Câu 11 unit 2 trang 24 sách bài tập (sbt) tiếng anh 9 - Complete each sentence with the correct form of a suitable word or a phrase from the box

c) You don't need_______ for the party since only a few close friends are coming. (bạn không cần ...............lịch sự cho bữa tiệcđâu vì chỉ có vài người bạnđến thôi)

Complete each sentence with the correct form of a suitable word or a phrase from the box.

( Hoàn thành các câu với dạngđúng của từ hoặc cụm thích hợp )

wear put on take off match dress dress up

a) I decided______ the jacket as it was getting warmer. ( Tôi quyếtđịnh ...............áo khoác ra vì trờấm lên rồi)

b) It is always Mr. Wang, who_______ his kids for school every day. ( Luôn luôn làông Wang, người ...........quầnáo cho bọn trẻ mỗi ngày)

c) You don't need_______ for the party since only a few close friends are coming. (bạn không cần ...............lịch sự cho bữa tiệcđâu vì chỉ có vài người bạnđến thôi)

d) He looked really smart as his shirt and pants_______ perfectly. (Anhấy nhìn rất đẹp,vìáo phông và quầnđược ...............hoàn hảo)

e) He often______ glasses for reading. (Anhấy thường.............. kính khiđọc sách)

f) The children______ their clothes and jumped in the lake. (Nhữngđứa trẻ ..................quần áo của chúng và nhảy xuống hồ)

g) Some office workers refuse______ smart clothes for work. (Vàinhân viên văn phòng từ chối ...........quầnáo trang trọngđi làm)

h) The stranger then______ his sunglasses and left quietly. (Người lạ mặt ................kính vào và rờiđi nhẹ nhàng)

i)_____ your shoes. Let's go. (.......giầy vào.Đi thôi)

j) He______ carefully in a black suit before he left for the funeral. (Anhấy ....... cẩn thận với bộ cánh màuđen trước khi rờiđám tang)

Đápán

a.to take off (cởi bỏ)

b.dresses (mặc)

c.to dress up ( mặc đẹp)

d. matched (được kết hợp)

e. wears (mặc, đeo

f. took off (cởi)

g. to wear (mặc)

h. put on (mặc vào)

i. Put on (mặc vào)

j. dressed (mặc ,đeo vào)