Con hà mã tiếng anh gọi là gì

Họ Hà mã (Hippopotamidae) là một họ gồm các loài động vật có vú guốc chẵn gọi là hà mã (tiếng Anh: Hippo hoặc Hippopotamus). Chúng sống nửa cạn nửa nước, mập mạp, da trần, sở hữu dạ dày ba ngăn, và đi bằng bốn ngón chân trên mỗi bàn chân. Mặc dù chúng nhìn giống với loài lợn về mặt sinh lý, họ hàng gần nhất của chúng là các loài trong Bộ Cá voi. Hà mã là những thành viên còn sinh tồn duy nhất của họ này. Họ này được Gray miêu tả năm 1821.

Có 2 loài hà mã trong hai chi: hà mã lùn (Choeropsis liberiensis) ở các khu rừng phía tây châu Phi, và hà mã thông thường (Hippopotamus amphibius).

Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại trong bài lấy theo Boisserie (2005), lưu ý rằng Boisserie coi Hippopotamus minor như là Phanourios minutus, nhưng chi này nói chung không được công nhận rộng khắp.

  • Chi Hippopotamus
    • Hippopotamus amphibius - Hà mã
    • †Hippopotamus antiquus
    • †Hippopotamus creutzburgi
    • †Hippopotamus minor
    • †Hippopotamus melitensis
    • †Hippopotamus pentlandi
    • †Hippopotamus lemerlei
    • †Hippopotamus laloumena
    • †Hippopotamus gorgops
  • Đặt không chắc chắn trong Hippopotamus:
    • †Hippopotamus aethiopicus
    • †Hippopotamus afarensis
    • †Hippopotamus behemoth
    • †Hippopotamus kaisensis
    • †Hippopotamus sirensis
  • Chi Hexaprotodon
    • †Hexaprotodon bruneti
    • †Hexaprotodon coryndoni
    • †Hexaprotodon crusafonti
    • †Hexaprotodon hipponensis - Algérie
    • †Hexaprotodon imagunculus - Uganda và Congo; Pliocen
    • †Hexaprotodon iravaticus - Myanmar; Pliocene - Pleistocen
    • †Hexaprotodon karumensis - Kenya và Eritrea; Pleistocen
    • †Hexaprotodon madagascariensis - Madagascar; Holocen
    • †Hexaprotodon namadicus - Ấn Độ; (có thể chính là Hex. palaeindicus)
    • †Hexaprotodon palaeindicus - Ấn Độ;
    • †Hexaprotodon pantanellii - Ý; Pliocen
    • †Hexaprotodon protamphibius - Kenya và Tchad; Pliocen
    • †Hexaprotodon siculus -
    • †Hexaprotodon sivalensis - Ấn Độ
    • †Hexaprotodon sp. (chưa mô tả) - Myanmar
    • †Loài chưa được miêu tả ở Indonesia; Pleistocen
  • Chi Archaeopotamus - trước đây trong chi Hexaprotodon
    • †Archaeopotamus harvardi -
    • †Archaeopotamus lothagamensis - Kenya; Miocen
  • Một hoặc 2 loài chưa được miêu tả
  • Chi Choeropsis
    • Choeropsis liberiensis - Hà mã lùn
  • Chi Saotherium - trước đây trong chi Hexaprotodon
    • Saotherium mingoz - Tchad; Pliocen

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

  • Con hà mã tiếng anh gọi là gì
  • Con hà mã tiếng anh gọi là gì
  • Con hà mã tiếng anh gọi là gì

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Hippopotamidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494. Boisserie Jean-Renaud (2005): The phylogeny and taxonomy of Hippopotamidae (Mammalia: Artiodactyla): a review based on morphology and cladistic analysis. Zool. J. Linn. Soc. 143(1): 1-26. doi:10.1111/j.1096-3642.2004.00138.x (tóm tắt HTML).

Bạn đang tìm kiếm từ khóa con hà mã tiếng anh là gì nhưng chưa tìm được, camnangtienganh.vn sẽ gợi ý cho bạn những bài viết hay nhất, tốt nhất cho chủ đề con hà mã tiếng anh là gì. Ngoài ra, chúng tôi còn biên soạn và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác như

Hình ảnh cho từ khóa: con hà mã tiếng anh là gì

Top những bài viết hay và phổ biến nhất về con hà mã tiếng anh là gì

Con hà mã tiếng anh gọi là gì

4. Con Hà Mã Trong Tiếng Anh Đọc Là Gì – Cẩm nang Hải Phòng

  • Tác giả: camnanghaiphong.vn
  • Đánh giá 3 ⭐ (6797 Lượt đánh giá)
  • Đánh giá cao nhất: 3 ⭐
  • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐
  • Tóm tắt nội dung: Bài viết về Con Hà Mã Trong Tiếng Anh Đọc Là Gì – Cẩm nang Hải Phòng Vietnamese · * danh từ, số nhiều hippos /’hipouz/ – (viết tắt) của hippotamus ; Vietnamese · con hà mã ; một con hà mã ; ; English · massive thick- …

Nội dung được chúng tôi đánh giá cao nhất: Con hà mã là loài vật ăn cỏ, có bề ngoài hiền lành nhưng người ta lại thường nói đây là một trong những động vật hung hăng nhất trên Trái Đất. Tại sao lại như vậy? Hà mã ăn thịt người không? Cùng tìm hiểu về con vật thú vị này qua bài viết sau!

Con hà mã tiếng Anh là gì?

Họ Hà mã (Hippopotamidae) là một họ gồm các loài động vật có vú guốc chẵn gọi là hà mã (tiếng Anh: Hippo hoặc Hippopotamus).

Tại sao hà mã không biết bơi?

Trên thực tế, hà mã hoàn toàn không biết bơi, thay vào đó chúng đi bộ, chạy và nhảy dưới nước. Xương của chúng rất đặc, cho phép hà mã có thể tự chìm dưới nước thay vì tiêu tốn năng lượng để giữ mình dưới nước. Da của hà mã rất mỏng manh và dễ bị tổn thương, nứt nẻ khi tiếp xúc với ánh nắng Mặt Trời.

Cá sấu từ tiếng Anh là gì?

CROCODILE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Cơn bão dịch tiếng Anh là gì?

LEOPARD | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.