Bài - lesson 3 – unit 7. in the kitchen - tiếng anh 2 – kết nối tri thức với cuộc sống

(Làm ơn cho tôi nước trái cây.)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 6
  • Bài 7
  • Bài 8
  • Từ vựng

Bài 6

Video hướng dẫn giải

6. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Bài  - lesson 3 – unit 7. in the kitchen - tiếng anh 2 – kết nối tri thức với cuộc sống

A: Pass me the jam, please.

(Làm ơn đưa cho mẹ lọ mứt.)

B: Here you are.

(Của mẹ đây ạ.)

Bài 7

Video hướng dẫn giải

7. Lets talk.

(Cùng nói nào.)

Bài  - lesson 3 – unit 7. in the kitchen - tiếng anh 2 – kết nối tri thức với cuộc sống

Lời giải chi tiết:

a.

A: Pass me the juice, please.

(Làm ơn cho tôi nước trái cây.)

B: Here you are.

(Của bạn đây.)

b.

A: Pass me the jam, please.

(Đưa cho tôi ít mứt, làm ơn.)

B: Here you are.

(Của bạn đây.)

c.

A: Pass me the jelly, please.

(Làm ơn đưa cho tôi lọ mứt.)

B: Here you are.

(Của bạn đây.)

Bài 8

Video hướng dẫn giải

8. Lets sing.

(Cùng hát nào.)

Bài  - lesson 3 – unit 7. in the kitchen - tiếng anh 2 – kết nối tri thức với cuộc sống

Jam, juice, jelly.

(Mứt, nước trái cây, thạch.)

Pass me the jam.

(Đưa cho tôi mứt.)

Pass me the juice.

(Cho tôi nước trái cây.)

Pass me the jelly.

(Đưa cho tôi thạch.)

Here you are.

(Của bạn đây.)

Here you are.

(Của bạn đây.)

Here you are.

(Của bạn đây.)

Từ vựng

1.

Bài  - lesson 3 – unit 7. in the kitchen - tiếng anh 2 – kết nối tri thức với cuộc sống

2.

Bài  - lesson 3 – unit 7. in the kitchen - tiếng anh 2 – kết nối tri thức với cuộc sống

3.

Bài  - lesson 3 – unit 7. in the kitchen - tiếng anh 2 – kết nối tri thức với cuộc sống

4.

Bài  - lesson 3 – unit 7. in the kitchen - tiếng anh 2 – kết nối tri thức với cuộc sống

5.

Bài  - lesson 3 – unit 7. in the kitchen - tiếng anh 2 – kết nối tri thức với cuộc sống