Các đơn vị đo lường tiếng trung là gì

Lại thêm một chủ đề từ vựng hoàn toàn mới nữa xứng đáng được lưu lại trong cẩm nang học tiếng Trung của bạn ! Một số đơn vị đo lường chắc hẳn là một chủ đề quen thuộc nhưng ít ai để ý đúng không nào, vậy hãy cùng admin mở sổ tay ra chép lại nhanh thôi.

Content by : Thành Tài – Team Học Thuật.

Follow ngay Fanpage để nhận thông báo hàng tuần về các chủ đề Tiếng Trung thú vị và bổ ích nhé !

Mọi thắc mắc liên hệ Admin Fanpage để được giải đáp.

CLBTiengTrung

DaiHocVanHien

Các đơn vị đo lường tiếng trung là gì

Các đơn vị đo lường tiếng trung là gì

Các đơn vị đo lường tiếng trung là gì

Các đơn vị đo lường tiếng trung là gì

Các đơn vị đo lường tiếng trung là gì

Các đơn vị đo lường tiếng trung là gì

Các đơn vị đo lường tiếng trung là gì

Đơn vị đo lường tiếng Trung là 计量单位 /jìliàng dānwèi/. Là bất kỳ một đại lượng vật lý, hay tổng quát là một khái niệm nào có thể so sánh được, ở điều kiện tiêu chuẩn dùng để so sánh.

Đơn vị đo lường tiếng Trung là 计量单位 /jìliàng dānwèi/. Trên thế giới đang tồn tại nhiều hệ các đơn vị đo lường (hệ đo lường). Hệ đo lường được sử dụng phổ biến nhất là hệ đo lường quốc tế.

Một số từ vựng tiếng Trung về đơn vị đo lường:

毫米 /háomǐ/: Mm.

厘米 /límǐ/: Cm.

分米 /fēn mǐ/: Dm.

米 /mǐ/: M.

千米/公里 /qiānmǐ/gōnglǐ/: Km.

计量单位 /jìliàng dānwèi/: Đơn vị đo lường.

平方厘米 /píngfāng límǐ/: Cm².

平方分米 /píngfāng fēnmǐ/: Dm².

平方米 /píngfāng mǐ/: M².

公顷 /gōngqīng/: Héc-ta.

平方千米 /píngfāng qiānmǐ/: Km².

立方厘米 /lìfāng límǐ/: Cm³.

立方分米 /lìfāng fēnmǐ/: Dm³.

立方米 /lìfāng mǐ/: M³.

分升 /fēnshēng/: Đecilit.

升 /shēng/: Lít.

十升 /shíshēng/: Decallit.

Một số mẫu câu tiếng Trung về đơn vị đo lường:

1. 英尺、英寸、公尺、公寸都是长度计量单位.

/Yīngchǐ, yīngcùn, gōng chǐ, gōng cùn dōu shì chángdù jìliàng dānwèi/.

Feet, inch, mét và inch đều là đơn vị đo chiều dài.

2. 非国家法定计量单位应当废除.

/Fēi guójiā fǎdìng jìliàng dānwèi yīngdāng fèichú/.

Các đơn vị đo lường hợp pháp ngoài nhà nước nên được bãi bỏ.

3. 蓬松度的计量单位是立方英寸.

/Péngsōng dù de jìliàng dānwèi shì lìfāng yīngcùn/.

Đơn vị đo khối lượng là inch khối.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về đơn vị đo lường.

1 lạng tiếng Trung là gì?

Lạng (còn gọi là lượng, tiếng Hán: 兩; pinyin: liǎng) là đơn vị đo khối lượng, trong hệ đo lường cổ Việt Nam, được sử dụng trong giao dịch đời thường ở Việt Nam. Nó cũng là đơn vị đo khối lượng cổ ở Trung Quốc, Hồng Kông...

1 万 là bao nhiêu tiền Việt?

10.000 (10 nghìn) \= 1 万 (một vạn) (cứ lấy mốc 1 vạn là 4 số 0).

Khối lượng tịnh trong tiếng Trung là gì?

15. Khối lượng tịnh (Netweight) 净重 jìngzhòng.

Bạn cao bao nhiêu tiếng Trung là gì?

Nǐ yǒu duō gāo?/Nǐ duō gāo? Nỉ yểu tua cao/ nỉ tua cao Bao cao bao nhiêu.