Cháu trai tiếng Anh Việt là gì

  • Du lịch
Cháu trai của tôi tiếng Anh là gì?

By

yen

-

04/08/2020

596

- Advertisement -

Cháu trai tiếng Anh Việt là gì

Mục lục bài viết

Cháu trai của tôi tiếng Anh là gì?

Dịch nghĩa

Cháu trai của tôi tiếng Anh là my grandson có nghĩa ám chỉ hay kể về một người trong gia đình người nói có giới tính là nam và có quan hệ ông cháu.

Cháu trai tiếng Anh Việt là gì
Cháu trai tiếng Anh Việt là gì

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến cháu trai của tôi.

  • My grandson enjoyed eating chocolate and drinking milk when he came to visit me on Sunday.

Thằng cháu trai của tôi rất thích được ăn sô cô la và uống sữa khi nó đến thăm tôi vào chủ nhật.

  • Tony is my grandson, every time he came to his house begged me to make cookies for him.

Tony là thằng cháu trai tôi, mỗi lần đến nhà nó đều năn nỉ tôi làm bánh quy cho nó.

  • My grandson is 18 years old, he will soon go to college like his father.

Cháu trai tôi nó mười tám tuổi rồi, sớm thôi nó sẽ vào Đại học như cha nó vậy.

bài viết được biên tập bởi visadepp.vn

- Advertisement -

Cháu trai tiếng Anh Việt là gì
Cháu trai tiếng Anh Việt là gì

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Submit Rating

Xếp hạng trung bình 5 / 5. Số phiếu: 1

- Advertisement -

Cháu trai tiếng Anh Việt là gì
Cháu trai tiếng Anh Việt là gì

Cháu trai tiếng Anh Việt là gì
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay  

GỌI NGAY: 0903.782.118

Share

Facebook

Twitter

Tumblr

Bài trướcTâm trạng trong tiếng Trung

Bài tiếp theoTìm hiểu về Manga Nhật Bản

yen

  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Từ vựng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh: dòng họ, gia đình

Từ vựng tiếng Anh: dòng họ, gia đình

- Từ vựng tiếng Anh: Thời tiết

Cháu trai tiếng Anh Việt là gì

1.    ancestor /ˈænsəstər/: tổ tiên

2.    family /’fæməli/: gia đình, gia quyến, họ

3.    grandparent /ˈgrænpeərənt/: ông bà
-    grandfather /´græn¸fa:ðə/: ông (nội, ngoại)
-    grandmother /’græn,mʌðə/: bà (nội, ngoại)
-    great-aunt /greit ænt/: bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)
-    great-grandfather /´greit´grænfa:ðə/: ông cố, cụ ông
-    great-grandmother /´greit´grænmʌðə/: bà cố, cụ bà
-    great-grandparent /´greit´grænperrənt/: ông bà cố
-    great-uncle /greit ˈʌŋkl/: ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)

4.     Bố, mẹ, cô, dì, chú, bác
-    parent /’peərənt/: bố mẹ
-    father /ˈfɑːðər/: bố, cha
-    father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: bố chồng, bố vợ
-    mother /ˈmʌðər/: mẹ
-    mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: mẹ chồng, mẹ vợ
-    uncle /ˈʌŋkl/: chú, bác trai, cậu, dượng
-    aunt /ænt/-/ɑːnt/: bác gái, cô, dì, thím, mợ
-    godfather /´gɔd¸fa:ðə/: cha đỡ đầu
-    step father /step ˈfɑːðər/: bố dượng
-    step mother /stepˈmʌðər/: mẹ kế
-    great-: dùng để lùi về 1 thế hệ. Great-grandfather: ông cố
-    step-: kế, ghẻ. Stepfather, stepmother, stepchild, v.v.
  
5.    Anh, chị, em
-    brother /ˈbrʌðər/: anh/em trai ruột
-    brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: anh/em rể, anh/em vợ
-    cousin /ˈkʌzən/: anh, em họ (con của của bác, chú, cô)
-    sister /ˈsɪstər/: chị/em gái ruột
-    sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: chị/em dâu, chị/em vợ

6.    Con cháu: 
-    daughter /ˈdɔːtər/: con gái
-    first cousins once removed: cháu trai/gái (gọi bằng bác, chú, cô, dì – tức là con của anh/chị họ)
-    granddaughter /ˈgrændɔːtər/: cháu gái
-    grandson /ˈgrænsʌn/: cháu trai
-    nephew /ˈnefjuː/: cháu trai (con của anh chị em)
-    niece /niːs/: cháu gái (con của anh chị em)
-    son /sʌn/: con trai

7.    Từ khác:
-    adopted child /ə’dɔptid tʃaild/: con nuôi
-    half-sister /hɑːfˈsɪstər/: chị/em gái (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)
-    half-brother /hɑːfˈbrʌðər/: anh/em trai (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)
-    half-: trong mối liên quan cùng cha khác mẹ (hoặc ngược lại).
-    foster-: nuôi. Foster-mother mẹ nuôi, foster-son con nuôi
-    fosterling /´fɔstəliη/: con nuôi
-    orphan /´ɔ:fən/: trẻ mồ côi
-    folks /fouks/: họ hàng thân thuộc
-    kinsman /´kinzmən/: người bà con (nam)
-    kinswoman /´kinz¸wumən/: người bà con (nữ)
-    brotherhood /´brʌðəhud/: tình anh em
-    breadwinner /ˈbredˌwɪnə(r)/: trụ cột (người có thu nhập chính) trong gia đình
-    family structure /’fæmili ‘strʌktʃə/: kết cấu gia đình
-    extended family /ɪkˈsten•dɪd ˈfæm•ə•li/: gia đình gồm có nhiều thế hệ
-    nuclear family /ˈnu•kli•ər ˈfæm•ə•li/: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)

Toomva.com - Chúc bạn học thành công!

BÀI LIÊN QUAN

Cháu trai tiếng Anh Việt là gì

Từ vựng tiếng Anh: Văn phòng phẩm

Từ vựng tiếng Anh: Văn phòng phẩm - Từ vựng tiếng Anh tên các ...

Cháu trai tiếng Anh Việt là gì

Từ vựng tiếng Anh: động từ về ăn uốn...

Từ vựng tiếng Anh: động từ về ăn uống - Từ vựng tình trạng thứ...

Cháu trai tiếng Anh Việt là gì

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Cháu trai tiếng Anh Việt là gì

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...

Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...