Bạn tên là gì tiếng Trung

Contents

  1. Cách hỏi tên bằng tiếng Trung Quốc
  2. Cách giới thiệu tên bằng tiếng Trung Quốc
  3. Một số mẫu câu hỏi khác

Bài học tiếp theo trong chuỗi bài học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt tại nhà mà chúng mình giới thiệu đó là cách hỏi và giới thiệu tên bằng tiếng Trung. Sau màn chào hỏi và làm quen, chúng ta sẽ hỏi tên đối phương để xưng hô nhé!

Cách hỏi tên bằng tiếng Trung Quốc

Câu cơ bản nhất để hỏi tên bằng tiếng Trung đó là: 你叫什么名字?/nǐ jiào shén me míng zì?/ Bạn tên gì?

Trong đó:

你 /nǐ/: bạn

叫 /jiào/: gọi

什么 /shén me/: là gì

名字 /míng zì/: tên

Cách hỏi này thường dùng cho những người cùng độ tuổi. Do người Trung Quốc rất quan trọng họ, nên để lịch sự và thể hiện sự tôn trọng chúng ta có thể hỏi Họ của họ trước rồi hỏi tên sau.

你贵姓?/Nǐ guìxìng?/: Anh/chị/bạn họ gì?

你姓什么? /Nǐ xìng shénme?/: Anh/chị/bạn họ gì?

Với người lớn tuổi hơn thì sẽ hỏi là:

您贵姓 /Nín guìxìng/ Quý danh của ông/bà/anh/chị là gì ạ?

hinh-anh-bai-6-cach-hoi-va-gioi-thieu-ten-bang-tieng-trung-quoc

Cách giới thiệu tên bằng tiếng Trung Quốc

Trong văn hóa của người Trung Quốc có một đặc điểm gọi là hô tôn, xưng khiêm nghĩa là gọi người khác một cách trang trọng còn tự xưng bản thân một cách khiêm tốn.

Chính vì vậy, dù được hỏi bằng cách nào thì khi trả lời, chúng ta chỉ giới thiệu tên bằng tiếng Trung đơn giản là:

我姓 /Wǒ xìng /: Tôi họ

我叫 /Wǒ jiào /: Tôi tên

我姓叫 /Wǒ xìng jiào /: Tôi họ tên

Xem thêm: 290 tên tiếng Trung thường dùng để biết tên của bạn trong tiếng Trung là gì nhé!

Giờ cùng xem ví dụ khi hỏi và giới thiệu tên nhé!

您贵姓?
Nín guìxìng Họ của bạn là gì?
我姓张
Wǒ xìng zhāng Tôi họ Trương
你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzì Tên của bạn là gì?
我叫张京生
Wǒ jiào zhāngjīngshēng Tên tôi là Trương Kinh Sinh.
他姓什么?
Tā xìng shénme Họ của anh áy là gì?
他姓王
Tā xìng wáng Anh ấy họ Vương

Một số mẫu câu hỏi khác

你身高多少?
Nǐ shēn gāo duō shǎo?
Anh cao mét bao nhiêu?

Trả lời: 我身高 公分。
Wǒ shēn gāo.gōng fēn.

你体重多少?
Nǐ tǐ zhòng duō shǎo?
Bạn nặng bao nhiêu kg?

我体重公斤。
Wǒ tǐ zhònggōng jīn.

你结婚了没?
Nǐ jié hūn le méi?
Bạn kết hôn chưa?

Trả lời: 还没结婚。 /Hái méi jié hūn/: Chưa kết hôn hoặc 结婚了。 /Jié hūn le/ Kết hôn rồi.

你家在哪儿?
Nǐ jiā zài nǎer?
Nhà bạn ở đâu?

Trả lời: 我家在河内。
Wǒ jiā zài

你是哪国人?
Nǐ shì nǎ guó rén?
Bạn là người nước nào?

你做什么工作?
Nǐ zuò shén me gōng zuò?
Bạn làm nghề gì?

Với bài viết: Cách hỏi và giới thiệu tên bằng tiếng Trung Quốc mà THANHMAIHSK chia sẻ, các bạn đã có thể hỏi và biết một số thông tin của đối phương trong giao tiếp.

Xem tiếp: bài 7: Nghề nghiệp của bạn bằng tiếng Trung

Tiếp tục học thêm những bài tiếng Trung cơ bản cùng Tuhoctiengtrung.vn nhé!