Chơi đàn tiếng Trung là gì
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ÂM NHẠC, HÒA NHẠC I. Nhạc cụ -: 乐器 Yuèqì 1. Nhạc cụ phương tây: 西洋乐器 xīyáng yuèqì 2. Nhạc cụ khí, bộ kèn hơi: 管乐器 guǎnyuèqì 3. Bộ kèn đồng: 铜管乐器 tóng guǎn yuèqì 4. Bộ kèn gỗ: 木管乐器 mùguǎn yuèqì 5. Nhạc cụ gõ, bộ gõ: 打击乐器 dǎjí yuèqì 6. Nhạc cụ dây: 弦乐器 xiányuèqì 7. Nhạc cụ phím, đàn phím: 键盘乐器 jiànpán yuèqì 8. Nhạc cụ hiện đại: 现代乐器 xiàndài yuèqì 9. Nhạc cụ điện tử: 电子乐器 diànzǐ yuèqì 10. Nhạc cụ cổ điển: 古乐器 gǔ yuèqì 11. Miệng kèn: 喇叭嘴 lǎbā zuǐ 12. Phím: 键 jiàn 13. Cái lưỡi gà (của kèn): 簧 huáng 14. Kèn trombone: 伸缩喇叭 shēnsuō lǎbā 15. Ống kèn kéo ra thụt vào: 伸缩管 shēnsuō guǎn 16. Miệng kèn: 喇叭口 lǎbā kǒu 17. Lỗ thổi: 吹口 chuīkǒu 18. Cái van kèn: 栓塞 shuānsāi 19. Kèn âm nhỏ: 弱音器 ruòyīn qì 20. Kèn tu ba: 低音号 dīyīn hào 21. Kèn trobone: 长号 cháng hào 22. Kèn trumpet: 小号 xiǎo hào 23. Kèn sousaphone: 大号 dà hào 24. Kèn hiệu, tù và: 号角 hàojiǎo 25. Kèn co pháp: 法国圆号 fàguó yuánhào 26. Kèn co anh: 英国管 yīngguó guǎn 27. Sáo dài (flute): 长笛 chángdí 28. Kèn clarinet: 单簧管 dānhuángguǎn 29. Kèn oboe: 双簧管 shuānghuángguǎn 30. Sáo ngắn (piccolo): 短笛 duǎndí 31. Sáo bè, khèn: 排箫 pái xiāo 32. Kèn bassoon: 巴松管 bāsōng guǎn 33. Sáo dọc: 直笛 zhí dí 34. Kèn cornet: 短号 duǎn hào 35. Kèn saxophone: 萨克斯管 sàkèsī guǎn 36. Kèn ác mônica: 口鬈 kǒu quán 37. Trống lục lạc: 铃鼓 líng gǔ 38. Trống jazz: 爵士鼓 juéshì gǔ 39. Cái phách hình tam giác: 三角铁 sānjiǎotiě 40. Trống định âm: 定音鼓 dìngyīngǔ 41. Cái phách: 响板 xiǎng bǎn 42. Trống bass: 低音鼓 dīyīn gǔ 43. Trống căng dây ruột mèo: 响弦鼓 xiǎng xián gǔ 44. (chuông ống) nhạc cụ tubular: 管钟 guǎn zhōng 45. Cái chũm chọe: 铜钹 tóng bó 46. Đàn xylo phone mộc cầm: 木琴 mùqín 47. Đàn chuông: 钟琴 zhōng qín 48. Dùi trống: 鼓槌 gǔ chuí 49. Da trống: 鼓皮 gǔ pí 50. Bàn đạp: 踏板 tàbǎn 51. Đinh ốc cố định âm: 定音螺丝 dìng yīn luósī 52. Cung đàn: 琴弓 qín gōng 53. Dây đàn: 琴弦 qín xián 54. Cầu ngựa (trên đàn viôlông): 琴桥 qín qiáo 55. Cổ đàn: 琴颈 qín jǐng 56. Móng gẩy (đàn dây): 琴拨 qín bō 57. Trụ dây: 弦柱 xián zhù 58. Khóa điều chỉnh dây: 调音栓 diào yīn shuān 59. Viôlông: 小提琴 xiǎotíqín 60. Viôla: 中提琴 zhōngtíqín 61. Đàn cello: 大提琴 dàtíqín 62. Viôlông âm trầm: 低音提琴 dīyīn tíqín 63. Đàn hạc: 竖琴 shùqín 64. Đàn xita: 锡他琴 xī tā qín 65. Đàn man do lin: 曼陀林 màn tuó lín 66. Đàn pianô: 钢琴 gāngqín 67. Đàn piano tự động: 自动钢琴 zìdòng gāngqín 68. Đàn piano cỡ lớn: 大钢琴 dà gāngqín 69. Đàn piano biểu diễn: 平台钢琴 píngtái gāngqín 70. Đàn phong cầm: 簧风琴 huáng fēngqín 71. Đàn organ: 管风琴 guǎnfēngqín 72. Đàn celesta: 钢片琴 gāng piàn qín 73. Đàn accordion: 手风琴 shǒufēngqín 74. Đàn phong cầm hình lục giác: 六角形手风琴 liùjiǎoxíng shǒufēngqín 75. Đàn piano kiểu đứng: 竖型钢琴 shù xíng gāngqín 76. Đàn phong cầm cổ: 古风琴 gǔ fēngqín 77. Bàn phím: 键盘 jiànpán 78. Giá để bản nhạc: 琴谱架 qín pǔ jià 79. Khóa âm: 音栓 yīn shuān 80. Ống đàn (bộ hơi đàn): 琴管 qín guǎn 81. Bản nhạc: 乐谱 yuèpǔ 82. Ghế ngồi chơi đàn: 琴凳 qín dèng 83. Đàn ghi ta: 吉他 jítā 84. Ghi ta điện: 电吉他 diàn jítā 85. Đàn ban jo: 班桌琴 bān zhuō qín 86. Đàn tiểu phong cầm lục giác: 小六角手风琴 xiǎo liù jiǎo shǒufēngqín 87. Đàn tăng rung: 电子打击乐器 diànzǐ dǎjí yuèqì 88. Đàn tỳ bà: 琵琶 pípá 89. Nhị: 二胡 èrhú 90. Nhị âm cao: 高胡 gāo hú 91. Đàn viôlông: 提琴 tíqín 92. Đàn xim ba lum(đàn dương cầm): 扬琴 yángqín 93. Ống sáo: 笛子 dízi 94. Đàn tranh: 筝 zhēng 95. Cái khèn: 笙 shēng 96. Ống tiêu: 箫 xiāo 97. Đàn một dây: 单弦 dānxián 98. Đàn hai dây: 二弦 èr xián 99. Đàn ba dây: 三弦 sānxián 100. Kèn xô na: 唢呐 suǒnà 101. Đàn nguyệt: 月琴 yuèqín 102. Phách tre: 竹板 zhú bǎn 103. Trung nguyễn (nhạc cụ): 中阮 zhōng ruǎn 104. Không hầu (đàn cổ): 箜篌 kōnghóu 105. Chuông hòa âm: 编钟 biānzhōng 106. Cồng: 锣 luó 107. Dùi đánh cồng: 锣槌 luó chuí 108. Trống: 鼓 gǔ 109. Tang trống trống cơm: 腰鼓 yāogǔ 110. Cái chũm chọe: 钹 bó II. Nhạc sĩ -: 音乐家 yīnyuè jiā 1. Hướng dẫn khách ngồi: 客座指挥 kèzuò zhǐhuī 2. Chỉ huy dàn nhạc: 乐队指挥 yuèduì zhǐhuī 3. Chỉ huy dàn hợp xướng: 合唱队指挥 héchàng duì zhǐhuī 4. Gậy chỉ huy: 指挥棒 zhǐhuī bàng 5. Người sáng tác nhạc: 作曲家 zuòqǔ jiā 6. Người độc tấu: 独奏者 dúzòuzhě 7. Người đứng đầu dàn nhạc: 乐队首席 yuèduì shǒuxí 8. Cây vĩ cầm hàng đầu: 首席小提琴 shǒuxí xiǎotíqín 9. Nghệ sĩ viôlông số một: 第一小提琴手 dì yī xiǎotíqín shǒu 10. Người diễn tấu trong dàn nhạc dây và khí: 管弦乐队演奏者 guǎnxiányuèduì yǎnzòuzhě 11. Người diễn tấu bằng nhạc dây: 弦乐器演奏者 xiányuèqì yǎnzòu zhě 12. Người biểu diễn đàn phím: 键盘乐器演奏者 jiànpán yuèqì yǎnzòu zhě 13. Người chơi viôlông sel: 低音提琴手 dīyīn tíqín shǒu 14. Người chơi đàn pianô (nghệ sĩ pianô): 钢琴手 gāngqín shǒu 15. Nghệ sĩ pianô trong buổi hòa nhạc: 音乐会钢琴家 yīnyuè huì gāngqín jiā 16. Nghệ sĩ thổi sáo: 长笛手 chángdí shǒu 17. Nghệ sĩ đàn harper (đàn hạt): 竖琴手 shùqín shǒu 18. Nghệ sĩ kèn ôboa: 双簧管手 shuānghuángguǎn shǒu 19. Nghệ sĩ đàn organ: 风琴师 fēng qín shī 20. Người lĩnh tấu: 领奏者 lǐng zòu zhě 21. Độc tấu, đơn ca: 独奏、独唱 dúzòu, dúchàng 22. Song tấu, song ca: 二重奏、二重唱 èrchóngzòu, èrchóngchàng 23. Tam tấu, tam ca: 三重奏、三重唱 sānchóngzòu, sānchóngchàng 24. Tứ tấu, tứ ca: 四重奏、四重唱 sìchóngzòu, sìchóngchàng 25. Ngũ tấu, ngũ ca: 五重奏、五重唱 wǔ chóngzòu, wǔ chóng chàng 26. Đệm nhạc, hát đệm: 伴奏、伴唱 bànzòu, bànchàng 27. Hợp tấu: 合奏 hézòu 28. Hợp xướng, đồng ca: 合唱 héchàng 29. Người lĩnh xướng: 领唱者 lǐngchàng zhě 30. Giọng nam trầm: 男低音 nán dīyīn 31. Giọng nam trung: 男中音 nán zhōng yīn 32. Giọng nam cao: 男高音 nán gāoyīn 33. Giọng nữ trầm: 女低音 nǚ dīyīn 34. Giọng nữ trung: 女中音 nǚ zhōng yīn 35. Giọng nữ cao: 女高音 nǚ gāoyīn III. Tổ chức âm nhạc -: 音乐团体 yīnyuè tuántǐ 1. Đội nhạc: 乐队 yuèduì 2. Đội kèn đồng: 铜管乐队 tóng guǎn yuèduì 3. Đội nhạc cụ dây và nhạc cụ hơi: 管弦乐队 guǎnxiányuèduì 4. Đội nhạc cụ hơi: 管乐队 guǎn yuèduì 5. Đội nhạc cụ dây: 弦乐队 xián yuèduì 6. Giàn nhạc giao hưởng: 交响乐队 jiāoxiǎng yuèduì 7. Đội quân nhạc: 军乐队 jūn yuèduì 8. Đội nhạc dân tộc: 民乐队 mínyuèduì 9. Đội nhạc nhẹ: 轻音乐队 qīngyīnyuèduì 10. Đoàn văn công: 文工团 wéngōngtuán 11. Ban nhạc thịnh hành: 流行乐队 liúxíng yuèduì 12. Người cầm đầu ban nhạc: 乐队领队 yuèduì lǐngduì 13. Ban nhạc jazz: 爵士乐队 juéshì yuèduì 14. Ban nhạc rock: 摇滚乐队 yáogǔn yuèduì 15. Ban nhạc hard rock: 重金属乐队 zhòngjīnshǔ yuèduì 16. Ban nhạc chuyên nghiệp: 专业乐队 zhuānyè yuè duì 17. Ban nhạc nghiệp dư: 业余乐队 yèyú yuè duì 18. Ban nhạc lưu động: 巡回乐队 xúnhuí yuè duì IV. Âm nhạc -: 音乐 yīnyuè 1. Festival âm nhạc: 音乐节 yīnyuè jié 2. Âm nhạc thuần khiết: 纯音乐 chún yīnyuè 3. Nhạc cổ điển: 古典音乐 gǔdiǎn yīnyuè 4. Âm nhạc giáo hội: 教会音乐 jiàohuì yīnyuè 5. Khí nhạc: 器乐 qìyuè 6. Thanh nhạc: 声乐 shēngyuè 7. Nhạc dùng cho đàn dây và hơi: 管弦乐 guǎnxiányuè 8. Nhạc dùng cho đàn dây: 弦乐 xián yuè 9. Nhạc dùng cho nhạc cụ thổi: 管乐 guǎn yuè 10. Nhạc thính phòng: 室内乐 shìnèi yuè 11. Bản nhạc cầu siêu: 安魂曲 ān hún qū 12. Bản nhạc lễ mass: 弥撒曲 mísā qǔ 13. Ca kịch: 歌剧 gējù 14. Ca kịch mini: 小歌剧 xiǎo gējù 15. Ca kịch nhẹ: 轻歌剧 qīng gējù 16. Oratô: 清唱剧 qīngchàng jù 17. Vở ca kịch lớn: 大歌剧 dà gējù 18. Nhạc dạo: 序曲 xùqǔ 19. Khúc dạo: 前奏曲 qiánzòu qǔ 20. Khúc gian tấu: 间奏曲 jiàn zòu qǔ 21. Khúc giao hưởng, bản giao hưởng: 交响曲 jiāoxiǎng qǔ 22. Thơ giao hưởng: 交响诗 jiāoxiǎng shī 23. Bản concerto: 协奏曲 xiézòuqǔ 24. Bản concerto ngắn: 小协奏曲 xiǎo xiézòuqǔ 25. Bản concerto dài: 大协奏曲 dà xiézòuqǔ 26. Bản sonata: 奏鸣曲 zòumíngqǔ 27. Bản rapxôdi: 狂想曲 kuángxiǎngqǔ 28. Khúc phóng túng: 幻想曲 huànxiǎng qǔ 29. Bản capriccio: 随想曲 suíxiǎng qǔ 30. Dạ khúc: 夜曲 yèqǔ 31. Nhạc ru: 摇篮曲 yáolánqǔ 32. Tổ khúc: 组曲 zǔqǔ 33. Điệu nhảy mơnuet: 小步舞曲 xiǎo bù wǔqǔ 34. Điệu waltz: 华尔兹 huá'ěrzī 35. Khúc nhạc chiều: 小夜曲 xiǎoyèqǔ 36. Hành khúc: 进行曲 jìnxíngqǔ 37. Điệu aria (khúc đơn ca trữ tình): 咏叹调 yǒngtàndiào 38. Khúc ngẫu hứng: 即兴曲 jíxìng qǔ 39. Nhạc giao hưởng pop: 通俗交响乐 tōngsú jiāoxiǎngyuè 40. Nhạc pop: 通俗音乐 tōngsú yīnyuè 41. Thánh ca của người da đen: 黑人灵歌 hēirén líng gē 42. Điệu ragtime: 莱格泰姆 lái gé tài mǔ 43. Điệu nhảy blu: 布鲁斯 bùlǔsī 44. Phúc âm ca (bài thánh ca của đạo tin lành): 福音歌 fúyīn gē 45. Nhạc jazz: 爵士乐 juéshìyuè 46. Nhạc bibôp: 疯狂爵士乐 fēngkuáng juéshìyuè 47. Nhạc jazz tự do: 自由爵士乐 zìyóu juéshìyuè 48. Nhạc đồng quê: 乡村音乐 xiāngcūn yīnyuè 49. Nhạc rock: 摇滚乐 yáogǔnyuè 50. Âm nhạc của người da đen: 黑人音乐 hēirén yīnyuè 51. Nhạc nhẹ: 轻音乐 qīngyīnyuè 52. Nhạc điện tử: 电子音乐 diànzǐ yīnyuè 53. Nhạc rock mới: 新摇滚 xīn yáogǔn 54. Bài hát: 歌 gē 55. Giai điệu: 旋律 xuánlǜ 56. Làn điệu: 曲凋 qū diāo 57. Bài hát được yêu thích: 流行歌曲 liúxíng gēqǔ 58. Dân ca: 民歌 míngē 59. Ca khúc nghệ thuật: 艺术歌曲 yìshù gēqǔ 60. Nhạc dân tộc: 民乐 mín yuè 61. Nhạc cổ điển: 古乐 gǔ yuè 62. Soạn nhạc: 编曲 biān qǔ 63. Diễn tấu ngẫu hứng: 即兴演奏 jíxìng yǎn zòu 64. Người đánh trống, tay trống: 鼓手 gǔshǒu 65. Ca sĩ được ưa thích: 流行歌手 liúxíng gēshǒu 66. Tác giả bài hát được ưa thích: 流行歌曲作者 liúxíng gēqǔ zuòzhě 67. Ca sĩ tự biên tự diễn: 自编自唱的歌手 zì biān zì chàng de gēshǒu 68. Ca sĩ: 歌唱演员 gēchàng yǎnyuán 69. Buổi hòa nhạc: 音乐会 yīnyuè huì 70. Buổi liên hoan văn nghệ có đơn ca độc tấu: 独唱、独奏音乐会 dúchàng, dúzòu yīnyuè huì 71. Buổi hòa nhạc lưu động: 巡回音乐会 xúnhuí yīnyuè huì 72. Buổi hòa nhạc ngoài trời: 露天音乐会 lùtiān yīnyuè huì 73. Người mê nhạc jazz: 爵士乐迷 Juéshìyuè mí |