Công thức lượng giác lớp 11 file word

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,75,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,39,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,128,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,101,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,266,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,16,Đề cương ôn tập,38,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,952,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,159,Đề thi giữa kì,16,Đề thi học kì,130,Đề thi học sinh giỏi,123,Đề thi THỬ Đại học,385,Đề thi thử môn Toán,51,Đề thi Tốt nghiệp,43,Đề tuyển sinh lớp 10,98,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,216,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,8,File word Toán,33,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,190,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,17,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,354,Giáo trình - Sách,81,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,200,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,106,Hình học phẳng,88,Học bổng - du học,12,IMO,12,Khái niệm Toán học,64,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,55,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,26,Mũ và Logarit,38,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,49,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,289,Ôn thi vào lớp 10,3,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,7,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,12,Sách Giấy,11,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,9,Số học,56,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,37,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,77,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,132,Toán 11,173,Toán 12,373,Toán 9,66,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,16,Toán Tiểu học,5,Tổ hợp,36,Trắc nghiệm Toán,220,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,271,Tuyển sinh lớp 6,8,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,

Bảng công thức lượng giác đầy đủ file Word là gì?

Bảng công thức lượng giác đầy đủ file Word là tổng hợp các công thức lượng giác từ đơn giản nhất đến các công thức lượng giác nâng cao, các phương trình lượng giác cơ bản và đặc biệt, công thức mũ logarit, phương trình và bất phương trình logarit được sắp xếp khoa học, dễ nhớ. 

Bảng công thức lượng giác đầy đủ file Word dùng làm gì?

Bảng công thức lượng giác đầy đủ file Word được sử dụng để hỗ trợ các bạn học sinh lớp 10, lớp 11, lớp 12 ghi nhớ hệ thống kiến thức toán học lượng giác dễ dàng hơn, biết cách vận dụng các công thức lương giác để giải bài tập từ cơ bản đến nâng cao, giáo viên THPT ôn tập kiến thức cho học sinh hiệu quả, thi đạt kết quả tốt.

Công thức lượng giác lớp 11 file word

Sau đây là bảng công thức lượng giác đầy đủ sắp xếp khoa học dễ nhớ, dễ học ✓ ViecLamVui hỗ trợ tải file Word hoàn toàn miễn phí

Các công thức lượng giác nhìn khô khan, khó nhớ luôn khiến nhiều bạn học sinh phải đau đầu khi cần học thuộc lòng. Tuy nhiên với các bài thơ vui sau đây, các bạn học sinh sẽ dễ dàng học và nhớ lâu công thức lượng giác:

Công thức lượng giác biến tổng thành tích

"Cos + Cos = 2 cos cos 

Cos – Cos = – 2 sin sin

Sin + Sin = 2 sin cos

Sin – Sin = 2 sin sin

Tan ta cộng với tan mình bằng sin hai đứa trên cos mình cos ta"

Công thức lượng giác biến đổi tích thành tổng

"Cos cos nửa cos-cộng, cộng cos-trừ

Sin sin nửa cos-trừ trừ cos-cộng

Sin cos nửa sin-cộng cộng sin-trừ"

Công thức lượng giác trong tam giác vuông

"Tìm sin lấy đối chia huyền

Cosin lấy cạnh kề, huyền chia nhau.

Còn tang ta tính như sau:

Đối trên, kề dưới chia nhau ra liền.

Cotang cũng dễ ăn tiền,

Kề trên, đối dưới chia liền là ra."

Công thức lượng giác nhân đôi

"Sin gấp đôi = 2 sin cos

Cos gấp đôi = bình cos trừ bình sin

Tang gấp đôi:

Tang đôi ta lấy đôi tang (2 tang)

Chia 1 trừ lại bình tang, ra liền."

Công thức đặc biệt: tan(a+b)=(tana+tanb)/1-tana.tanb

"tan một tổng 2 tầng cao rộng

trên thượng tầng tan + tan tan

dưới hạ tầng số 1 ngang tàng

dám trừ một tích tan tan oai hùng"

Công thức lượng giác nhân ba

"Nhân ba một góc bất kỳ,

sin thì ba bốn, cos thì bốn ba,

dấu trừ đặt giữa 2 ta, lập phương chỗ bốn thế là ok.

Tang đôi ta lấy đôi tang (2 tang)

Chia 1 trừ lại bình tang, ra liền."

Hàm số lượng giác

"Bắt được quả tang

Sin nằm trên cos

Côtang cãi lại

Cos nằm trên sin!"

Sau đây, ViecLamVui xin chia sẻ cách nhớ công thức lượng giác hiệu quả hy vọng có thể hữu ích cho các bạn.

  • Thường xuyên làm bài tập, luyện phản xạ: Khi cần học và ghi nhớ công thức lượng giác nào, bạn cố gắng giải liên tục khoảng 10 bài toán có chứa những công thức lượng giác cần học, bạn cũng có thể tập giải nhiều hơn tuỳ theo khả năng của mình. Cách này vừa có thể giúp bạn vừa nhớ các công thức lượng giác lại vừa luyện khả năng giải bài tập. Tuy nhiên bạn cần thường xuyên ôn tập, đặc biệt trước kỳ thi để không bị quên mất những gì mình đã ghi nhớ nhé.
  • Sử dụng hình ảnh: Với những bạn có năng khiếu vẽ và có tư duy về hình ảnh thì có thể áp dụng cách học thuộc công thức lượng giác này. Bạn có thể vẽ những hình ảnh mô tả lại các công thức lượng giác theo cách ghi nhớ dễ hiểu của mình và khi nhìn vào chúng có thể liên tưởng ngay đó là công thức gì.
  • Nhớ công thức lượng giác bằng những bài thơ và những câu mang tính chất hài hước: Hiện nay, có khá nhiều bài thơ được truyền tai nhau để giúp các thầy cô hướng dẫn các học sinh học và ghi nhớ công thức lượng giác, các bạn học sinh có thể dễ thuộc bài hơn bằng những bài thơ về công thức lượng giác có vần dễ nhớ này. Những câu nói vui như “sin đi học, cos không hư” được nhiều thầy cô và các thế hệ học sinh truyền tai nhau để ghi nhớ các công thức lượng giác dễ dàng hơn. Tuy nhiên, bạn chỉ nên chọn mỗi bài thơ là cho một hoặc một chuỗi công thức, không nên áp dụng quá nhiều bài cho một công thức để tránh gây nhầm lẫn.

Công thức lượng giác được ứng dụng rất nhiều để giải bài tập trong các kỳ thi cấp THPT và đặc biệt là kỳ thi tuyển sinh đại học. Vì vậy, việc học thuộc và ghi nhớ các công thức lượng giác, phương trình lượng giác, hàm số lượng giác là điều bắt buộc nếu các bạn học sinh muốn làm bài thi tốt.

(1)

CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN LƯỢNG GIÁC



I, Các đẳng thức lượng giác,1, Công thức cơ bản.


Sin2x + Cos2x = 1


1



Cos

2

x

=1+Tan

2

x



1



Sin

2

x

=1+Cotg

2

x



Sin2x = (1–Cosx)(1+Cosx)
Sin2x =

Tan



2


x



1+Tan

2

x




Cotgx.Tanx = 1
Tan2x =

1 −Cos 2 x



1+Cos 2 x



Sin2x =

1 −Cos 2 x



2



Cos2x =

1+Cos 2 x



2



Sinx.Cosx =

1



2

Sin2 x



2, Cung đối nhau.Cos(–x) = CosxSin(–x) = – SinxTan(–x) = – TanxCotg(–x) = – Cotgx3, Cung bù nhau.


Sin

(

π − x)=

¿

Sinx
Cos

(

π − x)=−

Cosx

Tan

(

π − x)=−

Tanx
Cotg

(

π − x)=−

Cotgx4, Cung hơn kém.

Sin

(

π +x)=−

Sinx

 Cos

(

π +x)=−

Cosx

Tan

(

π +x)=

¿

Tanx
Cotg

(

π +x)=

¿

Cotgx5, Cung phụ nhau.

Sin

(

π



2

− x)

= Cosx

Cos

(

π



2

− x)

= Sinx

Tan

(

π



2

− x)

= Cotgx

Cotgx

(

π



2

− x)

= Tanx

6, Cung hơn kém.
Sin

(

π



2

+

x)=Cosx




Cos

(

π



2

+

x)

=

−Sinx



Tan

(

π



2

+

x)

=

−Cotgx



Cotg

(

π



2

+

x)

=

− Tanx



Ghi nhớ: Cos đối – Sin bù – Phụchéo.


7, Công thức cộng.
Sin(a

+

¿





¿ b) = SinaCosb

+

¿



¿

CosaSinb
Cos(a

+

¿





¿ b) = CosaCosb


+

¿



¿

SinaSinb


Tan(a+b) =

Tana+Tanb



1 − TanaTanb



Tan(a–b) =

Tana − Tanb



1+TanaTanb



Cotg(a+b) =

CotgaCotgb −1



Cotga+Cotgb



Cotg(a–b) =

CotgaCotgb+1



Cotga − Cotgb



8, Công thức nhân đôi.Sin2x = 2SinxCosxCos2x = Cos2x – Sin2x = 2Cos2x - 1 = 1 – 2Sin2x

Tan2x =

2 Tanx




1 − Tan

2

x



Cotg2x =

Cotg



2


x − 1



2 Cotgx



Lưu ý:


Cosx =

Cos

2

x



2

−Sin



2

x



2



= 2Cos2

x



2

− 1



= 1 – 2Sin2

x



2



Sinx = 2Sin

x




2

Cos

x



2



9, Công thức theo “t”.
Đặt Tan

x



2

= t ta có:

Sinx =

2t



1+t

2

Cosx =

1 −t



2


1+t

2

Tanx =

2 t



1 −t

2

10, Công thức nhân 3.


Sin3x =

3 sin x − 4 sin

3

x



Cos3x = 4Cos3x – 3Cosx

Tan3x =

3 Tanx −Tan



3

x



1− 3 Tan

2

x



11, Công thức tích thành tổng.CosxCosy=


1



2

[

Cos(x+ y)+Cos( x − y )

]



SinxCosy =


1



2

[

Sin( x+ y )+Sin(x − y)

]



SinxSiny=


1



2

[

Cos(x + y )− Cos(x − y)

]



12, Cơng thức tổng(hiệu) thành tích.Sinx + Siny = 2Sin


(

x+ y

2

)

Cos

(




x − y



2

)



Sinx – Siny = 2Cos


(

x+ y

2

)

Sin

(



x − y



2

)



Cosx + Cosy = 2Cos


(

x+ y

2

)

Cos

(



x − y



2

)



Cosx – Cosy = – 2Sin


(

x+ y

2

)

Sin

(



x − y



2

)



Tanx + Tany =

Sin(x+ y)




CosxCosy



Tanx – Tany =

Sin(x − y)



CosxCosy



Cotgx + Cotgy =

Sin(x+ y)



SinxSiny



Cotgx – Cotgy =

Sin( y − x)


(2)

Sin( y − x)


SinxSiny



13, Các hệ qủa thông dụng.
Sinx + Cosx =

2Sinx

(

x +

π



4

)

=

2 Cos

(

x −



π



4

)



Sinx – Cosx =

2Sinx

(

x −

π



4

)

=

2 Cos

(

x +



π




4

)



4.Sinx.Sin(60o – x).Sin(60o + x) = Sin3x4.Cosx.Cos(60o – x).Cos(60o + x) = Cos3x1 + Sin2x = (Sinx + Cosx)2


1 – Sin2x = (Sinx – Cosx)2

1+Tanx



1 − Tanx

=Tan

(

x +



π



4

)



1 − Tanx



1+Tanx

=

− Tan

(

x −



π



4

)



Cotgnx – Tannx = 2Cotg2nx
Cotgx + Tanx =

2



Sin2 x






Cơng thức liên quan đến phương trình lượng giácSin3x = 3 Sinx − 4 Sin3x


Sin3x =

3 Sinx −Sin 3 x



4



Cos3x = 4Cos3x – 3Cosx


Cos3x =

3 Cosx +Cos 3 x



4



Sin4x + Cos4x = 1

1



2

Sin



2


2 x



Sin4x – Cos4x = – Cos2x
Sin6x + Cos6x = 1

3



4

Sin



2


2 x




Sin6x – Cos6x = Cos2x

(

1 −

1



4

Sin



2

2 x


)



III, Phương trình lượng giác.1, Cosx = Cos α




x=α +k 2 π


x=− α+k 2 π



¿

{



( k Z )Đặc biệt:


Cosx = 0

x =

π



2

+



Cosx = 1 x = k2 π


Cosx =

−1

x =

π +k 2 π

2, Sinx = Sin α


x=α+k 2 π


x=π − α+k 2 π



¿

{



( k Z )Đặc biệt:


Sinx = 0 x =
Sinx = 1 x =

π



2

+

k 2 π



Sinx =

−1

⇔ x=−

π



2

+

k 2 π



3, Tanx = Tan

α



x = α+kπ ( k Z )


Đặc biệt:


Tanx = 0 ⇔ x=kπ


Tanx không xác định khi

x=

π



2

+

(Cosx=0)


4, Cotgx = Cotg

α



x = α+kπ ( k Z )


Đặc biệt:


Cotgx = 0

x=

π



2

+