Bài tập cuối tuần 13 lớp 2

Đề bài

Bài 1. Đặt tính rồi tính :

  54 – 17;                 24 – 6;

………………              ………………

………………              ………………

………………              ………………

  16 – 9;                   34 – 15.

 ………………             ………………

 ………………             ………………

 ………………             ………………

Bài 2. Tìm x :

a) x – 35 = 64

………………………………

………………………………

b) x + 27 = 40

………………………………

………………………………

c) 28 + x = 54

………………………………

………………………………

Bài 3. Lớp 2A có 34 bạn học sinh. Trong đó, có 16 bạn học sinh nam. Hỏi, lớp 2A có bao nhiêu bạn học sinh nữ ?

Bài 4. Số ?

Bài tập cuối tuần 13 lớp 2

Hỏi :

a) Đoạn thẳng AB dài bao nhiêu cm?

b) Đoạn thẳng AC dài bao nhiêu dm?

Lời giải chi tiết

Bài 1.

Phương pháp giải :

Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

Tính : Trừ lần lượt các số từ phải qua trái.

Lời giải :

\(\begin{array}{l}\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}{54}\\{17}\end{array}} \\\,\,\,\,37\end{array}\)              \(\begin{array}{l}\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}{24}\\{6}\end{array}} \\\,\,\,\,18\end{array}\)

\(\begin{array}{l}\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}{16}\\{9}\end{array}} \\\,\,\,\,7\end{array}\)              \(\begin{array}{l}\underline {- \begin{array}{*{20}{c}}{34}\\{15}\end{array}} \\\,\,\,\,19\end{array}\)       

Bài 2.

Phương pháp giải :

a) Muốn tìm x, ta lấy hiệu cộng với số bị trừ.

b+c) Muốn tìm x, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

Lời giải :

a) x – 35 = 64

            x = 64 – 35

            x = 29.

b) x + 27 = 40

            x = 40 – 27

            x = 13.

c) 28 + x = 54

            x = 54 – 28

            x = 26.

Bài 3.

Phương pháp giải :

Tóm tắt :

Lớp 2A : 34 học sinh

Nam : 16 học sinh

Nữ : ... học sinh ?

Muốn tìm lời giải, ta lấy tổng số học sinh trừ đi số học sinh nam.

Lời giải :

Số học sinh nữ của lớp 2A là :

34 – 16 = 18 (học sinh)

Đáp số : 18 học sinh nữ.

Bài 4.

Phương pháp giải :

a) Muốn tìm độ dài đoạn thẳng AB, ta lấy độ dài đoạn thẳng AD trừ đi tổng độ dài hai đoạn thẳng BC và CD.

b) Muốn tìm độ dài đoạn thẳng AC, ta lấy độ dài đoạn thẳng AB cộng với độ dài đoạn thẳng BC.

Lời giải :

a) Độ dài đoạn thẳng BD là :

9 + 7 = 16 (dm)

Độ dài đoạn thẳng AB là :

24 – 16 = 8 (dm)

Đổi 8dm = 80cm.

b) Độ dài đoạn thẳng AC là :

8 + 9 = 17 (dm)

Đáp số : a) 80cm

             b) 17dm

Loigiaihay.com

Đề bài

Bài 1. Nối (theo mẫu) :

Bài tập cuối tuần 13 lớp 2

Bài 2. Tìm x :

a) x + 8 = 17

   ……………………

   ……………………

b) x + 7 = 15                           

   ……………………

   ……………………

c) x + 9 = 14

   ……………………

   ……………………

Bài 3. >, <, = ?

17 – 8 … 15 – 8           24 – 15 … 32 – 27

14 – 6 … 16 – 8           34 – 8 … 43 – 15

17 – 9 … 18 – 9           31 – 18 … 54 – 41

Bài 4.Một thùng nước hiện có 34l nước. Người ta rót nước từ thùng lần lượt đầy can 10l và 7l. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước ?

Bài 5. Sắp xếp các hiệu sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 13 – 4; 15 – 8; 17 – 9; 14 – 4.

Lời giải chi tiết

Bài 1.

Phương pháp giải :

Thực hiện lần lượt các phép tính và nối với kết quả đúng trong hình tròn.

Lời giải :

Bài tập cuối tuần 13 lớp 2

Bài 2.

Phương pháp giải :

Muốn tìm x, ta lấy tổng trừ đi số hạng còn lại.

Lời giải :

a)   x + 8 = 17

            x = 17 – 8

            x = 9.

b)   x + 7 = 15

            x = 15 – 7

            x = 8.

c)   x + 9 = 14

            x = 14 – 9

            x = 5.

Bài 3.

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính ở hai vế, so sánh kết quả rồi điền dấu thích hợp.

Lời giải :

17 – 9 > 15 – 8            24 – 15 > 32 – 27

14 – 6 = 16 – 8            34 – 8 < 43 – 15

17 – 9 < 18 – 9            31 – 18 = 54 – 41

Bài 5.

Phương pháp giải :

Tóm tắt :

Ban đầu : 34l

Rót ra : 10l

Rót tiếp : 7l

Còn lại : ... lít ?

Muốn tìm lời giải, ta lấy số lít nước ban đầu trừ đi số lít nước sau hai lần rót.

Lời giải :

Tổng số lít nước đã rót ra là :

10 + 7 = 17 (lít)

Số lít nước còn lại trong thùng là :

34 – 17 = 17 (lít)

Đáp số : 17l

Bài 5.

Phương pháp giải :

Thực hiện tính lần lượt từng phép tính, rồi so sánh kết quả để sắp xếp theo trình tự hợp lý.

Lời giải :

Các phép tính sắp xếp từ bé đến lớn là : 15 – 8; 17 – 9; 13 – 4; 14 – 4.

Loigiaihay.com

Tổng hợp các đề tham khảo Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 13 hay nhất. Seri phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 với đầy đủ các môn học giúp cho các thầy cô giáo và phụ huynh có nhiều lựa chọn đề bài ôn tập cho các con.

Đề số 1

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

Đặt tính rồi tính :

Bài tập cuối tuần 13 lớp 2

2. Đúng ghi Đ ,sai ghi S :

Tìm x , biết : x + 19 = 74

a) x + 19 = 74                                      b)  x + 19 = 74

            x = 74 + 19                                           x = 74 – 19

            x =  93 …                                               x = 55 …

3. Nối phép tính với kết quả của phép tính :

Bài tập cuối tuần 13 lớp 2

4. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

a) 84 cm – 5 dm = 79 cm …

b) 84 cm – 5 dm = 79 dm …

c) 84 cm – 5 dm = 34 cm …

Phần 2 - Tự Luận :

5. Tính :

a) 14 - 5 – 3 = …                              c)  14 – 6 – 3 = …

                   = …                                                   = …

b) 14 – 8 = …                                   d )  14 – 9 = …

6. Tìm x :

a) x + 29 = 64                                                  c)  x – 18 = 34

…………….                                                                 …………….

…………….                                                                 …………….

b) x – 29 = 64                                                  d)  x – 34 = 18

…………….                                                               …………….

…………….                                                               …………….

7. Có 34 người Việt Nam và người nước ngoài vào phòng triển lãm tranh , trong đó có 18 người Việt Nam . Hỏi có bao nhiêu người nước ngoài vào phòng triển lãm tranh ?

Bài giải

………………………………………………

………………………………………………

………………………………………………

8. Bạn Xuân cao 94 cm . Bạn Thu thấp hơn bạn Xuân là 5 cm . Tính chiều cao của bạn Thu.

Bài giải

………………………………………………

………………………………………………

………………………………………………

Đề số 2

Phần 1 : bài tập trắc nghiệm :

1. Nối các phép tính với kết quả của phép tính đó :

Bài tập cuối tuần 13 lớp 2

2. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

Thùng thứ nhất nhiều hơn thùng thứ hai là 14l dầu . Hỏi sau khi lấy 6l dầu từ thùng thứ nhất thì số dầu còn lại ở thùng thứ nhất nhiều hơn thùng thứ hai là bao nhiêu lít dầu ?

a) 20l …                    b)  8l …

3. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi . Hỏi sau 5 năm nữa mẹ hơn con bao nhiêu tuổi ?

a) 29 tuổi …

b) 19 tuổi …

c) 24 tuổi …

Phần 2 . - Tự Luận :

4. Tính :

a) 53 – 19 - 15                                        b)  53 – 19 + 15

=…………..                                                       =…………..

=…………..                                                       =…………..

=…………..                                                      =…………..

c) 53 + 19 - 15                                      d)  53 + 19 + 15

=…………..                                                       =…………..

=…………..                                                      =…………..

=…………..                                                      =…………..

5. Giải bài toán theo tóm tắt sau :

Tóm tắt :

Có : 74 chai dầu

Đã bán : 36 chai dầu

Còn lại :… chai dầu ?

Bài giải

…………………………………………..

…………………………………………..

…………………………………………..

6. Giải bài toán theo tóm tắt sau :

Tóm tắt :

Bài tập cuối tuần 13 lớp 2

Bài giải

…………………………………………..

…………………………………………..

…………………………………………..

Đề số 3

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

43 - 9            83 - 47         44 - 7         64 - 6        

74 - 35          64 - 38         94 - 29       17 - 10

.........................................................................................................................................................................................

.....................................

.........................................................................................................................................................................................

.....................................

.........................................................................................................................................................................................

......................................

Bài 2: Tìm x:

X + 26 = 54              35 + x = 94              

x - 34 = 12                 x - 12 = 44           

x + 6 = 24

.........................................................................................................................................................................................

.....................................

.........................................................................................................................................................................................

.....................................

.........................................................................................................................................................................................

......................................

Bài 3: Lớp 2C có 34 học sinh, sau đó có 5 học sinh được chuyển đi các lớp học khác. Hỏi lớp 2C còn lại bao nhiêu học sinh?

Tóm tắt

.........................................................

.........................................................

.........................................................

Bài giải

...........................................................................

..........................................................................

...........................................................................

Bài 4: Năm nay mẹ 45 tuổi, con ít hơn mẹ 28 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?

Tóm tắt

.........................................................

.........................................................

.........................................................

Bài giải

............................................................................

...........................................................................

............................................................................

Bài 5: Số?

Bài tập cuối tuần 13 lớp 2

Đáp án đề số 1

4. c) 84 cm – 5 dm = 34 cm Đ

7. 34 – 18 = 16 ( người )

8. 98. 4 - 5 = 89

Đáp án đề 2

2. b) 8l Đ

3. c) 24 tuổi Đ

5. 74 – 36 = 38 ( chai )

6. 64 – 47 = 17 ( kg )