Chất nào phản ứng với AgNO3/NH3 Sinh ra kết tủa Ag

Chất nào phản ứng với AgNO3/NH3 Sinh ra kết tủa Ag

Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3

  • Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng tạo thành Ag là
  • Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3
    • 1. Ank-1-in (ankin có liên kết ba ở đầu mạch): Phản ứng thế H bằng ion kim loại Ag+
    • 2. Andehit (phản ứng tráng gương)
    • 3. Những chất có nhóm -CHO
  • Câu hỏi vận dụng liên quan

Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng tạo thành Ag là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi. Cũng như đưa ra các nội dung bài học liên quan. Giúp bạn đọc củng cố lại kiến thức bài học. Từ đó vận dụng giải các dạng câu hỏi bài tập liên quan. Mời các bạn tham khảo.

Có thể bạn quan tâm

A. HCHO.

Bạn Đang Xem: Các chất có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

B. C6H12O6 (glucozơ).

C. HCOOH.

D. CH3COOH.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Những chất tác dụng với AgNO3/NH3

Có nối ba ank-1-in

Có chứa nhóm CHO: ( hay còn gọi phản ứng tráng gương)

+ Anđehit: HCHO

+ Axit tráng bạc chỉ có HCOOH; Este có dạng HCOOR’

+ Glucozơ, fructozơ.

Không phản ứng với AgNO3/NH3 là CH3COOH.

Đáp án D

Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3

1. Ank-1-in (ankin có liên kết ba ở đầu mạch): Phản ứng thế H bằng ion kim loại Ag+

Các phương trình phản ứng:

R-C≡CH + AgNO3 + NH3 → R-C≡CAg + NH4NO3

Đặc biệt

CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg + 2NH4NO3

(Chỉ có C2H2 phản ứng theo tỉ lệ 1:2; – Các ank-1-ankin khác phản ứng theo tỉ lệ 1:1)

Các chất thường gặp: C2H2: etin (axetilen) CH3-C≡C propin (metylaxetilen), CH2=CH-C≡CH but-1-in-3-en (vinyl axetilen)

2. Andehit (phản ứng tráng gương)

Các phương trình phản ứng:

R-(CHO)x + 2xAgNO3 + 3xNH3 + xH2O → R-(COONH4)x + 2xAg + 2xNH4NO3

Andehit đơn chức (x=1)

R-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → R-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3

3. Những chất có nhóm -CHO

+ axit fomic: HCOOH

+ Este,muối của axit fomic: HCOOR

+ Glucozo, fructozo: C6H12O6

+ Mantozo: C12H22O11

Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa:

A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ.

B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.

C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột.

D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic

Xem đáp án

Đáp án D

Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic

Câu 2. Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO và C12H22O11 (mantozo). Số chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 3. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3

A. Glucozo, mantozo, axit fomic, andehit axetic

B. Glucozo, glixerol, mantozo, axit fomic

C. Fructozo, Glucozo, glixerol, axit fomic

D. Fructozo, Glucozo, mantozo, saccarozo

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 4. Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3

A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ

B. CH3CHO, C2H2, anilin

C. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ

Xem Thêm : Viên C sủi có uống lạnh được không

D. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 5.Trong các chất sau: axetilen, etilen, axit fomic, but-2-in, anđehit axetic. Những chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là

A. axetilen, axit fomic, anđehit axetic.

B. etilen, axit fomic, but-2-in.

C. axetilen, but-2-in, anđehit axetic.

D. axetilen, etilen, axit fomic.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 6. Tính chất của saccarozơ là: Tan trong nước (1); chất kết tinh không màu (2); khi thuỷ phân tạo thành fructozơ và glucozơ (3); tham gia phản ứng tráng gương (4); phản ứng với Cu(OH)2 (5). Những tính chất đúng là:

A. (3), (4), (5).

B. (1), (2), (3), (5).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (2), (3), (5).

Xem đáp án

Đáp án B

Tính chất của saccarozơ là : Tan trong nước (1) ; chất kết tinh không màu (2) ; khi thuỷ phân tạo thành fructozơ và glucozơ (3) ;phản ứng với Cu(OH)2 (5)

…………………………………….

Trên đây VnDoc đã giới thiệu Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng tạo thành Ag làtới bạn đọc. Để có kết quả cao hơn trong kì thi, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi THPT Quốc gia môn Hóa học, Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý, mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu ôn tập THPT Quốc gia miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 12 Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu, đề thi mới nhất.

Với giải bài 5.3 trang 11 sbt Hóa học lớp 12 được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập môn Hóa 12. Mời các bạn đón xem:

Dãy hợp chất đều có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, nhưng đều không hòa tan Cu(OH)2 là

A.

Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, anđehit axetic.

B.

Glucozơ, fructozơ, axit fomic, mantozơ

C.

Anđehit axetic, etyl axetat, axit fomic, axetilen

D.

Anđehit axetic, etyl fomat, anđehit fomic, axetilen

Chất hữu cơ có khả năng phản ứng với AgNO3/NH3 phải có nhóm chức CHO, hoặc là ankin có liên kết ba đầu mạch ⟹ But-1-in phản ứng được với AgNO3/NH3.

PTHH: CH3-CH2-C≡CH + AgNO3 + NH3 → CH3-CH2-C≡CAg + NH4NO3.

Các chất but-1,3-đien, but-2-in, pent-2-in không tác dụng với AgNO3/NH3.

Chọn B.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 40

CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ

A. LÍ THUYẾT VÀ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC

DẠNG 1: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH AgNO3/NH3

LÍ THUYẾT

Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 gồm

1. Ank-1-in (ankin có liên kết ba ở đầu mạch): Phản ứng thế H bằng ion kim loại Ag

Các phương trình phản ứng:

R-C≡CH + AgNO3 + NH3 → R-C≡CAg + NH4NO3

Đặc biệt

CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg + 2NH4NO3

Các chất thường gặp: axetilen (etin) C2H2; propin CH3-C≡C; vinyl axetilen CH2=CH-C≡CH

Nhận xét:

– Chỉ có C2H2 phản ứng theo tỉ lệ 1:2

– Các ank-1-ankin khác phản ứng theo tỉ lệ 1:1

2. Andehit (phản ứng tráng gương): Trong phản ứng này andehit đóng vai trò là chất khử

Các phương trình phản ứng:

R-(CHO)x + 2xAgNO3 + 3xNH3 + xH2O → R-(COONH4)x + 2xAg + 2xNH4NO3

Andehit đơn chức (x=1)

R-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → R-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

Tỉ lệ mol nRCHO : nAg = 1:2

Riêng andehit fomic HCHO tỉ lệ mol nHCHO : nAg = 1:4

HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3

Nhận xét:

– Dựa vào phản ứng tráng gương có thể xác định số nhóm chức – CHO trong phân tử andehit. Sau đó để biết andehit no hay chưa no ta dựa vào tỉ lệ mol giữa andehit và H2 trong phản ứng khử andehit tạo ancol bậc I

– Riêng HCHO tỉ lệ mol nHCHO : nAg = 1:4. Do đó nếu hỗn hợp 2 andehit đơn chức tác dụng với AgNO3 cho nAg > 2.nandehit thì một trong 2 andehit là HCHO

– Nếu xác định CTPT của andehit thì trước hết giả sử andehit không phải là HCHO và sau khi giải xong thử lại với HCHO.

3. Những chất có nhóm -CHO

– Tỉ lệ mol nchất : nAg = 1:2

+ axit fomic: HCOOH

+ Este của axit fomic: HCOOR

+ Glucozo, fructozo: C6H12O6

+ Mantozo: C12H22O11

CÂU HỎI

Câu 1.Câu 49-A7-748: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là:

A. anđehit fomic, axetilen, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.

C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin.

Câu 2.Câu 5-B8-371: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 3.Câu 22-CD8-216: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Xem Thêm : rush rush là gì – Nghĩa của từ rush rush

Câu 4.Câu 33-CD8-216: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 5.Câu 50-A9-438: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 6.Câu 52-A9-438: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.

C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.

Câu 7.Câu 41-CD12-169: Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 8.Câu 8-A13-193: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.

C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.

Câu 9.Câu 56-B13-279: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc?

A. Mantozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.



DẠNG 2: NHỮNG CHẤT TÁC DỤNG VỚI Cu(OH)2

LÍ THUYẾT

I. Phản ứng ở nhiệt độ thường

1. Ancol đa chức có các nhóm -OH kề nhau

– Tạo phức màu xanh lam

– Ví dụ: etilen glicol C2H4(OH)2; glixerol C3H5(OH)3

TQ: 2CxHyOz + Cu(OH)2 → (CxHy-1Oz)2Cu + 2H2O

Màu xanh lam

2. Những chất có nhiều nhóm OH kề nhau

– Tạo phức màu xanh lam

– Glucozo, frutozo, saccarozo, mantozo

TQ: 2CxHyOz + Cu(OH)2 → (CxHy-1Oz)2Cu + 2H2O

Màu xanh lam

3. Axit cacboxylic RCOOH

2RCOOH + Cu(OH)2 → (RCOO)2Cu + 2H2O

4. tri peptit trở lên và protein

– Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH- tạo phức màu tím

II. Phản ứng khi đun nóng

– Những chất có chứa nhóm chức andehit –CHO khi tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng sẽ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch

– Những chất chứa nhóm – CHO thường gặp

+ andehit

+ Glucozo

+ Mantozo

RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH

Chất nào phản ứng với AgNO3/NH3 Sinh ra kết tủa Ag
RCOONa + Cu2O↓đỏ gạch + 2H2O

( Những chất không có nhiều nhóm OH kề nhau, chỉ có nhóm –CHO thì không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường)

CÂU HỎI

Câu 1.Câu 45-CD7-439: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là

A. X, Y, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Z, T.

Câu 2.Câu 8-B8-371: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 3.Câu 38-B9-148: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3.

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là:

A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).

Câu 4.Câu 14-B10-937: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.

C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. D. glixerol, axit axetic, glucozơ.

Câu 5.Câu 51-B10-937: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là

A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.

Câu 6.Câu 39-CD11-259: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 7.Câu 13-CD13-415: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. B. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.

C. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.



Каталог: imgs -> Thu muc he thong -> Nam 2016 -> Thang 05 Nam 2016 -> Tài liệu tập huấN Nam 2016 -> Lịch báo giảng tuầN 6 NĂm họC: 2017-2018 Lớp 4/4 Nam 2016 -> Iii-kế hoạch bồi dưỠng – phụ ĐẠo học sinh – NĂm họC 2011-2012 Thang 05 -> Phòng gd & Đt phú vang Thang 05 -> TrưỜng tiểu học thuận an 1 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tổ: Ba Độc lập – Tự do Hạnh phúc Thuận An, ngày 05 tháng 05 năm 2016 Thang 05 -> ĐỀ kiểm tra học kỳ I, NĂm họC 2015-2016 Môn: ĐỊa lý Lôùp 10 Thời gian làm bài: 45 phút Thang 05 -> 150 CÂu hỏi trắc nghiệM

Thang 05 -> Ubnd huyện phú vang phòng giáo dục và ĐÀo tạO

tải về 1.2 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:

Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Blog