)

giá (USD)

Tập 24h

Cung cấp lưu hành

Thay đổi 24h

Giá biểu đồ 7d

1

BTC

Bitcoin 328,373,120,294 17,081 8,844,386,404 19,223,937 0.71%
2

ETH

Ethereum 156,356,423,538 1,278 3,122,947,411 122,373,866 0.86%
3

USDT

Dây buộc 65,486,847,674 0.999857 5,354,272,620 65,496,215,611 -0.04%
4

BNB

Binance Coin 46,626,164,248 291.468 265,705,352 159,969,870 -0.16%
5

USDC

Đồng xu USD 43,291,364,071 0.999784 246,038,203 43,300,711,216 -0.07%
6

BUSD

Binance USD 22,152,320,309 1.00 1,889,327,112 22,152,178,551 -0.07%
7

XRP

Gợn sóng 19,728,622,680 0.392528 182,174,962 50,260,446,248 -0.23%
8

Doge

Dogecoin 13,817,088,757 0.104146 460,023,450 132,670,764,300 2.34%
9

Ada

Cardano 11,126,140,458 0.322977 85,749,047 34,448,670,527 -0.13%
10

Matic

Đa giác 8,047,847,438 0.921405 109,609,120 8,734,317,475 0.54%
11

Chấm

Polkadot 6,340,000,648 5.5546 54,495,824 1,141,402,153 0.01%
12

Dai

Dai 5,685,591,263 0.999539 42,255,289 5,688,213,641 -0.08%
13

LTC

Litecoin 5,522,057,974 76.958 107,368,189 71,754,156 1.15%
14

Shib

SHIBA INU 5,120,861,031 0.000009 45,391,412 549,063,278,876,302 -0.25%
15

Sol

Solana 4,934,880,331 13.5635 83,116,547 363,836,272 0.28%
16

TRX

Tron 4,898,877,047 0.053176 67,839,246 92,126,270,034 -1.50%
17

Uni

Uniswap 4,755,855,138 6.2396 38,402,377 762,209,327 1.44%
18

Steth

Lido Steth 4,275,458,849 1,226 200,323 3,487,728 -0.73%
19

Avax

Avalanche 4,256,428,296 13.7242 56,994,972 310,140,978 -0.80%
20

Liên kết

Chuỗi liên kết 3,745,490,342 7.373 94,979,159 507,999,970 0.59%
21

SƯ TỬ

UNUS SED LEO 3,606,307,341 3.7804 599,012 953,954,130 -0.55%
22

WBTC

Gói bitcoin 3,577,089,039 17,022 17,207,293 210,145 0.63%
23

Nguyên tử

Vũ trụ 2,931,079,326 10.2353 36,360,948 286,370,297 -0.01%
24

VÂN VÂN

Ethereum Classic 2,686,615,511 19.4593 45,765,391 138,063,286 -0.15%
25

XMR

Monero 2,633,579,027 144.63 48,314,955 18,209,095 -1.73%
26

Tấn

Toncoin 2,356,226,263 1.9291 1,699,714 1,221,401,181 1.21%
27

XLM

Xuất sắc 2,249,805,246 0.087463 12,501,253 25,722,796,497 0.20%
28

BCH

Bitcoin Tiền mặt 2,134,220,213 110.887 63,221,134 19,246,788 -0.23%
29

Algo

Algorand 1,705,910,183 0.239542 19,435,730 7,121,551,048 -0.18%
30

CRO

Cronos 1,633,011,037 0.06464 5,560,561 25,263,013,692 0.63%
31

QNT

Quan 1,557,871,641 129.041 16,368,902 12,072,738 -1.21%
32

Fil

Filecoin 1,507,517,116 4.5542 38,144,862 331,013,357 0.98%
33

Vượn

Apecoin 1,435,889,825 3.9748 54,655,807 361,250,000 0.22%
34

Ở GẦN

Giao thức gần 1,429,952,265 1.7154 31,982,306 833,592,457 0.77%
35

BÁC SĨ THÚ Y

Vechain 1,394,828,665 0.019236 8,594,097 72,511,146,418 -0.73%
36

OKB

OKB 1,309,642,110 21.8274 12,602,531 60,000,000 -0.37%
37

ICP

Máy tính internet 1,190,267,882 4.3378 20,065,907 274,393,358 3.22%
38

LƯU LƯỢNG

lưu lượng 1,160,764,171 1.1202 16,978,138 1,036,200,000 3.21%
39

Hbar

Hedera Hashgraph 1,099,338,711 0.047864 8,233,166 22,968,168,351 -0.22%
40

WBNB

Gói BNB 1,084,894,632 286.018 49.7502 3,793,095 1.50%
41

LUNC

Terra Classic 1,043,712,565 0.000175 42,094,554 5,979,728,799,386 -2.80%
42

EGLD

Elrond 1,024,375,742 43.0833 6,508,311 23,776,640 -1.92%
43

Ht

Mã thông báo Huobi 1,019,793,192 6.6498 2,844,900 153,357,694 -2.10%
44

CHZ

Chiliz 1,017,424,638 0.165775 52,173,674 6,137,379,084 -1.14%
45

Frax

Frax 1,015,262,528 0.997088 320,580 1,018,227,133 0.22%
46

Twt

Tin tưởng mã thông báo ví 1,010,105,973 2.4244 41,727,796 416,649,900 -0.24%
47

EOS

EOS 997,668,562 0.927219 31,223,529 1,075,979,806 -0.13%
48

USDP

Đô la Pax 945,899,306 1.0003 555,080 945,642,940 0.86%
49

XTZ

Tezos 923,625,910 1.0056 4,956,461 918,480,254 -0.62%
50

AAVE

AAVE 903,351,821 64.0985 18,949,520 14,093,193 0.51%
51

Theta

Mạng Theta 893,367,508 0.893368 9,676,545 1,000,000,000 -0.08%
52

CÁT

Hộp cát 883,934,503 0.589498 25,635,547 1,499,470,108 0.37%
53

XCN

Chuỗi 821,339,846 0.03825 1,680,884 21,472,783,889 -1.05%
54

TUSD

TrueUsd 811,493,044 0.996288 4,047,162 814,516,817 0.14%
55

BSV

Bitcoin SV 808,288,895 42.0061 5,648,602 19,242,177 0.65%
56

Mana

DECENTRADAND 757,285,869 0.408222 25,447,559 1,855,084,192 -1.45%
57

Zec

ZCASH 726,151,716 45.8394 10,889,832 15,841,213 -0.77%
58

USDD

Phân cấp USD 713,305,709 0.98342 1,914,768 725,332,036 -0.18%
59

Rìu

Axie Infinity 683,449,470 6.8445 14,460,509 99,854,114 0.11%
60

ĐÚNG CÁCH

Aptos 672,435,674 5.1726 92,360,619 130,000,000 0.12%
61

BTTC

Bittorrent 664,796,180 0.0000007 555,325 947,962,000,000,000 0.18%
62

Btt

Bittorrent mới 647,368,555 0.0000007 13,185,990 932,028,892,857,000 -0.77%
63

BÁNH

Bánh kếp 644,616,860 3.9891 7,069,393 161,593,130 -0.76%
64

CHÚT

BITDAO 640,205,894 0.30618 3,128,758 2,090,946,169 -0.75%
65

KCS

Mã thông báo Kucoin 640,032,916 6.5057 572,747 98,379,861 -0.31%
66

MKR

Nhà sản xuất 634,643,228 649.164 5,114,055 977,631 1.17%
67

Ftm

Fantom 608,202,500 0.238979 47,169,786 2,545,006,273 -3.47%
68

Gusd

Đô la Song Tử 589,313,652 0.970783 677,881 607,049,883 -0.15%
69

Iota

Miota 587,517,934 0.211373 2,645,227 2,779,530,283 -0.88%
70

USDN

Neutrino USD 583,751,361 0.858122 104,246 680,266,294 -2.19%
71

PAXG

Vàng Pax 579,781,004 1,783 2,505,452 325,209 0.11%
72

Klay

Klaytn 567,896,629 0.187678 5,660,086 3,025,902,144 0.15%
73

XEC

Ecash 565,714,026 0.000029 1,016,288 19,243,004,673,303 -0.01%
74

Dash

Dash 495,304,894 44.8859 9,111,342 11,034,753 -0.57%
75

Neo

Neo 485,436,544 6.8818 11,123,265 70,538,831 -0.95%
76

Ftt

Mã thông báo FTX 459,097,964 1.3959 9,128,540 328,895,112 4.51%
77

Rune

Thorchain 452,322,095 1.3678 21,731,308 330,688,061 2.18%
78

Grt

Đồ thị 441,741,915 0.064021 14,816,770 6,900,000,000 -0.72%
79

Mina

Mina 441,211,417 0.578985 10,549,699 762,043,340 2.09%
80

Xaut

Vàng Tether 439,312,060 1,782 100,815 246,524 -0.07%
81

SNX

Synthetix 435,456,293 1.7598 9,224,818 247,441,028 1.23%
82

GMX

GMX 424,492,905 53.1234 6,390,663 7,990,696 0.94%
83

Fei

Fei USD 419,577,019 0.987249 65,829 424,996,178 -2.28%
84

ETHW

Ethpow (IOU) 418,772,641 3.8984 6,110,665 107,420,603 1.74%
85

GT

Mã thông báo Gatechain 389,722,218 3.5997 355,817 108,265,077 -0.77%
86

Nexo

Nexo 386,948,450 0.690979 8,843,647 560,000,011 3.16%
87

Imx

Bất biến x 363,671,494 0.506003 7,024,367 718,714,290 5.78%
88

Crv

Curve DAO mã thông báo 357,116,379 0.671798 18,650,879 531,583,334 3.93%
89

CON DƠI

Điểm chú ý cơ bản 346,996,444 0.232763 6,305,627 1,490,773,355 0.41%
90

TÔI ĐỒNG Ý

Mã thông báo Lido Dao 346,371,606 1.1068 3,977,228 312,951,154 0.71%
91

Celo

Celo 342,492,558 0.715266 43,396,046 478,832,129 20.04%
92

LRC

Loopring 340,600,714 0.256065 12,445,374 1,330,133,546 -0.16%
93

STX

Ngăn xếp 333,016,026 0.247199 1,562,465 1,347,158,450 0.07%
94

1INCH

1inch 329,719,690 0.496909 8,190,732 663,542,053 0.49%
95

MV

Gensokishi Metaverse 321,733,096 0.188224 154,546 1,709,312,901 -6.32%
96

CSPR

Casper 319,577,925 0.030259 2,384,105 10,561,426,969 0.02%
97

Zil

Zilliqa 316,613,314 0.023262 4,957,895 13,610,495,485 -0.06%
98

Enj

Đồng xu Enjin 311,551,754 0.311552 10,559,770 1,000,000,000 1.07%
99

DCR

Quyết định 311,112,928 21.3754 2,235,725 14,554,688 -1.70%
100

Kava

Kava 309,173,662 0.911682 9,611,489 339,124,482 -0.85%

Tiền điện tử nào có tiềm năng nhất năm 2022?

Ethereum có giới hạn thị trường cao thứ hai và đó là loại tiền điện tử có tiềm năng cao nhất để truất phế Bitcoin từ vị trí hàng đầu. Đó là một nền tảng phần mềm cung cấp năng lượng cho ether tiền điện tử (ETH) và nhiều ứng dụng phi tập trung. Một lợi ích chính của việc sử dụng mạng của Ethereum là hợp đồng thông minh. has the second-highest market cap, and it's the crypto with the highest potential to dethrone Bitcoin from the top spot. It's a software platform that powers the cryptocurrency ether (ETH) and many decentralized applications. A key benefit of using Ethereum's network is smart contracts.

Tiền điện tử nào có giới hạn thị trường cao nhất?

Tổng số thị trường tiền điện tử: $ 850,924,526,713.

Liệu Shiba Inu Coin có đạt $ 10?

Ngoài việc vốn hóa thị trường vô lý, sẽ có một nhu cầu không thể đối với Shiba Inu để đạt 10 đô la.Nó sẽ đòi hỏi mức tăng 40.000.000 phần trăm trong tỷ lệ Shiba Inu, vì vậy chúng tôi có thể kết luận rằng điều này rất khó xảy ra.very unlikely.

10 loại tiền điện tử hàng đầu theo giới hạn thị trường là gì?

Top 10 tiền điện tử..
Bitcoin (BTC) Cap thị trường: 458 tỷ USD.....
Ethereum (ETH) CAP Thị trường: $ 216 tỷ.....
Tether (USDT) CAP Thị trường: 66 tỷ USD.....
Đồng xu USD (USDC) CAP thị trường: 54 tỷ USD.....
Binance Coin (BNB) CAP Thị trường: 52 tỷ đô la.....
Ripple (XRP) CAP Thị trường: 18 tỷ đô la.....
Cardano (ADA) Mũ thị trường: 18 tỷ đô la.....
Binance USD (BUSD).