Công sinh viên Đại học Đại Nam
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc 25.000.000đ /sinh viên/năm học II. Các ngành tuyển sinhNgành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu (dự kiến) Theo xét KQ thi THPT Theo phương thức khác Quản trị kinh doanh 7340101A00, C03, D01, D10Tài chính - Ngân hàng 7340201A00, C01, C14, D01Kế toán 7340301A00, A01, C14, D01Luật kinh tế 7380107A08, A09, C00, C19Công nghệ thông tin 7480201A00, A01, A10, D84Dược học 7720201A00, A11, B00, D07Điều dưỡng 7720301B00, C14, D07, D66Y khoa 7720101A00, A01, B00, B08Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103A07, A08, C00, D01Quan hệ công chúng 7320108C00, C19, D01, D15Ngôn ngữ Anh 7220201D01, D09, D11, D14Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204C00, D01, D09, D66Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210C00, D01, D09, D66Đông phương học (Chuyên ngành Nhật Bản) 7310608A01, C00, D01, D15Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205A00, A01, A10, D01Thương mại điện tử 7340122A00, A01, C01, D01Truyền thông đa phương tiện 7320104A00, A01, C14, D01Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605A00, C03, D01, D10Kinh doanh quốc tế 7341020A00, C03, D01, D10Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) 7810301A00, C03, C14, D10Khoa học máy tính 7480101A00, A01, A10, D84*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMNgành Năm 2019 Năm 2020Năm 2021Năm 2022Kết quả thi THPT QG Học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Quản trị kinh doanh 15
15 18 15 15 20 Tài chính ngân hàng 15
15 18 15 15 21 Kế toán 15
15 18 15 15 21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
15 15 21 Luật kinh tế 15
15 18 15 15 21 Công nghệ thông tin 15
15 18 15 15 20 Kỹ thuật công trình xây dựng 15
15 18
Kiến trúc 15
15 18
Y khoa
22 24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi 22 22 24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi Dược học 20
21 24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi 21 21 24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi Điều dưỡng 18
19 19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá 19 19 21,0 và học lực lớp 12 từ loại Khá Quan hệ công chúng 15
15 18 15 15 22 Ngôn ngữ Anh 15
15 18 15 15 22 Ngôn ngữ Trung Quốc 15
15 18 21 23 24 Quản trị khách sạn du lịch
15 18
Đông phương học (cn Nhật Bản)
15 18 15 15 21 Ngôn ngữ Hàn Quốc
15 18 19 22 24 Công nghệ kỹ thuật ô tô
15 15 21 Thương mại điện tử
15 15 21 Truyền thông đa phương tiện
15 15 21 Khoa học máy tính
15 18 Kinh doanh quốc tế
15 18 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)
15 18 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
15 18 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Đại NamTrại huấn luyện do trường Đại học Đại Nam tổ chức
Đại Học Đại Nam Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] |