Bán đúng giá tiếng Anh là gì
Ngày đăng:
21/12/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
127
Trong tiếng Anh, mặc cả là từ: bargain hoặc haggle đều có nghĩa là thương lượng với ai để mua bán cái gì với mức giá ưng ý Các câu nói c... Trong tiếng Anh, mặc cả là từ: bargain hoặc haggle đều có nghĩa là thương lượng với ai để mua bán cái gì với mức giá ưng ý
Các câu nói của khách hàng khi đi mua đồIll give you $8Tôi sẽ trả 8 đô Ill buy it for $8 Tôi sẽ mua nó với 8 đô Is that the best price you can give me? How about $10? Thats my last offer. Đó đã phải mức giá tốt nhất chưa? 10 đô thì sao? Giá cuối đó. $7 is my final offer! Giá cuối cùng, 7 đô nhé! Is that the best you can do? Đó là giá tốt nhất anh có thể đề xuất à? Is that your best price? Đấy là giá tốt nhất của anh rồi à? Is this the best price? Đây là giá tốt nhất rồi hả? Can you lower the price? Anh bớt giá được không? Can you make it lower? Bớt chút được không? Thats too expensive. How about $5? Đắt quá, 5 đô có được không? I will not give you more than $150 150 đô la nhé, tôi không thể trả hơn được đâu Is there any discount? Có chiết khấu gì không? Can I get a discount? Tôi có được chiết khấu không? Lower the price a bit Bớt một chút đi Give me 20% discount Giảm 20% nhé (%: percent) Would you accept $2 for this shirt? Cái áo này giá 2 đô được không? Could I have the lowest price? Cos thể cho tôi giá thấp nhất được không? I don't suppose there would be any chance of you giving me some more discount? Còn giảm giá thêm được nữa không? How much is this and this altogether? Cái này và cái này cùng mua với nhau thì còn bao nhiêu? Well, I was just going to look around, I wasnt sure Id be buying today. If only it was $10 less... À tôi chỉ xem quanh thôi, tôi không chắc sẽ mua luôn hôm nay. Nhưng nếu nó dưới 10 đô thì... Im still looking around, I think I might be able to find it at a better price. Thanks for your time Tôi vẫn đang xem quanh đã, tôi nghĩ tôi sẽ tìm được giá chỗ khác tốt hơn. Cảm ơn đã giành thời gian I saw this for $5 somewhere else Ở hàng khác tôi thấy người ta bán có 5 đô thôi Then I'm not interested Thế thôi tôi không mua nữa Then I will go somewhere else Thế thôi tôi đi hàng khác I can't afford it Tôi không có đủ tiền That's more than I can really afford but I'll take it Đắt quá nhưng mà thôi được rồi tôi sẽ mua Do you have anything that is less expensive? Bạn có món nào rẻ hơn không? Người bán hàng có thể trả lờiI can't give you a discount Tôi không giảm giá được It is on sale for 20% Nó đang được giảm giá 20% Sorry, but I cant make it any cheaper. Xin lỗi nhưng nó không thể rẻ hơn. Now I have lost my profit. Give me $180 Vậy tôi tính anh/chị 180 đô la thôi. Tôi không lấy lời rồi đấy We are charging reasonably for you Chúng tôi bán giá hợp lí rồi thưa quý khách This is our lowest price, I can't do more reduction Đây là giá thấp nhất, chúng tôi không thể giảm giá hơn nữa I dont think you can got such favorable prices from anywhere else Tôi nghĩ ông không thể hưởng mức giá ưu đãi như thế ở những nơi khác đâu You cant get this make for less anywhere else Anh/chị sẽ không thể tìm thấy chỗ nào giá rẻ hơn đâu You won Được rồi. Theo ý anh/ chị vậy How much would you like into be? Anh muốn ra giá bao nhiêu? I am amazed at the prices you have given us Tôi ngạc nhiên với giá quý khách đưa ra If you quality is considerably large, we can offer you 3% off Nếu ông mua số lượng hàng hóa lớn, chúng tôi có thể giảm giá 3% I need to feed my family! I'll give it to you for 6$ Tôi phải nuôi gia đình nữa! Tôi sẽ bán nó với 6 đô Considering the quality, it is worth the price Xem xét về chất lượng thì nó rất đáng đồng tiền You can get a $5 discount Anh có thể được giảm 10 đô Buy 1 get 1 half price Giảm giá 1 nửa khi mua cái thứ hai The prices are fixed Đó là giá cố định rồi Our Prices Are Fixed Giá bán của chúng tôi cố định rồi Deal! Thỏa thuận! |