Bạn tên là gì tiếng Trung
Contents Show
Bài học tiếp theo trong chuỗi bài học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt tại nhà mà chúng mình giới thiệu đó là cách hỏi và giới thiệu tên bằng tiếng Trung. Sau màn chào hỏi và làm quen, chúng ta sẽ hỏi tên đối phương để xưng hô nhé!
Cách hỏi tên bằng tiếng Trung QuốcCâu cơ bản nhất để hỏi tên bằng tiếng Trung đó là: 你叫什么名字?/nǐ jiào shén me míng zì?/ Bạn tên gì? Trong đó: 你 /nǐ/: bạn 叫 /jiào/: gọi 什么 /shén me/: là gì 名字 /míng zì/: tên Cách hỏi này thường dùng cho những người cùng độ tuổi. Do người Trung Quốc rất quan trọng họ, nên để lịch sự và thể hiện sự tôn trọng chúng ta có thể hỏi Họ của họ trước rồi hỏi tên sau. 你贵姓?/Nǐ guìxìng?/: Anh/chị/bạn họ gì? 你姓什么? /Nǐ xìng shénme?/: Anh/chị/bạn họ gì? Với người lớn tuổi hơn thì sẽ hỏi là: 您贵姓 /Nín guìxìng/ Quý danh của ông/bà/anh/chị là gì ạ? Cách giới thiệu tên bằng tiếng Trung QuốcTrong văn hóa của người Trung Quốc có một đặc điểm gọi là hô tôn, xưng khiêm nghĩa là gọi người khác một cách trang trọng còn tự xưng bản thân một cách khiêm tốn. Chính vì vậy, dù được hỏi bằng cách nào thì khi trả lời, chúng ta chỉ giới thiệu tên bằng tiếng Trung đơn giản là: 我姓 /Wǒ xìng /: Tôi họ 我叫 /Wǒ jiào /: Tôi tên 我姓叫 /Wǒ xìng jiào /: Tôi họ tên Xem thêm: 290 tên tiếng Trung thường dùng để biết tên của bạn trong tiếng Trung là gì nhé! Giờ cùng xem ví dụ khi hỏi và giới thiệu tên nhé! 您贵姓? Một số mẫu câu hỏi khác你身高多少? Trả lời: 我身高 公分。 你体重多少? 我体重公斤。 你结婚了没? Trả lời: 还没结婚。 /Hái méi jié hūn/: Chưa kết hôn hoặc 结婚了。 /Jié hūn le/ Kết hôn rồi. 你家在哪儿? Trả lời: 我家在河内。 你是哪国人? 你做什么工作? Với bài viết: Cách hỏi và giới thiệu tên bằng tiếng Trung Quốc mà THANHMAIHSK chia sẻ, các bạn đã có thể hỏi và biết một số thông tin của đối phương trong giao tiếp. Xem tiếp: bài 7: Nghề nghiệp của bạn bằng tiếng Trung Tiếp tục học thêm những bài tiếng Trung cơ bản cùng Tuhoctiengtrung.vn nhé! |