Con lân tiếng anh gọi là gì
dragon Show Có lẽ tôi chỉ đang truy tìm con kỳ lân đã giết Kennedy. Maybe I'm just chasing the unicorns that killed Kennedy. Thanh kiếm sừng kỳ lân. Blade of Unicorn. Giống như là đi giết 1 con kỳ lân bằng một quả bom. It's like killing a unicorn with, like, a bomb. Con ko hiểu sao Arthur lại có thể thấy thích thú khi giết một con kỳ lân. I don't understand how Arthur can have taken pleasure from killing the unicorn. Amy, anh nghĩ em chính là chú kỳ lân đẹp đẽ đó. " Amy, I think this means you're a unicorn. " Loại hôn nhân này cũng giống loài kỳ lân vậy. We've ruled out infection, vocal cord damage, and stroke. Kỳ Lân sẽ giúp con canh giữ nó. The Kirin will help you guard it Khi cậu sát hại kỳ lân, cậu đã phóng thích một lời nguyền. When you killed the unicorn, you unleashed a curse. Giới thiệu với anh thanh kiếm sừng kỳ lân. I present you with the Blade of Unicorn. Amy, anh nghĩ em chính là chú kỳ lân đẹp đẽ đó." Amy, I think this means you're a unicorn." Đừng nói là cậu vẫn còn ko vui vì con kỳ lân đó nha? Don't tell me you're still upset about the unicorn. Chiếc Kỳ Lân Biển? The Unicorn? Nghe như tiếng lộp cộp của kỳ lân đấy nhỉ. I thought I heard the clippity-clop of a unicorn. Kỳ lân biển cực kỳ hung dữ, nên các thợ săn xuống nước cẩn thận. Narwhal are extremely skittish, so the hunters enter the water with care. Con kỳ lân biển cách Mikele 50 feet nhưng cả 3 vẫn chờ. The narwhal pass within 50 feet of Mikele but still all three hunters wait. Hiện tại số lượng kỳ lân biển ước tính còn khoảng 75.000 cá thể. As currently outlined, the dam would displace approximately 75,000 people. Hay ta kiếm một con kỳ lân? What about ifwe all get a unicorn? Augie, đợi kỳ lân chui từ đít mày ra còn nhanh hơn đợi người ta gia nhập đấy. Augie, a unicorn's gonna fly out of your ass before somebody joins. Ừ, tôi thích kỳ lân. Oh, yeah, I'm big-time into'corns. Nhưng Gedion không chỉ tìm kiếm kỳ lân biển. But Gedion isn't just looking for narwhal. Con bé bịa ra người đàn ông có dáng kỳ lân này, tên là Sparkle. She made up this unicorn man, Sparkle. Linh vật nước anh là con kỳ lân. Your national animal is the unicorn. Kỳ Lân Bảy Màu! Rainbow Unicorn. " Chỉ có một Haddock thật sự mới khám phá ra được bí mật của chiếc Kỳ Lân Biển. " "'Only a true Haddock will discover the secret of the Unicorn. "' Chiếc Kỳ Lân Biển chìm. The wreck of the Unicorn. Múa lân thường xuất hiện vào những dịp lễ hội như trung thu, lễ khai trương hay tết nguyên đán. Việc múa lân sẽ mang lại cho mọi người nhiều may mắn, thịnh vượng. Thế nhưng múa lân tiếng anh là gì thì không phải ai cũng hiểu và có thể sử dụng được. Do đó, bài viết dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn toàn bộ những kiến thức liên quan đến từ vựng múa lân trong tiếng anh, bạn đừng bỏ lỡ nhé! 1. Múa Lân trong Tiếng Anh là gì?Múa lân trong tiếng anh được gọi là Lion dance. Múa lân tiếng anh là gì? Đây là một môn nghệ thuật múa dân gian đường phố, được bắt nguồn từ Trung Quốc, thường được biểu diễn trong các dịp lễ hội truyền thống, văn hóa và tôn giáo khác như Tết Nguyên Đán và Tết Trung Thu. Hay các dịp quan trọng như sự kiện khai trương kinh doanh, lễ kỷ niệm đặc biệt hoặc lễ cưới hoặc có thể được sử dụng để tôn vinh những vị khách đặc biệt. Múa Lân tượng trưng cho thịnh vượng, phát đạt, hạnh phúc, hanh thông,... 2. Thông tin chi tiết về từ vựng múa lân trong tiếng anhLion dance được phát âm trong tiếng anh là [ ˈlaɪən dɑːns]. Lion dance đóng vai trò là một động từ trong câu, cách dùng từ không quá khó, vị trí của từ vựng sẽ phụ thuộc vào cách dùng, cách diễn đạt và hoàn cảnh của mỗi người để câu có nghĩa và không gây nhầm lẫn cho người nghe. Từ vựng và cách dùng từ múa lân trong tiếng anh 3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng múa lân trong tiếng anhĐể hiểu hơn về múa lân tiếng anh là gì cũng như cách sử dụng từ vựng thì bạn hãy tiếp tục tham khảo những ví dụ cụ thể dưới đây của Studytienganh nhé!
Một số ví dụ về từ vựng múa lân trong tiếng anh 4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Bài viết trên đây, Studytienganh đã giúp bạn trang bị những kiến thức về múa lân tiếng anh là gì bao gồm: Định nghĩa, cách dùng và ví dụ. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ bổ ích đối với bạn khi tìm hiểu, đồng thời giúp bạn nắm vững ngữ nghĩa và cách sử dụng từ trong tiếng anh. Nếu bạn muốn học hỏi và tìm hiểu thêm nhiều vốn từ khác thì đừng bỏ qua những bài viết khác của Studytienganh nhé! |