Cuộc hội thoại qua điện thoại bằng tiếng Anh

Trong giao tiếp với đối tác và nhân viên trong văn phòng, rất nhiều trường hợp sẽ thực hiện qua điện thoại do khoảng cách địa lý. Vậy bạn đã biết giao tiếp tiếng Anh để bắt đầu cuộc gọi, kiểm tra thông tin, để lại lời nhắn…? Hãy xem ngay các tình huống  tiếng Anh thương mại giao tiếp qua điện thoại sau đây nhé!

Cuộc hội thoại qua điện thoại bằng tiếng Anh

Dialogue 1: Beginning a call

A: I’d like to speak to Max Reed, please. – Vui lòng cho tôi nói chuyện với Max Reed ạ.

B: Just one moment. I’ll connect you… You’re through now. – Chờ một lát ạ. Tôi sẽ nối máy cho anh… Anh đã được chuyển xong.

C: Max Reed speaking. – Max Reed đang nghe ạ.

A: Hi, Max. Simon here. – Chào Max. Simon đây.

C: Hi, Simon. How are you? – Chào Simon. Anh khỏe không?

A: Fine. And you? – Khỏe. Còn anh?

Dialogue 2: Checking information

A: Hello. – Xin chào.

B: Hello, John. Sven here. Did you get my email? – Xin chào John. Sven đây. Anh đã nhận được thư điện tử chưa?

A: Yes, it’s right here in front of me. – Có, nó ở ngay trước mặt tôi đây

B: Fine. I thought it would be quicker to phone than send you another message. I wanted to run through some of the arrangments for Tuesday… – Tốt quá. Tôi nghĩ sẽ nhanh hơn là gửi cho anh một tin nhắn khác. Tôi muốn sắp xếp một số thứ vào cho thứ ba…

Dialogue 3: Asking the caller to hold

A: Sorry to keep you waiting so long. Could you hold on a litter longer? The network is very slow today. – Xin lỗi đã để anh phải đợi lâu. Anh có thể giữ mayd thêm một chút nữa không? Hôm nay mạng chậm quá.

B: How long do you think it is going to take to find the information? – Cô nghĩ mất bao lâu nữa để tìm thấy thông  tin?

A: It won’t be long now. Right. Here we are. The figures you need are… – Bây giờ sẽ không lâu đâu. Đúng vậy. Chúng đây rồi. Con số anh cần là…

Dialogue 4: Asking the caller to leave a message

A: I’m trying to get hold of someone in your sales department. Are you having problems with your phone system? I was cut of earlier and now there is no reply. – Tôi đang cố gắng liên lạc với ai đó ở bộ phận kinh doanh của các cô. Các cô có vấn đề gì với hệ thống điện thoại đúng không? Tôi đã bị cắt sớm hơn và đến giờ vẫn chưa có câu trả lời.

B: Just a moment, please. I’ll try the number for you. Yes, I’m afraid there’s no reply from department. They must be at lunch. Would you like to leave a mesage and I’ll get someone to call you when they get back. – Vui lòng đợi một lát ạ. Tôi sẽ thử số của anh. Vâng. Tôi e rằng không có phản hồi từ bộ phận. Họ đi ăn trưa rồi ạ. Anh có thể để lại lời nhắn và tôi sẽ chuyển cho ai đó gọi lại anh khi họ quay lại.

A: Thanks. My name’s Baz Mechot and the number is 453980. – Cảm ơn. Tên tôi là Baz Mechot và số là 453980 nhé.

Dialogue 5: Making sure you understand

A: Can I speak to Teresa Riller? I understand that she is looking after Sales while Marco Stam is on parental leave. – Tôi có thể nói chuyện với Teresa Riller không ạ? Tôi biết cô ấy đang quản lý bộ phận bán hàng trong khi Marco Stam nghỉ phép thă gia đình.

B: That’s right, but I’m afraid she’s not here at the moment. Can I take a message? – Đúng vậy ạ, nhưng tôi e rằng cô ấy không ở đây vào lúc này. Tôi có thể nhận tin nhắn để lại không ạ?

A: Thanks. Could you say that Pieter Baumgartner called and ask her to call me back? – Cảm ơn cô. Cô có thể nói rằng Pieter Baumgartner đã gọi và yêu cầu cô ấy gọi lại chô tôi được chứ?

B: Can you spell your name, please? – Anh có thể đánh vần tên anh không ạ?

A: Baumgartner is B-A-U-M-G-A-R-T-N-E-R. I’m at the Rainbow Hotel in room 13. – Baumgartner là B-A-U-M-G-A-R-T-N-E-R. Tôi ở khách sạn Rainbow, phòng 13.

B: Is that 13, one three, or 30, three zero? – Đó là 13, một ba, hay 30, ba không ạ?

A: Thirteen, one three. – Mười ba, một ba nhé.

B: Thanks. I’ll pass on the mesage. – Cảm ơn anh ạ. Tôi sẽ chuyển lại tin nhắn.

Dialogue 6: Ending a call

A: …OK. Have we covered everything? – … Được. Chúng ta đã đảm bảo mọi thứ rồi chứ?

B: I think so. You just need to let me know when you can send the report. – Tôi nghĩ vậy. Anh chỉ cần cho tôi biết khi nào anh có thể gửi báo cáo thôi.

A: That’s right. I’ll send you a mesage when I get back to the office. Anyway, thanks for calling. – Được rồi. Tôi sẽ gửi cô tin nhắn khi tôi trở lại văn phòng.

B: No problem. I’ll wait to hear from you. – Không vấn đề. Tôi sẽ chờ anh.

Tình huống giao tiếp qua điện thoại – Tiếng Anh thương mại mà aroma giới thiệu trên đây sẽ được áp dụng rất nhiều vào công việc của bạn. Hãy học và ghi nhớ các mẫu câu tiếng Anh thương mại quốc tế này nhé!

Xem thêm:

  • Tiếng Anh thương mại quốc tế
  • Từ vựng tiếng anh thương mại pdf

Skip to content

Cuộc hội thoại qua điện thoại bằng tiếng Anh

admingiaotiep, giaotieptienganh, tailieugiaotiep

Trong phạm vi bài viết ngày hôm nay, Ms.Thanh sẽ gửi đến các bạn các cụm từ và mẫu câu hữu ích khi nghe/gọi điện thoại, kèm cả dịch nghĩa chi tiết, giúp bạn có thể ứng dụng ngay vào các đoạn hội thoại trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày nhé

Bài viết liên quan

TUYỀN TẬP CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI

  • Các cụm hữu ích khi nghe điện thoại

Cuộc hội thoại qua điện thoại bằng tiếng Anh

– Introducing yourself (Giới thiệu bản thân)

  1. This is Ken (Đây là Ken)
  2. Ken speaking (Ken nghe đây)

– Asking who is on the telephone (Hỏi danh tính của người gọi đến)

  1. Excuse me, who is this? (Xin lỗi, ai đầu dây vậy?)
  2. Can I ask who is calling, please? (Xin lôi ai đang gọi đó?)

– Asking for someone (Xin gặp ai đó)

  1. Can I have extension 321? (Tôi có thể nối máy đến số nội bộ 321 được không?
  2. Could I speak to…? (Tôi có thể nói chuyện với… được không?)
  3. Is Jack in? (Jack vào chưa?)

– Conneting Someone (Nối máy cho ai đó)

  1. I’ll put you through (Tôi sẽ nối máy cho bạn)
  2. Can you hold the line? (Bạn vui lòng giữ máy được hông?)
  3. Can you hold on a moment? (Bạn giữ máy chút nhé?)

How to reply when someone is not available (Trả lời là ai đó không nghe điện thoại được)

  1. I’m afraid … is not available at the moment (Tôi e rằng…. hiện tại không nghe điện thoại được)
  2. The line is busy (Đường dây bận rồi)

Taking a message (Để lại lời nhắn)

  1. Could I take a message? (Bạn có để lại lời nhắn gì không?)
  2. Could I tell him who is calling (Bạn có thể cho tôi biết tên được không?)
  3. Would you like to leave a message? (Bạn có muốn để lại lời nhắn không?)
  • 10 mẫu câu phổ biến khi gọi điện thoại:

Cuộc hội thoại qua điện thoại bằng tiếng Anh

  1. Hi, This is Jane (Xin chào, đây là Jane)
  2. (Formal) May I speak with John Smith ? (Tôi có thể nói chuyện với ông John Smith được không?)
  3. (Informal) Is John there? (Ông John có ở đó không?)
  4. I’m calling about…. (Tôi gọi điện thoại về….)
  5. I’m returning your call (Tôi gọi lại cho bạn về việc…)
  6. (Formal) One moment, please (Xin chờ 1 chút)
  7. (Informal) Hang on a sec (Giữ máy 1 chút)
  8. He’s not here. Would you like to leave a message? ( Ông ấy không có ở đây. Ông/bà có muốn để lại lời nhắn không?)
  9. Could you ask him to call me back? (Xin vui lòng kêu ông ấy gọi lại cho tôi)
  10. Thanks for calling (Cám ơn cuộc gọi của ông/bà)

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Ms.Thanh’s Toeic theo link bên dưới nhé!

————-

Ms.Thanh’s Toeic

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: http://msthanhtoeic.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://msthanhtoeic.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: www.facebook.com/msthanhtoeic