Cách giải bài tập tiếng anh lớp 6 unit 3

1. Match photos A-E with words 1-5

Cách giải bài tập tiếng anh lớp 6 unit 3

1. hamster                3. tortoise                   5. guinea pig

2. pony                     4. budgie

=> Answer:

2. C                3. E                4. A                5. B

2. Look at the endings of the verbs below. Which verbs have the same sound? Write them in the correct category.

cheeks             cries             does             exercises             finishes             gets

goes             has             mokes             meet            s relaxes             studies

1. /iz/: misses,

2. /z/: stays,

3. /s/: sleeps, checks , 

=> Answer:

1. /iz/: misses, exercises, finishes, relaxes 

2. /z/: stays, does, goes, has

3. /s/: sleeps, checks, makes, meets, studies

3. Complete the sentences with the Present Simple form of the verbs in brackets.

1. I have (have) breakfast at 8.30.

2. We (go) shopping at the weekend.

3. My brother (spend) a lot of time on his computer in the evening.

4. Eva (go) to the cinema every Saturday.

5. You (get) good marks in English!

6. The teachers (give) us lots of homework on Fridays.

7. My cousin (have) a big lunch every day. 

=> Answer:

2. go                   3. spends                 4. goes                

 5. get                 6. gives                    7. has

4. Make the sentences in Exercise 3 negative.

1. I don't have breakfast at 8.30. 

=> Answer:

2. We don't go shopping at the weekend.

3. My brother doesn't spend a lot of time on his computer in the evening.

4. Eva doesn't go to the cinema every Saturday.

5. You don't get good marks in English!

6. The teachers doesn't give us lots of homework on Fridays.

7. My cousin doesn't have a big lunch every day. 

5. Make sentences in the Present Simple.

1. I / like / pop music I like pop music.

2. we / not have / English / on Mondays 

3. my sister / not help / my mum / with the housework

4. our cat / not sleep / a lot

5. Mike / often / watch / TV / in the evening

6. you / never / eat / crisps

7. my friends / go / to yoga / on Thursdays 

=> Answer:

2. We don't have English on Mondays

3. My sister doesn't help my mun with the housework.

4. Our cat doesn't sleep a lot.

5. Mike often watches TV in the morning.

6. You never eat crips

7. My friend go to yoga on Thursdays

6. Complete the blog with the Present Simple form of the verbs below. 

give             go (x2)              have (x2)              like              meet

not eat             not finish            not see            sleep              visit 

My pets, Tickle and Maxi 

We (1) have two cats, Tickle and Maxi. 

Tickle is old and she (2)_____ for hours and hours! She (3)_____  a lot, sometimes much - she leaves nearly all her food - and never (4)_____ out. Maxi is young and she 5 out every night. Sometimes we (6)_____ her all day. I think she (7)_____ her friends in the garden! She (8)_____ dinner every evening at 5.30. She (9)_____ fish and cat biscuits very much. Sometimes she starts but (10)_____ her dinner. I think she (11)_____ different houses and the people (12)_____ her food too! She's a BIG cat! 

=> Answer:

2. sleep                   3. doesn't sleep                    4. go                    5. goes

6. don't see                    7. meet                    8. have                    9. like

10. not finish                    11. has                    12. have

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Từ vựng

Bài 1

Video hướng dẫn giải

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Phong: That was a great idea, Nam. I love picnics!

Nam: Please pass me the biscuits.

Phong: Sure. Here you are.

Nam: Thanks. What are you reading, Phong?

Phong: 4Teen. It's my favourite magazine!

Nam: Look! It's Mai. And she is with someone.

Phong: Oh, who's that? She has glasses and long black hair.

Nam: I don't know. They're coming over.

Mai: Hi there. This is my friend Chau.

Phong & Nam: Hi, Chau, Nice to meet you.

Chau: Nice to meet you, too.

Nam: Would you like to sit down? We have lots of food.

Mai: Oh, sorry, we can't. We're going to the bookshop.

Chau: Bye for now.

Phong & Nam: Bye bye.

Cách giải bài tập tiếng anh lớp 6 unit 3

Phương pháp giải:

Tạm dịch hội thoại:

Phong: Đó là một ý tưởng tuyệt vời đấy, Nam. Mình thích dã ngoại!

Nam: Làm ơn đưa cho tôi cái bánh quy với.

Phong: Chắc chắn rồi. Của bạn đây.

Nam: Cảm ơn. Bạn đang đọc gì vậy Phong?

Phong: 4Teen. Đó là tạp chí yêu thích của mình!

Nam: Nhìn kìa! Là Mai. Và bạn ấy đang đi cùng ai đó.

Phong: Ồ, ai vậy nhỉ? Bạn ấy đeo kính và mái tóc đen dài.

Nam: Mình không biết. Các bạn ấy đang đến.

Mai: Chào các bạn. Đây là bạn của mình Châu.

Phong & Nam: Chào Châu, Rất vui được gặp bạn.

Châu: Rất vui được gặp các bạn.

Nam: Bạn có muốn ngồi xuống không? Chúng mình có rất nhiều thức ăn.

Mai: Ồ, xin lỗi, chúng mình không thể. Chúng mình đang đến hiệu sách.

Châu: Tạm biệt nhé.

Phong & Nam: Tạm biệt nhé.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Fill the blanks with the words from the conversation.

(Điền vào chỗ trống với các từ trong bài hội thoại.)

1. Phong and Nam are having a _______.

2. 4Teen is Phong's_______.

3. Phong and Nam see_______and_______.

4. Chau has_______ and _______.

5. Mai and Chau _______ the bookshop.

Lời giải chi tiết:

1. picnic

2. favourite magazine

3. Mai; Chau

4. glasses/ long black hair

5. are going to

1. Phong and Nam are having a picnic.

(Phong và Nam đang đi dã ngoại.)

2. 4Teen is Phong's favourite magazine.

(4Teen là tạp chí yêu thích của Phong.)

3. Phong and Nam see Mai and Chau.

(Phong và Nam nhìn thấy Mai và Châu.)

4. Chau has glasses and long black hair.

(Châu đeo kính và có tóc đen dài.)

5. Mai and Chau are going to the bookshop.

(Mai và Châu đang đi đến hiệu sách.)

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Label the body parts with the words in the box.

(Ghi tên các bộ phận cơ thể với các từ trong khung.)

cheek

eye

hand

arm

mouth

leg

nose

hair

shoulder

foot

Cách giải bài tập tiếng anh lớp 6 unit 3

Do you know any other words for body parts?

(Em biết từ nào chỉ bộ phận cơ thể nữa không?)

Phương pháp giải:

- cheek: má

- eye: mắt

- hand: bàn tay

- arm: cánh tay

- mouth: miệng

- leg: chân

- nose: mũi

- hair: tóc

- shoulder: vai

- foot: bàn chân

Lời giải chi tiết:

1. eye (mắt)

2. nose  (mũi)

3. shoulder (vai)      

4. hand (bàn tay)      

5. leg (chân)

6. foot (bàn chân)     

7. arm (cánh tay)      

8. mouth (miệng)            

9. cheek (má)       

10. hair (tóc)

Other  words for body parts: ear (tai), head (đầu), eyebrow (lông mày), finger (ngón tay), toe (ngón chân), nail (móng),...

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Work in groups. Complete the word webs.

(Làm việc theo nhóm. Hoàn thành các mạng lưới từ.)

Examples:

Cách giải bài tập tiếng anh lớp 6 unit 3

Phương pháp giải:

- cheek: má

- eye: mắt

- hand: bàn tay

- arm: cánh tay

- mouth: miệng

- leg: chân

- nose: mũi

- hair: tóc

- shoulder: vai

- foot: bàn chân

Lời giải chi tiết:

- long/short: leg, finger, toe, nail, …

(dài/ ngắn: chân, ngón tay, ngón chân, móng,...)

- big/small: hand, foot, face, head, nose, …

(to/ nhỏ: bàn tay, bàn chân, mặt, đầu, mũi,…)

- hair: long, short, black, straight, curly, bald, ...

(tóc: dài, ngắn, đen, thẳng, xoăn, hói, …)

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. GAME: Guessing. Work in groups. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is.

(Trò chơi: Suy đoán. Làm việc theo nhóm. Lần lượt mô tả một bạn trong lớp. Các thành viên khác trong nhóm đoán bạn đấy là ai.)

Example: 

(Ví dụ:)

A: She has long hair and big eyes.

(Bạn ấy có mái tóc dài và mắt to.)

B: Is that Lan?

(Đó là Lan à?)

A: That’s right.

(Đúng rồi.)

Lời giải chi tiết:

A: He has short brown hair and wear glasses.

(Bạn ấy có mái tóc ngắn màu nâu và đeo kính.)

B: Is that Phong?

(Đó là Phong à?)

A: That’s right.

(Đúng rồi.)