Bơi đọc tiếng anh là gì

{{#displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{#displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Bơi đọc tiếng anh là gì

Từ vựng và câu giao tiếp tiếng Anh về bơi lội
• backstroke /ˈbækstrəʊk/: kiểu bơi ngửa
• breaststroke /ˈbreststrəʊk/: kiểu bơi ếch
• crawl /krɔːl/: bơi sải
• diving /ˈdaɪvɪŋ/: lặn
• diving board /ˈdaɪvɪŋ bɔːrd/: cầu/ván nhảy
• dog-paddle: bơi chó
• freestyle /ˈfriː.staɪl/: bơi tự do
• gala /ˈɡeɪlə/: hội bơi
• goggles /ˈɡɒɡlz/: kính bảo hộ; kính bơi
• lane /leɪn/: làn bơi
• length /leŋθ/: chiều dài bể bơi
• lido /ˈliːdoʊ/: bể bơi ngoài trời
• lifeguard /ˈlaɪfɡɑːd/: nhân viên cứu hộ
• suncream /ˈsʌnkriːm/: kem chống nắng
• swimmer /ˈswɪmər/: người bơi
• swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: Hồ bơi

I like swimming. Tôi thích bơi lội.
Swimming helps me to improve my health. Bơi lội giúp tôi cải thiện sức khỏe.
I often go swimming in Summer. Tôi thường đi bơi vào mùa hè.
Is there any swimming pool here? Ở đây có bể bơi nào không?
I want to go swimming but it’s so cold. Tôi muốn đi bơi nhưng thời tiết lạnh quá.

Xem thêm:

100 từ vựng miêu tả hoạt động cơ thể người

Hỏi nhanh đáp gọn các tình huống tiếng Anh


- Advertisement -

Bơi đọc tiếng anh là gì

Bể bơi là gì?

Bơi đọc tiếng anh là gì
Bể bơi là công trình được xây dựng với mục đích để bơi lội. Bể bơi được được chia làm hai loại là bể bơi trên mặt đất và bể bơi dưới lòng đất. 

Bể bơi dưới lòng đất là loại bể bơi được xây dựng bằng cách đào sâu một khoảng lòng đất, tiến hành xây dựng và lắp đặt các thiết bị, thường có diện tích tương đối lớn, chi phí xây dựng và lắp đặt thiết bị lớn.

Bể bơi trên mặt đất là loại bể bơi thường có kích thước nhỏ, dễ dàng lắp đặt, thời gian lắp đặt nhanh, giá thành rẻ, có thể di chuyển đến nơi khác dễ dàng

Bể bơi trong tiếng Anh và một số từ ngữ liên quan

Bể bơi tiếng Anh là swimming pool, phiên âm /ˈswɪmɪŋ puːl/

Trunks /trʌŋks/: Quần bơi nam.

- Advertisement -

Bơi đọc tiếng anh là gì

Swimming cap /ˈswɪmɪŋkæp/: Mũ bơi.

Locker room /ˈlɒkər ruːm/: Phòng thay đồ.

Pool toy /puːl tɔɪ/: Đồ chơi, dụng cụ bể bơi.

Dive /daɪv/: Nhảy xuống, lặn.

- Advertisement -

Bơi đọc tiếng anh là gì

So I swam through the night and at dawn they got there and they started with prednisone shots.

bơi

thêm mấy phút về. để cho đủ 15 tiếng.

I

say"No it's got to be 15 hours" and I swim another minute out

and another minute back to make the 15 hours.

Song ông cho biết“ đừng bao giờ nói không bao giờ

và đây là một dòng sông bạn có thể

bơi

hai lần” ông nói.

Never say never especially as I

swam

in that river once

and this is a river that you can swim in twice" he said.

Hãy tưởng tượng nếu không có

thiên đường" Và khi hát đến lần thứ một nghìn bài" Imagine" của John Lennon tôi đã bơi chín tiếng và 45 phút

(Singing) Imagine there's no heaven(Laughter)

gôn thậm chí bên dưới nhà hàng BBQ của Sonny. Rất ấn tượng và điều

tôi

học được là mọi thứ chúng ta làm trên mặt đất sẽ quay lại trong thức uống của chúng ta.

So I swam under houses and businesses and bowling alleys and golf courses

and even under a Sonny's BBQ Restaurant Pretty remarkable and what that taught me was that everything we do on the surface of our earth will be returned to us to drink.

Về việc được lớn lên trên sóng biển:“ Vì lớn lên ở Barbados nên tôi đã bơi rất nhiều và trải qua nhiều thời gian cùng với bố ở trên biển.

để rồi chết chìm ngay khi vừa nhìn thấy bờ".

just as

I

was about to reach the shore.”.

Song ông cho biết“ đừng bao giờ nói không bao giờ

và đây là một dòng sông bạn có thể bơi hai lần”

As the saying goes never say never-

one of those rivers in which you can step twice.

Kết quả: 3700, Thời gian: 0.0691