Adidas tiếng Trung là gì
Ngày đăng:
21/10/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
99
Show
Tên các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng TrungÝ nghĩa tên các thương hiệu nổi tiếng được dịch sang tiếng Trung
Apple 苹果 /Píngguǒ/ Từ này được Trung Quốc dịch sát nghĩa là quả táo, ví dụ điện thoại apple sẽ là: 苹果手机
Nokia 诺基亚 /Nuòjīyà/: Phiên âm cũng gần giống tên nhãn hiệu gốc phải không nào? phiên âm tiếng Hán của Nokia là Nặc Cơ Á SAMSUNG 三星 /Sānxīng/ Phiên âm tiếng Hán của nhãn hiệu Samsung là Tam Tinh nghĩa là 3 ngôi sao (logo ban đầu của Samsung là 3 ngôi sao) OPPO 欧珀 /Ōu pò/: Âu Phách HUAWEI 华为 /Huáwèi/ Là tên công ty được sản xuất từ Trung Quốc nên tên Hán là Hoa vi Blackberry 黑莓 (Hēiméi): tên thương hiệu này được dịch đúng nghĩa Black: 黑 và berry : 莓. SONY 索尼 /Suǒní / Motorola 摩托罗拉 /Mótuōluōlā/ Nike 耐克 /Nàikè/ : Nại khắc: Kiên trì và bền bỉ Coca-Cola 可口可乐 / Kěkǒukělè/ : Khả khẩu khả lạc tức là vừa ngon miệng, vừa đáng vui, rất phù hợp nội hàm của đồ uống này. Pepsi 百事可乐 /Bǎishìkělè/ Bách sự khả lạc - tức là mọi sự đều đáng vui BMW 宝马 / Bǎomǎ/: Bảo Mã. Tức là con ngựa quý, người Trung Quốc có thói quen gọi những phương tiện đi lại mà mình ưa thích là "ngựa quý", vì vậy, tên tiếng Trung của Thương hiệu này rất phù hợp thương hiệu ô tô này. Mercedes 奔驰 / Bēnchí/ Bôn Trì: có nghĩa là chạy vùn vụt, vừa đúng theo âm của Benz, vừa phù hợp nội hàm thương hiệu của ô tô. Heineken 喜力 / Xǐ lì/ : Hỷ Lực: Heineken tận dụng hai từ mang nghĩa tích cực làm tên thương hiệu tiếng Trung Quốc của mình. Bằng cách thay đổi tên phiên âm để nó nghe không giống với nguyên bản, nó có thể được coi là một thương hiệu trong nước. Reebok 锐步 / Ruì bù/: Duệ bộ: Bước chân thần tốc. Tên thương hiệu tiếng Trung Quốc này cho khách hàng ý tưởng về sản phẩm mà họ có ý định mua, đồng thời truyền tải tinh hoa mà tên tiếng Anh không đạt được. Xiaomi 小米 (Xiǎomĭ): Tiểu Mĩ Amway 安利 /Ānlì / : An Lợi Armani 阿玛尼 / Āmǎní/ Microsoft 微软 /Wēiruǎn/ vừa nhỏ nhẹ lại vừa mềm mại Adidas 阿迪达斯 / Ādídásī/ Gucci 古驰 / Gǔchí/ : Cổ Trì Một số tên nhãn hiệu nổi tiếng bằng tiếng Trung khácCalvin Klein 卡尔文克莱 / Kǎěr wén kè lái/ Camenae 家美乐 /Jiā měi yuè/ Cartier 卡地亚 Kǎdìyà Chanel 香奈儿 Xiāngnàier Chloé 克洛耶 Kè luò yé Clarins 娇韵诗 Jiāoyùnshī Clean & Clear 可伶可俐 Kě líng kě lì Clear 清扬 Qīng yáng Clinique 倩碧 Qiànbì Dior 迪奥 Díào Dolce & Gabbana 杜嘉班纳 Dù jiā bān nà Dove 多芬 Duō fēn Estee Lauder 雅诗兰黛 Yǎshīlándài Étude 爱丽 Àilì Fendi 芬迪 Fēn dí Salvatore Ferragamo 菲拉格慕 Fēilāgémù Guerlain 娇兰 Jiāolán Google 谷歌 Gǔgē Hazeline 夏士莲 Xiàshìlián Hermes 爱马仕 Àimǎshì Hugo Boss 波士 Bō shì Johnson 强生 Qiángshēng Kanebo 嘉娜宝 Jiā nà bǎo Kenzo 高田贤三 Gāotián xián sān Kose 高丝 Gāosī Loreal 欧莱雅 Ōuláiyǎ Lancôme 兰蔻 Lánkòu Laneige 兰芝 Lánzhī Louis Vuitton 路易威登 Lùyì wēi dēng Lux 力士 Lìshì Maybeline 美宝莲 Měibǎolián Mont Blanc 万宝龙 Wànbǎolóng Moschino 莫斯基诺 Mò sī jīnuò Neutrogena 露得清 Lùdéqīng Nivea 妮维雅 Nīwéiyǎ Olay 玉兰油 Yùlányóu Pantene 潘婷 Pāntíng Pigeon 贝亲 Bèiqīn Révlon 露华浓 Lùhuánóng Savon 莎芳 Shā fāng Sephora 丝芙兰 Sīfúlán Shiseido 资生堂 Zīshēngtáng Sisley 希思黎 Xīsīlí Sunplay 新碧 Xīn bì Valentino 华伦天奴 Huálúntiānnú Versace 范思哲 Fànsīzhé Vichy 薇姿 Wēizī YSL (Yve Saint Laurent) 伊夫圣罗兰 Yī fū shèng luólán Starbucks 星巴克 Xīngbākè Cùng KOKONO học tên các nhãn hiệu nổi tiếng thế giới trong tiếng Trung nhé. Phiên âm tiếng nước ngoài sang tiếng Hán là một nét đặc sản mà chỉ có tiếng Trung mới có, qua những từ vựng về những thương hiệu nổi tiếng ở trên được chuyển sang tiếng Trung, bạn có thấy tiếng Trung thật thú vị không nào? Xem thêm: >>> Ý nghĩa những con số trong tiếng Trung >>> Tên bạn trong tiếng Trung là gì? |