Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Bên cạnh việc sử dụng phương thức TABLE, chúng ta còn có thể sử dụng tính năng CACL để tìm kết quả cho bài toán bất phương trình mũ logarit

Bất phương trình mũ và logarit là 1 chuyên đề mà học sinh rất Ứng dụng máy tính cầm tay là một phương pháp làm hiệu quả để chọn được đáp án nhanh và chính xác dành cho các bài toán trắc nghiệm liên quan đến bất phương trình mũ-logarit. Bên cạnh việc sử dụng phương thức TABLE, chúng ta còn có thể sử dụng tính năng CACL để tìm kết quả cho bài toán bất phương trình mũ logarit

Bài toán 1. Bất phương trình ${{\log }_{\dfrac{1}{2}}}\left( 3x-2 \right)>{{\log }_{\dfrac{1}{2}}}\left( 22-5x \right)$ có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 1 nghiệm

B. 2 nghiệm

C. Nhiều hơn 2 và ít hơn 5 nghiệm

D. Hơn 5 nghiệm

Hướng dẫn giải

Điều kiện $\left\{ \begin{align}  & 3x-2>0 \\  & 22-5x>0 \\ \end{align} \right.$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{align}  & x>\dfrac{2}{3} \\  & x<\dfrac{22}{5} \\ \end{align} \right.$

Vào phương thức TABLE w8

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Dựa vào điều kiện của bất phương trình ta nhập vào bảng giá trị như sau

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ
Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Dựa vào bảng kết quả ta thấy $x=1$ là một nghiệm nguyên của bất phương trình

Đáp án A

Bài toán 2. Giải bất phương trình $\sqrt{4-{{2}^{x}}}{{\log }_{2}}\left( x+1 \right)\ge 0$

A. $x\ge 0$

B. $-1

C. $0\le x\le 2$

D. $-1\le x\le 2$

Hướng dẫn giải

Điều kiện $\left\{ \begin{align}  & 4-{{2}^{x}}\ge 0 \\ & x+1>0 \\ \end{align} \right.$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{align}  & x\le 2 \\  & x>-1 \\ \end{align} \right.$ $\Leftrightarrow -1

Như vậy ta loại 2 đáp án A và D

Ta kiểm tra 2 đáp án còn lại bằng cách thử 1 giá trị thuộc phần hiệu của 2 tập giá trị $\left( -1;2 \right]$ và $\left[ 0;2 \right]$ đó là $x=-\dfrac{1}{2}$

Nhập vào máy biểu thức $\sqrt{4-{{2}^{x}}}{{\log }_{2}}\left( x+1 \right)$

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ
Cách bấm máy tính giải phương trình mũ
Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Như vậy với $x=\dfrac{-1}{2}$ thì $\sqrt{4-{{2}^{x}}}{{\log }_{2}}\left( x+1 \right)<0$

Suy ra loại B

Chọn đáp án C

Tài liệu tham khảo: Sách giải nhanh bài thi trắc nghiệm môn Toán với sự hỗ trợ của máy tính Casio fx 580VNX- TS Nguyễn Thái Sơn

Mọi ý kiến đóng góp và các câu hỏi thắc mắc về các bài viết hướng dẫn giải toán casio cũng như các vấn đề về máy tính Casio fx 580vnx , bạn đọc có thể gởi tin nhắn trực tiếp về fanpage DIỄN ĐÀN TOÁN CASIO

Bài Viết Tương Tự

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Phương pháp $\lozenge$ Lệnh đăng nhập môi trường véc tơ MODE 8 $\lozenge$ Nhập thông …

Cách bấm máy tính giải phương trình Logarit trắc nghiệm cực nhanh

nga thuý 03/06/2021

Logarit là một trong những dạng bài toán thường hay ra trong bài thi THPT Quốc Gia của những năm gần đây. Vậy bạn đã biết cách bấm máy tính cầm tay để giải phương trình Logarit trắc nghiệm cực nhanh chưa? Cùng tham khảo bài viết dưới đây để có thể trang bị cho bản thân những kỹ năng, công thức mà bạn cần biết để áp dụng trong kỳ thi sắp tới nhé!

1. Logarit là gì?

- Khái niệm

Logarit được viết tắt là Log là phép toán nghịch đảo của lũy thừa. Theo đó, Logarit của một số a là số mũ của cơ số b (lũy thừa của một giá trị cố định), phải được nâng lên để tạo ra số a đó. Nói cách khác, Logarit là một phép nhân có số lần lặp đi lặp lại.

Ví dụ: Logarit cơ số 5 của 125 là 3 vì 125 là 5 lũy thừa 3: 125 = 5 × 5 × 5 = 53 hay Log5125=3. Từ đó, dễ thấy Logarit cơ số 5 của 125 bằng 3.

Lưu ý, lũy thừa của một số dương với số mũ bất kỳ luôn cho kết quả là một số dương. Ví dụ, Logarit cơ số 3 của 8 là 2 hay Logarit cơ số 4 của là 16 là 2.

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Logarit

- Cách tính cơ bản

Đối với bài toán logarit, bạn tính theo công thức trong hình bên dưới:

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Công thức logarit

Nếu như bạn chưa hiểu rõ cách tính Logarit cơ bản thì có thể tham khảo chi tiết qua bài viết sau:

  • Bảng tổng hợp công thức đạo hàm mũ và logarit cơ bản đầy đủ nhất​

- Một số cơ số đặc biệt

Có 3 cơ số đặc biệt đó là: b = e (hằng số vô tỉ xấp xỉ bằng 2,71828); b = 10; b = 2 trong đó:

+ Logarit cơ số 10 hay Logarit thập phân có dạng Log X, Log10X thường được dùng trong kỹ thuật, sinh học, thiên văn học.

+ Logarit cơ số 2 hay Logarit nhị phân có dạng Ld X, Log X, Lg X, Log2X thường được dùng trong khoa học máy tính, lý thuyết thông tin, lý thuyết âm nhạc, nhiếp ảnh.

+ Logarit cơ số e hay Logarit tự nhiên có dạng Ln X, Log X thường được dùng trong toán học, vật lý, hóa học, thống kê, kinh tế học,...

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Phím logarit trên máy tính cầm tay

2. Cách bấm máy tính Logarit

- Đối với Logarit thông thường

Bấm SHIFT + LogbX màu đen ở hàng thứ 2 ngoài cùng phía bên phải để bấm Log. Hàm số này có dạng LogbX vì vậy bạn cần nhập cơ số b trước, sau đó mới nhập Logarit của cơ số b (X) sau.

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Cách bấm máy tính với Logarit thông thường

- Đối với Logarit tự nhiên

Bấm SHIFT + Ln, màu đen phím thứ ba từ trên xuống, ngoài cùng phía bên phải. Hàm số này có dạng Ln x, vì cơ số bằng e (~ 2,71828) đã được thiết lập sẵn trên máy nên bạn chỉ cần nhập Logarit của cơ số e thay vì nhập b như LogbX.

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Cách bấm máy tính với Logarit tự nhiên

3. Cách giải phương trình Logarit bằng máy tính

Bước 1: Chuyển phương trình về 1 vế > Nhập phương trình vào trong máy tính.

Bước 2: Bấm CALC thử lần lượt các đáp án A, B, C, D vào phương trình > Bấm “=” > Nếu kết quả bằng 0 thì đáp án đó là đáp án đúng.

Ví dụ: Phương trình Log2X Log4X Log6X = Log2X Log4X + Log4X Log6X + Log6X Log2X có tập nghiệm là:

A. {1}

B. {2,4,6}

C. {1,12}

D. {1,48}

Giải

Phương trình mới có dạng: Log2X Log4X Log6X - (Log2X Log4X + Log4X Log6X + Log6X Log2X) = 0. Nhập vào máy tính vế trái của phương trình.

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Giải phương trình Logarit theo dạng trắc nghiệm

Tại X = 1, ta bấm “CALC + 1 + =” > Phương trình = 0.

Vậy X = 1 là nghiệm của phương trình, chúng ta loại được đáp án B.

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Thử X = 1

Tại X = 12, ta bấm “CALC + 12 + =” > Phương trình ra đáp án khác 0.

Vậy X = 12 không là nghiệm của phương trình. Loại đáp án C.

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Thử X = 12

Tại X = 48, ta bấm “CALC + 12 + =” > Phương trình = 0.

Vậy X = 48 là nghiệm của phương trình.

Suy ra, đáp án D là đáp án đúng.

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Thử X = 48

[info]

Tính năng SOLVE trên máy tính cầm tay là tính năng cho phép giải nhanh để tìm nghiệm X bất kỳ, phù hợp với một số bài toán trắc nghiệm, cần giải nhanh. Tuy nhiên tính năng này không làm tròn được một số giá trị phức tạp, cũng như không rà được toàn bộ nghiệm phương trình.

[/info]

Bước 1: Chuyển phương trình về 1 vế và nhập trực tiếp phương trình vào máy tính cầm tay.

Bước 2: Ấn SHIFT + CALC.

Ví dụ: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn Log9(x) = Log16(a+12Log9x). Tính x.

Giải

Nhập phương trình Log9(x) - Log16(a+12Log9x) = 0 vào máy tính như hình dưới.

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Nhập phương trình Logarit vào máy tính

Bấm SHIFT + CALC.

Lưu ý: Khi máy tính hiện Solve for X? bạn có thể nhập giá trị X bất kỳ.

Tại đây máy sẽ cho ra một kết quả khá lẻ là 39.4622117. Tới bước này, đối với bài toán trắc nghiệm, bạn có thể so với từng đáp án đã cho để tìm ra đáp án đúng nhé.

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Tìm nghiệm của phương trình bằng SOLVE

Ví dụ: Tính tích các nghiệm của phương trình sau: Log3(3X) Log3(9X) = 4.

Bước 1: Bấm MODE > 7 > Nhập hàm số: f(x) = Log3(3X) Log3(9X) – 4.

Bước 2: Nhấn “=” > Chọn START = 0 > “=” > Chọn END = 29 > “=” > Chọn STEP = 1 > “=”.

Bước 3: Dò cột f(x) để tìm những khoảng hàm số đổi dấu. Ví dụ như hình dưới đây ta thấy khoảng (0;1) (1;2) hàm số đổi dấu từ âm sang dương. Vậy trên khoảng này sẽ có khả năng có nghiệm, ta sẽ xét tiếp 2 khoảng này.

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Dò khoảng nghiệm của phương trình

Bước 4: Bấm AC và dấu = để làm lại các bước trên. Với khoảng (0;1) ta chọn START = 0 > END = 1 > STEP 1/29. Ta được khoảng (0;0,0344) có thể có nghiệm, ta sẽ dò tiếp khoảng này để tìm nghiệm gần đúng nhất.

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Dò tiếp khoảng nghiệm nhỏ hơn

Bước 5: Với khoảng (0;0,0344) ta chọn START = 0 > END = 1 > STEP = 0,0344/29. Ta được nghiệm nằm trong khoảng (0,0189-0,0201).

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Ra khoảng nghiệm gần đúng thứ 2

Bước 6: Muốn có nghiệm chính xác hơn nữa ta lặp lại với START = 0,0189 > END = 0,0201 > STEP = (0,0201-0,0189)/29. Ta được nghiệm đúng thứ nhất là 0,01997586207.

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Tìm ra nghiệm thứ nhất của bài toán

Bước 7: Làm tương tự với khoảng (1;2). Ta được nghiệm đúng thứ hai là 1,852482759.

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Tìm ra nghiệm thứ hai của bài toán

Bước 8: Bấm tích hai nghiệm với nhau ta thu được kết quả của bài toán.

Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

Kết quả của bài toán

Xem thêm:

  • Cách viết công thức Toán, Hóa học trong Microsoft Word
  • Các hàm văn bản, hàm toán học cơ bản trong Excel bạn nên biết​
  • Công thức Heron và cách tính diện tích tam giác bằng công thức Heron

Một số sản phẩm máy tính bỏ túi đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động:

  • Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

    Máy tính khoa học Thiên Long - Flexio FX680VN Xanh

    650.000₫

  • Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

    Máy tính khoa học Thiên Long - Flexio FX590VN Xanh Thiên Thanh

    460.000₫

  • Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

    Máy tính cầm tay Thiên Long - Flexio CAL-06S Xanh Navy

    435.000₫

  • Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

    Máy tính cầm tay Thiên Long - Flexio CAL-05P Xanh Navy

    190.000₫

  • Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

    Máy tính cầm tay Thiên Long - Flexio CAL-03S Xanh Navy

    250.000₫

  • Cách bấm máy tính giải phương trình mũ

    Máy tính cầm tay Thiên Long - Flexio CAL-02S Xanh Navy

    170.000₫

Xem thêm

Bài viết cung cấp cách bấm máy tính giải phương trình Logarit trắc nghiệm cực nhanh mà bạn có thể áp dụng cho kỳ thi sắp tới. Cảm ơn bạn đã theo dõi và hẹn gặp lại ở các bài viết sau.

95.939 lượt xem