Con vật bắt đầu bằng chữ A trong tiếng Việt

Con vật bắt đầu bằng chữ A trong tiếng Việt

Con vật bắt đầu bằng chữ A trong tiếng Việt

Con vật bắt đầu bằng chữ A trong tiếng Việt

101+ Tên Các Con Vật Bằng Tiếng Việt ️ Đọc 1001 Tên Động Vật

Bạn đang xem: 101+ Tên Các Con Vật Bằng Tiếng Việt ️ Đọc 1001 Tên Động Vật Tại doanhnhan.edu.vn
 

Bạn biết tên tiếng Anh của bao nhiêu loài động vật trên thực tế và đã có muốn khám phá về sự thú vị ẩn chứa đằng sau mỗi cái tên ấy. Cùng học tiếng Anh hiệu quả với chúng tôi để có thêm thật nhiều thông tin và bài học hữu ích bạn nhé!

Contents

  • 1 Tên tiếng Anh các con vật nuôi trong nhà
  • 2 Tên tiếng Anh động vật hoang dã
  • 3 Từ vựng tiếng Anh về các loại chim
  • 4 Tên tiếng Anh các loài chim quý
  • 5 Tên tiếng Anh động vật hoang dã ở Châu Phi
  • 6 Chủ đề con vật biển và dưới nước
  • 7 Từ vựng con vật trong tiếng Anh về các loài thú
  • 8 Chủ đề động vật lưỡng cư

Tên tiếng Anh các con vật nuôi trong nhà

Đang xem: Tên các con vật bằng tiếng việt

Con vật bắt đầu bằng chữ A trong tiếng Việt

Tên tiếng Anh của các con vật nuôi trong nhà

Donkey /ˈdɒŋ.ki/ (UK) or /ˈdɑːŋ.ki/: con lừa Duck /dʌk/: con vịt Goat /ɡəʊt/ (UK) or /ɡoʊt/ (US): con dê Goose /ɡuːs/ or​ /ɡuːs/ : con ngỗng Hen /hen/ or /hen/: con gà mái Horse /hoːs/: con ngựa Pig /piɡ/: con lợn Rabbit /ˈræb.ɪt/ or /ˈræb.ɪt/: con thỏ Sheep /ʃiːp/ or /ʃiːp/: con cừu Cat /kæt/ or /kæt/: mèo Dog /dɒɡ/ or /dɑːɡ/: chó Puppy /ˈpʌp.i/ or /ˈpʌp.i/: chó con Turtle /ˈtɜː.təl/ or /ˈtɝː.t̬əl/ : rùa Rooster /ˈruː.stər/ or /ˈruː.stɚ/: gà trống

READ: Con Gái Tên Cẩm Tú Xem Nhiều Nhất, Ý Nghĩa Của Tên Cẩm Tú & Những Tên Ghép Với Tú

Tên tiếng Anh động vật hoang dã

Con vật bắt đầu bằng chữ A trong tiếng Việt

Tên tiếng Anh của động vật hoang dã

Zebra/ˈziː.brə/ => ngựa vằn Giraffe /dʒɪˈrɑːf/ => hươu cao cổ Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/=> tê giác Elephant/ˈel.ɪ.fənt/ => voi Cheetah /ˈtʃiː.tə/ => báo Gêpa Lion /ˈlaɪ.ən/ => sư tử đực Lioness /ˈlaɪ.ənis/ => sư tử cái Hyena /haɪˈiː.nə/ => linh cẩu Leopard /ˈlep.əd/ => báo Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ => hà mã Camel /kæməl/ => lạc đà Monkey /ˈmʌŋ.ki/ => khỉ Baboon /bəˈbuːn/=> khỉ đầu chó Chimpanzee /,timpənzi/ => tinh tinh Gorilla/gəˈrɪl.ə/ => vượn người Gôrila Antelope /´ænti¸loup/ => linh dương Gnu /nuː/ => linh dương đầu bò Baboon /bəˈbuːn/=> khỉ đầu chó Gazelle /gəˈzel/ => linh dương Gazen

Từ vựng tiếng Anh về các loại chim

Con vật bắt đầu bằng chữ A trong tiếng Việt

Tên tiếng Anh về các loài chim

Xem thêm: 99+ Mẫu Thiết Kế Shop Thời Trang Diện Tích Nhỏ Chất Phát Ngất

Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/=> bồ câu Owl /aʊl/ => cú mèo Eagle /ˈiː.gl/ => đại bàng Falcon /ˈfɒl.kən/ => chim ưng Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/ => kền kền Crow /krəʊ/ => quạ Sparrow /ˈspær.əʊ/ => chim sẻ Duck /dʌk/ => vịt Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/ => chim cánh cụt Turkey /ˈtɜː.ki/ => gà tây Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/ => đà điểu Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/ => gõ kiến Parrot /ˈpær.ət/ => con vẹt Stork /stɔːk/ => cò Swan /swɒn/ => thiên nga Peacock /ˈpiː.kɒk/ => con công (trống)

Tên tiếng Anh các loài chim quý

Con vật bắt đầu bằng chữ A trong tiếng Việt

Tên tiếng Anh các loài chim quý

1. Owl /aʊl/: Cú mèo2. Eagle /ˈiː.gl/: Chim đại bàng3. Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến4. Peacock /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)5. Sparrow /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ6. Heron /ˈher.ən/: Diệc7. Swan /swɒn/: Thiên nga8. Falcon /ˈfɒl.kən/: Chim ưng9. Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu10. Nest /nest/: Cái tổ11. Feather /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ12. Talon /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

READ: Đặt Tên Con Gái Lót Chữ Bảo Kết Hợp Với Chữ Nào Để Tạo Thành Tên Hay Cho Bé?

Tên tiếng Anh động vật hoang dã ở Châu Phi

1. Zebra /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn2. Lioness /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)3. Lion /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)4. Hyena /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu5. Gnu /nuː/: Linh dương đầu bò6. Baboon /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó7. Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác8. Gazelle /gəˈzel/: Linh dương Gazen9. Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa10. Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi

Chủ đề con vật biển và dưới nước

Con vật bắt đầu bằng chữ A trong tiếng Việt

Tên tiếng Anh của động vật biển

1. Seagull /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển2. Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc3. Lobster /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm4. Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc5. Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa6. Killer whale /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ7. Squid /skwɪd/: Mực ống8. Fish fin /fɪʃ. fɪn/ Vảy cá9. Seal /siːl/: Chó biển10. Coral /ˈkɒr.əl/: San hô

Từ vựng con vật trong tiếng Anh về các loài thú

1. Moose /muːs/: Nai sừng tấm2. Boar /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)3. Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột4. Lynx (bobcat) /lɪŋks/ (/bɔbkæt/): Mèo rừng Mỹ5. Polar bear /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực6. Buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước7. Beaver /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly8. Porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím9. Skunk /skʌŋk/: Chồn hôi10. Koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi11. Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm12. Praying mantis /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa13. Honeycomb /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong14. Tarantula /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn15. Parasites /pærəsaɪt/: Ký sinh trùng16. Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa17. Mosquito /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi18. Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián19. Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu20. Honeycomb /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong

READ: Con Gái Tên Thanh Theo Lý Luân Phong Thủy, Thanh Huyền

Chủ đề động vật lưỡng cư

1. Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mỹ2. Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu3. Toad /təʊd/: Con cóc4. Frog /frɒg/: Con ếch5. Dinosaurs /daɪnəʊsɔː/: Khủng long6. Cobra fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang7. Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa8. Dragon /ˈdræg.ən/: Con rồng9. Turtle shell /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa10. Lizard /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

Tên tiếng Anh các con vật có phiên âm mà doanhnhan.edu.vn Việt Nam vừa cung cấp ở trên sẽ giúp bạn học từ vựng một cách nhanh chóng và hiệu quả, biết thêm được thật nhiều bài học và bạn sẽ là người giàu vốn từ đấy.

Xem thêm: Tuyển Chọn Những Cap Tình Yêu Hạnh Phúc, Buồn, Yêu, Những Stt Hay Về Tình Yêu Ngắn Gọn Lãng Mạn Nhất

Lớp họcLớp học tiếng Anh cho trẻ mẫu giáo từ 3-5 tuổiKhóa học tiếng Anh trẻ tiểu học từ 6-8 tuổiKhóa học tiếng Anh trẻ em tiểu học từ 8-11 tuổiKhóa học tiếng Anh THCSKhóa học tiếng Anh THPT