Bài tập Việt lại câu tường thuật lớp 8

Bài 2. Chuyển những câu dưới đây sang câu gián tiếp. 1. “Open the door,” he said to them. _xD83D__xDDBC_️ ...

Vndoc.com 10 phút trước222 Like

Bạn đang xem: Bài tập reported speech lớp 8 có đáp án

Bài tập Việt lại câu tường thuật lớp 8


Đề luyện tập gồm nhiều dạng câu hỏi tự luận khác nhau giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập lại cấu trúc và cách dùng câu tường thuật hiệu quả. Sau đây là nội dung ...

Download.vn 10 phút trước537 Like


Bài tập Việt lại câu tường thuật lớp 8


Bài tập tiếng Anh lớp 8 về câu tường thuật có đáp án - m360.vn

Bài tập Reported Speech lớp 8 có đáp án. Với mong muốn giúp các em học sinh học tốt tiếng Anh lớp 8 hiệu quả, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài ...

M360.vn 8 phút trước1055 Like


Bài tập Việt lại câu tường thuật lớp 8


Bài tập câu trực tiếp gián tiếp lớp 8,9 có đáp án - Daful Bright ...

➔ My teacher told us______________________________. Bài tập 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. 1.Where is your younger brother?”, Minh asked me. ➔ ...

Dafulbrightteachers.org 1 phút trước115 Like


Bài tập Việt lại câu tường thuật lớp 8


REPORTED SPEECH — Tiếng Anh Lớp 8 - elearnkit

CÂU TƯỜNG THUẬT Câu tường thuật (câu gián tiếp) là câu dùng để thuật lại nội dung của lời nói trực tiếp a. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì ...

Elearnkit.com 3 phút trước1631 Like


Bài tập Việt lại câu tường thuật lớp 8


Bài Tập Tiếng Anh Câu Tường Thuật Lớp 8 - 123doc

Từ khóa liên quan · bai tap tieng anh cau tuong thuat co dieu kien 11 · bai tap tieng anh mai lan huong lop 8 · bai tap tieng anh danh cho hsg lop 8 · giải bài tập ...

123docz.net 7 phút trước586 Like


Bài tập câu tường thuật lớp 8 có đáp an - vdanang.com

Ngữ pháp, bài tập Câu gián tiếp lớp 8 có đáp án - VietJack.com vietjack.com tai-lieu-mon-tieng-anh ngu-phap-bai-... Bai tap cau tuong thuat lop 8 | Đặt.vn - Hỏi ...

Vdanang.com 8 phút trước737 Like


Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Có Đáp Án Về Câu Tường Thuật

Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Có Đáp Án Về Câu Tường Thuật - Free download as Word Doc (.doc / .docx), PDF File (.pdf), Text File (.txt) or read online for free.

Www.scribd.com 8 phút trước1726 Like


Bài tập câu tường thuật lớp 8 mệnh lệnh | Banggiaxe.net

REPORTED SPEECH — Tiếng Anh Lớp 8 - ELEARNKIT elearnkit.com › anhvanlop8 ›... Câu tường thuật - Reported speech - Tiếng Anh - Tìm đáp án, giải ...

Banggiaxe.net 1 phút trước859 Like


Công Thức Câu Tường Thuật Lớp 8 Về Câu Tường Thuật Có ...

Bài tập về câu tường thuật, có kèm đáp án. “Open the door,” she said to them. – She told them……………………………

Lize.vn 7 phút trước515 Like


Bài tập câu tường thuật lớp 8 có đáp án

› bai-tap-cau-tuong-thuat-lop-8-co-da...

Vumon.vn 3 phút trước1654 Like


2022 Bài Tập Câu Trực Tiếp Gián Tiếp Lớp 8,9 Có đáp án

Câu trực tiếp: “S + V…”, S + said/ said to Sb/ told. (Trường hợp động từ tường thuật chia ở thì ...

Azpet.org 6 phút trước1461 Like


Bài tập reported speech môn tiếng Anh lớp 8 - Giáo viên Việt ...

Giáo viên Việt Nam xin gửi đến các bạn đọc tài liệu bài tập reported speech (câu tường thuật) môn Tiếng anh lớp 8 có đáp án. Đây là tài liệu.

Giaovienvietnam.com 5 phút trước491 Like


Câu tường thuật (câu gián tiếp) | Reported Speech – Ngữ ...

→ He said that if he had met her, he would have told her the truth. III. Bài tập. Exercise 1: Rewrite these following sentences with the same ...

Kienthuctienganh.com 4 phút trước1993 Like


Bài tập chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp có đáp an lớp 9

8. Is the bus station far away? the girl asked. ... Bài 3. bài tập viết lại câu tường thuật.

Ihoctot.com 8 phút trước660 Like


Câu tường thuật - Reported speech | SGK Tiếng Anh lớp 8

Câu tường thuật loại câu mệnh lệnh khẳng định có dạng: s + told + o + to-infinitive. ... Giải bài tập tiếng Anh 8, Tiếng anh 8 - Để học tốt tiếng Anh 8 ...

Loigiaihay.com 2 phút trước107 Like


Trần Gia Hưng

Trần Gia Hưng tốt nghiệp trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn chuyên ngành viết văn. Cô được mệnh danh là tay bút có kinh nghiệm trong việc chia sẻ các kiến thức của mình trong đa lĩnh vực.Ngòi bút chân thực sẽ giúp bạn có cái nhìn tốt hơn khi đưa ra lựa chọn

đề tài thực tập kế toánCách trả lời phỏng vấn samsungTiểu luận biến đổi khí hậu toàn cầuMức năng lượng fermi là gìPhương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục mầm nonVẽ tranh 20-11 lớp 8Mẫu bìa hợp đồng kinh tếSáng kiến kinh nghiệm môn sinh học 6đơn xin nhập học mầm non áp dụng bất đẳng thức côsi để tìm cực trịBài giảng đất nước - nguyễn khoa điềmTiếng anh 8 unit 7 listenTiểu luận quản trị thương hiệuToán sắp xếp theo quy tắc lớp 5 tuổiMô hình kinh doanh của alibabaFe(oh)2 kết tủa màu gìBài tập biến đổi z có lời giảiđề thi thử anh văn 2017đề kiểm tra hình 8 chương 3Kể chuyện người liên lạc nhỏVùng đồng bằng sông hồng địa lí 9Sơ đồ bố trí mặt bằng nhà xưởngMục tiêu của giáo dục mầm nonđề kiểm tra 1 tiết tiếng anh 12 lần 1

Xem thêm: Bảng Kiểm Điểm Đảng Viên Cuối Năm 2021, Bảng Kiểm Điểm Đảng Viên Cuối Năm Của Giáo Viên

Trần Gia Hưng chia sẻ cho bạn những bộ tài liệu học tập mới nhất, chuẩn xác nhất. Bạn có thể download về để tham khảo, làm theo từ đó giúp bạn học tập tốt hơn, đạt thành tích cao hơn


Trong chương trình Tiếng Anh lớp 8, học sinh được học về câu trực tiếp, câu gián tiếp. Bài tập câu tường thuật nâng cao cũng thuộc chương trình này. Bây giờ chúng ta cùng ôn lại một số lý thuyết nhé!

Câu trực tiếp là câu được trích lại nguyên văn lời của người nói. Đồng thời không được thay đổi bất cứ từ ngữ nào. Ngược lại với câu trực tiếp là câu gián tiếp. Đây là loại câu sử dụng lời văn của bản thân để tường thuật lại điều mà người khác nói.

Đây là 2 loại câu được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Nếu nắm được cách dùng, cách biến đổi giữa hai loại câu thì có thể giao tiếp tốt. Và chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp cũng là dạng bài tập viết lại câu rất phổ biến.

Những lưu ý khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp

Với những bài tập câu tường thuật, đặc biệt là những bài tập nâng cao, không phải chỉ cần chuyển đổi chủ ngữ là xong. Có một số yếu tố khác cũng cần phải chuyển đổi như sau:

  • Thay đổi động từ: Tùy vào từng trường hợp mà động từ được thay đổi để phù hợp với ngữ nghĩa của câu.
  • Thay đổi các ngôi: Ngôi ở đây có thể hiểu bao gồm đại từ, đại từ sở hữu, tính từ sở hữu. Các câu cần phải thay đổi phù hợp với vị trí của người nói.
  • Thay đổi các từ chỉ thời gian, nơi chốn
  • Thay đổi các thì: Để thay đổi đúng các bạn cần nắm được những lý thuyết cơ bản về các thi trong tiếng anh.

Có thể bạn quan tâm:  Bảng động từ bất quy tắc lớp 8 đầy đủ

Điều đó có nghĩa là, trong bất cứ một câu tường thuật nào, các bạn đều cần chú ý đến toàn bộ những yếu tố trên. Phức tạp nhưng không hề khó chút nào cả. Hãy cùng đọc chi tiết lý thuyết trong tài liệu của chúng tôi dưới này nhé!

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Sưu tầm: Trần Thị Nhung

Khi muốn thuật lại lời nói của ai đó, bạn sẽ cần dùng đến câu tường thuật. Trong tiếng Anh họ phân ra câu trực tiếp và gián tiếp với cách chuyển ngữ pháp khác nhau như dưới đây.

Định nghĩa câu tường thuật, câu gián tiếp, câu trực tiếp

Câu tường thuật là thuật lại lời nói trực tiếp. Đây là dạng câu phổ biến trong tiếng Anh mà các bạn cần chú ý kỹ.

Câu tường thuật có hai kiểu:

- Tường thuật trực tiếp (direct speech): thuật lại đầy đủ và chính xác điều ai đó diễn đạt (trích dẫn).

Khi viết, lời của người nói sẽ đặt trong dấu ngoặc kép.

Ví dụ: He said “She is my girlfriend” thì khi thuật lại, câu trong ngoặc kép chính là lời nói trực tiếp của anh ấy. Đây là dạng câu trực tiếp.

- Tường thuật gián tiếp (indirect speech): Là thuật lại lời nói của một người theo cách gián tiếp, truyền nhau mà không có dùng dấu ngoặc kép, có thể không trích dẫn y nguyên.

Ví dụ: She said: “ I want to eat ice cream”.

-> She said she wanted to eat ice cream.

Tường thuật gián tiếp sẽ chuyển ngôi. Họ gọi tắt là câu gián tiếp.

Bài tập Việt lại câu tường thuật lớp 8

Cách chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp

Để chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp thì bạn chỉ cần ghép nội dung tường thuật vào phía sau câu nói, lùi thì của động từ xuống 1 cấp quá khứ, đại từ sẽ chuyển đổi linh hoạt.

1. Trường hợp thì hiện tại

Nếu động từ chia ở thì hiện tại thì chúng ta giữ nguyên thì của động từ chính, đại từ chỉ định và trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn trong câu trực tiếp khi chuyển sang câu gián tiếp. Chỉ thay đổi cách chia theo ngôi được chuyển đổi.

Ví dụ:

She says: “I like ice cream.”

She says (that) she likes ice cream.

My mother says: “ I am going to Hanoi next week”

My mother says she is going to Ha Noi next week.

They say: “ We are going to the cinema.”

-> They say they are going to the cinema.

Bạn có thể sử dụng that hoặc không để thêm vào câu nói thôi.

2. Trường hợp động từ tường thuật ở thì quá khứ

Nếu cau tuong thuat ở thì quá khứ thì lùi động từ chính của câu khi chuyển sang gián tiếp một bậc theo quy tắc như sau - trong đó có một số thì và từ không đổi:

Thì

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp
Hiện tại đơn

I like ice cream 

He said he liked ice cream
Hiện tại tiếp diễn

I am living in London

He said he was living in London.
Quá khứ đơn I bought a car  

He said he had bought a car

He said he bought a car.

Quá khứ tiếp diễn

I was walking along the street   

He said he had been walking along the street.
Hiện tại hoàn thành

I haven't seen Julie   

He said he hadn't seen Julie.
Quá khứ hoàn thành

I had taken English lessons before   

He said he had taken English lessons before.

Bài tập Việt lại câu tường thuật lớp 8

Chuyển đổi thì với trợ động từ, động từ khuyết thiếu

Chuyển đổi

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp
Will - Would

I'll see you later

She said (that) she would see me later
Would – Không thay đổi

I would help, but..” 

She said (that) she would help but...
Can  - Could

I can speak perfect English 

She said (that) she could speak perfect English.
Could - Không thay đổi I could swim when I was four  

She said (that) she could swim when she was four.

shall      

Shall  - Colud

I shall come later    

She said (that) she would come later.
Should - không thay đổi

You should quit smoking.

She said I should quit smoking.
Might - Không thay đổi    I might be late  

He said he might be late  

Must - Không đổi

Must - Had to

I must study at the weekend

She said (that) she must study at the weekend

She said she had to study at the weekend


Biến đổi đại từ và các từ hạn định theo bảng sau:

Vị trí

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp
Chủ ngữ

 I 

he/ she

You

I/ We/ They

We

We/ They
Tân ngữ 

Me

him/ her

You 

me/ us/ them

Us 

us/ them
Đại từ sở hữu

My

his/ her

Your 

my/ our/ their

Our

our/ their
Đại từ sở hữu

Mine 

his/ hers

Yours

mine/ ours/ theirs

Ours 

ours/ theirs
Đại từ chỉ định

This 

the/ that

These

the/ those

 Sự thay đổi thời gian trong câu gián tiếp

Sự thay đổi thời gian sẽ thực hiện theo thời gian mà khi bạn chuyển lời lại, thuật lại.

Ví dụ:

It's Monday. Julie says "I'm leaving today".

-> If I tell someone on Monday, I say "Julie said she was leaving today".

-> If I tell someone on Tuesday, I say "Julie said she was leaving yesterday".

-> If I tell someone on Wednesday, I say "Julie said she was leaving on Monday".

-> If I tell someone a month later, I say "Julie said she was leaving that day".

Vào thứ 2, Julie nói là: “I’m leaving today”.

Nếu bạn kể lại cho ai đó vào thứ 2, bạn sẽ nói là: “ Julie said she was leaving today.”

Nếu bạn kể cho ai đó vào thứ 3, bạn sẽ nói là: “ Julie said she was leaving yesterday.”

Nếu bạn kể cho ai đó vào thứ 4, bạn sẽ nói là: “ Julie said she was leaving on Monday.”

Nếu bạn kể cho ai đó vào 1 tháng sau, bạn sẽ nói là: “ Julie said that she was leaving that day.”

Bài tập Việt lại câu tường thuật lớp 8

Bảng chuyển đổi thời gian trong câu trực tiếp và gián tiếp

now then / at that time
today 

yesterday / that day / Tuesday

/ the 27th of June

yesterday

the day before yesterday / the day before /

Wednesday / the 5th of December

last night   the night before, Thursday night
last week   the week before / the previous week
tomorrow 

today / the next day /

the following day / Friday

3.  Tổng kết các dạng câu tường thuật

Câu tường thuật ở dạng câu kể

S + say(s)/said + (that) + S + V

Công thức câu tường thuật:

- says/say to + O -> tells/tell + O

- said to + O ->told+O

Eg: He said to me ”I haven’t finished my work” -> He told me he hadn’t finished his work.

Một số trường hợp ngoại lệ, nếu câu nói thể hiện sự thật chung chung thì bạn vẫn có thể không cần thay đổi thì của động từ gián tiếp:

Ví dụ: She said: “ The sky is blue.”

-> She said (that) the sky is/was blue.

Trường hợp không cần giảm thì khác:

- Trong câu có năm xác định.

- Các câu có cấu trúc sau: if only, as if, as though, wish, would rather, it’s high time, IF loại 2, 3 .

Trường hợp câu hỏi với câu nghi vấn

Nếu là câu nghi vấn, bạn cũng chuyển câu hỏi thành câu khẳng định thay vị trí chủ ngữ và động từ. Nhưng động từ chính thì chuyển lùi về thì quá khứ.

S + asked (+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V.

* says/say to + O  -> asks/ask + O

* said to + O  -> asked + O.

Ex: ”What are you talking about?”said the teacher. -> The teacher asked us what we were talking about.

Where do you live?

-> She asked me where I lived.

Where is Julie?

-> She asked me where Julie was.

Where is the Post Office, please?            

-> She asked me where the Post Office was.

What are you doing?     

-> She asked me what I was doing.

Who was that fantastic man?    

-> She asked me who that fantastic man had been.

Trường hợp với câu hỏi yes/no. Lúc này trong câu tường thuật tiếng Anh, bạn thay thế If cho câu hỏi:

Công thức:

S+asked/wanted to know/wondered+if/wether+S+V

Do you love me?             

-> He asked me if I loved him.

Have you ever been to Mexico?              

-> She asked me if I had ever been to Mexico.

Are you living here?

-> She asked me if I was living here.

Một số trường hợp khác:

Yêu cầu làm điều gì đó, lịch sự - chuyển sang câu gián tiếp

Ví dụ: Close the window, please

Or: Could you close the window please?

Or: Would you mind closing the window please?

Trường hợp này, bạn dùng cấu trúc: ask me + to + infinitive':

She asked me to close the window.

Ví dụ khác:

Please help me.               

-> She asked me to help her.

Please don't smoke.      

-> She asked me not to smoke.

Could you bring my book tonight?           

-> She asked me to bring her book that night.

Could you pass the milk, please?             

-> She asked me to pass the milk.

Would you mind coming early tomorrow?           

-> She asked me to come early the next day.

Nếu là câu phủ định, bạn thêm Not:

Please don't be late.

->  She asked us not to be late.

Đối với trường hợp câu tường thuật mệnh lệnh

Bạn chuyển sang câu gián tiếp với tell – told

Khẳng địnhS + told + O + to-infinitive.

Ex: ”Please wait for me here, Mary.” Tom said -> Tom told Mary to wait for him there.

*Phủ định: S + told + O + not to-infinitive.

Ex: ”Don’t talk in class”,the teacher said to us. –>The teacher told us not to talk in class.

Go to bed!         

-> He told the child to go to bed.

Don't worry!     

-> He told her not to worry.

Be on time!       

-> He told me to be on time.

Don't smoke!    

-> He told us not to smoke.

MỘT SỐ DẠNG CÂU TƯỜNG THUẬT ĐẶC BIỆT

SHALL/ WOULD diễn tả đề nghị, lời mời:

Tom asked: 'Shall I bring you some food?'

 -> Tom offered to bring me some food.

Tom asked: 'Shall we meet at the cinema?'

 -> Tom suggested meeting at the cinema.

WILL/ WOULD/ CAN/ COULD diễn tả sự yêu cầu:

Tom asked: 'Will you help me, please?'

 -> Tom asked me to help him.

Jane asked Tom: 'Can you open the door for me, Tom?'

 -> Jane asked Tom to open the door for her.

Các bạn cùng xem lại kiến thức, bài tập của các dạng câu quan trọng:

Bài tập câu tường thuật

Exercise 1: Chuyển các câu sau về dạng câu trần thuật

1. “If the weather is fine, I will go on a picnic with my friends,” she said.

.......................................................................................................................................................

2. “What would you do if you had three days off ?” I asked him.

.......................................................................................................................................................

3. “I would have come to see you if I had known your address, Jim” she said.

.......................................................................................................................................................

4. “I’m sure she will help you if you ask her.” , he told me.

.......................................................................................................................................................

5. “If Today were Sunday, we wouldn’t go to school.” They said to me.

.......................................................................................................................................................

6. She said to me, “If I were you, I wouldn’t tell her about this.”

.......................................................................................................................................................

7. “There would not be enough seats if a lot of guests came.”, they said.

.......................................................................................................................................................

8. “You will be surprised if you meet him.” , Peter said to Linda.

.......................................................................................................................................................

9.The boy said : “I won’t be strong if I don’t swim everyday.”

.......................................................................................................................................................

10. “What would you do if you saw a snake ?” Nam asked Nga.

.......................................................................................................................................................

11. “We’ll have lunch outside in the garden if it’s not cold.” ,Mr John said.

.......................................................................................................................................................

12. “Tom would win more races if he trained hard.” , The man said.

.......................................................................................................................................................

13. “If you feel like a chat, phone me tonight.” David said to me.

.......................................................................................................................................................

14. “If you isn’t eating so much junk food, you would be a lot fitter.” Mother said.

.......................................................................................................................................................

15. “I will be surprised if Mary doesn’t pass the exam.” , our teacher said.

.......................................................................................................................................................

16. “If I knew her hobbies, I could let you know.” He said to me.

.......................................................................................................................................................

17. “If I won the lottery, I would buy a new car.” , the man said.

.......................................................................................................................................................

18. “If you had listened to my advice, you wouldn’t have made such a big mistakes.”

Julia said to LiLi.

.......................................................................................................................................................

Exercise 2: Chọn đáp án đúng nhất.

1. Jack asked me _____.

A. where do you come from?                                             B. where I came from  

C. where I came from      D. where did I come from?

2. She asked me _____ I liked pop music.

 A.when                                    B.what                                       C.if                                                     D.x

3. The doctor ____ him to take more exercise.

 A.told                                        B.tell                                           C. have told                                    D. are telling

4. I wanted to know_____ return home.

A. when would she         B. when will she                     C. when she will              D. when she would

5. Claire told me that her father____ a race horse.

A. owns        B. owned                     C. owning            D. A and B

6. What did that man say ______?

A. at you       B. for you              C. to you                  D. you

7. I rang my friend in Australia yesterday, and she said it _______ raining there.

A. is       B. were       C. has been            D. was

8. The builders have ______ that everything will be ready on time.

A. promised      B. promise               C. promises                D. promising

9. The doctor _______ him to take more exercise.

A. told          B. tell                C. have told            D. are telling

10. The last time I saw Linda, she looked very relaxed. She explained she’d been on holiday the ______ week.

A. ago       B. following             C. next               D. previous

11.  Yesterday, Laura ______ him to put some shelves up.

A. asked          B. is asking              C. ask               D. was asked

12. Tom has ______ this story wasn’t completely true.

A. admitting that        B. was admitted that            C. admitted that                 D. admit that

13. When I rang Tessa some time last week, she said she was busy ______ day.

A. that            B. the             C. then                 D. this

14. I wonder _____ the tickets are on sale yet.

A. what           B. when            C. where             D. whether

15. Mathew _____ Emma that her train was about to leave.

A.  has reminded        B. has reminded that           C. reminded             D. reminded that

16. Hello, Jim. I didn’t expect to see you today. Sophie said you _____ ill.

A. are         B. were             C. was               D. should be

17. Ann ______ and left.

A.  said goodbye to me  B. says goodbye to me        C. tell me goodbye      D. told me goodbye

18. I told you ______ switch off the computer, didn’t I ?

A. don’t            B. not            C. not to              D. to not

19. Bill was slow, so I ________ hurry up.

A. tell him          B. told him for               C. told to       D. told him to

20. Sarah was driving to fast, so I ______ to slow down.

A. asked her          B. asked                C. ask           D.have asked her

21. Someone ______ me there’s been an accident on the motorway.

A. asked                B. said                    C. spoke                      D. told

22. Sue was very pessimistic about the situation. I advised her _____.

A. no worry          B. not worry         C. no to worry                      D. not to worry

23. I couldn’t move the piano alone, so I asked Tom_______.

A. giving a hand          B. gave a hand           C. to give a hand      D. give a hand

24. Tom said that New York _______ more lively than London.

A. is          B. be               C. was              D. were

25. When he was at Oliver’s flat yesterday, Martin asked if he ______ use the phone.

A. can      B. could                   C. may               D. must

26. George couldn’t help me. He ______ me to ask Kate.

A. tell                B. said                    C. told        D. say

27. Judy ______ going for a walk, but no one else wanted to.

A.admitted                             B. offered                                 C. promised                                   D. suggested

28. I said that I had met her ______ .

A. yesterday      B. the previous day               C. the day                        D. the before day.

29. The man asked the boys ______ .

A. why did they fight B. why they were fighting       

C. why they fight D.why were they  fighting

30. “______the door”, he said.

A. please open   B. open pleased             C. please to open               D. please, opening

31. I wanted to know ______ return home.

A. when would she B. when will she        C. when she will           D. when she would

32. The woman wonders _______ doing well at school.

A. whether her children are      B. if her children were

B. whether her children were    D. her children are if

33. Peter said he was leaving for Paris ______.

A. next week      B. the week previous           C. following week    D. the following week

34. “I don’t usually drink milk when ______ ” Mrs. Pike said.

A. she was hungry     B. I was hungry                       C. I am hungry                               D. I will be

35. They said that their house had been broken into ______.

A. the two days before     B. two days ago             C. two days before         D. since two days

ĐÁP ÁN

Exercise 1:

1. She said if the weather was fine, she would go on a picnic with her friends.

2. I asked him what he would do if he had (had) three days off.

3. She told Jim that she would have come if she had known his address.

4. He told me that he was sure she would help if I asked her.

5. They told me if that day were Sunday, they wouldn't go to school

6. She told me that if she were me, she wouldn't tell her about that 

7 . They said that there wouldn’t be enough seats if a lot of guests came.

8. Peter told Linda that she would be surprised if she met him.

9. The boy said that he would not be strong if he did not swim everyday.

10. Nam asked Nga what she would do if she saw a snake.

11. Mr John said that they would have lunch outside in the garden if it was not cold.

12. The man said Tom would win more races if he trained hard.

13. David told me to phone him that night if I felt like a chat.

14. My mother told me that I would be a lot fitter if I was not eating so much junk food.

15. Our teacher said that she would be surprised of Mary did not pass the exam.

16. He told me that if he knew her hobbies, he could let me know.

17. The man said that he would buy a new car if he won the lottery.

18. Julia told LilLi that she would not have made such a big mistake if she had listened to Julia’s advice.

Exercise 2:

1. C

2. C

3. A

4. D

5. D

6. C

7. D

8. A

9. A

10. D

11. A

12. C

13. A

14. D

15. C

16. B

17. A

18. C

19. D

20. A

21. D

22. D

23. C

24. C

25. B

26. C

27. D

28. B

29. B

30. A

31. D

32. B

33. D

34. C

35. B