Danh sách Thuyên chuyển linh mục Xuân Lộc 2021

AdminTNTT Bài Nổi Bật 28 October 2021 Hits: 1161

Tổng Giáo Phận Sài Gòn

DANH SÁCH THUYÊN CHUYỂN BỔ NHIỆM 2021

Danh sách Thuyên chuyển linh mục Xuân Lộc 2021

I. HƯU DƯỠNG

STT

HỌ TÊN

NHIỆM SỞ CŨ

NƠI HƯU

Ghi chú

1.

Cha Antôn Mai Đức Huy

Phú Hòa (Phú Thọ)

NH Giáo phận

2.

Cha Michael Nguyễn Văn Lộc

Phú Nhuận (Ph. Nhuận)

3.

Cha Giuse Đinh Hoàn Năng

ĐM Vô Nhiễm (G. Định)

NH Bùi Chu

4.

Cha Đaminh Phạm Minh Thủy

Tân Thành (TSN)

NH Bùi Chu

5.

Cha Augustinô Nguyễn Văn Trinh

Vĩnh Hội (X.Chiếu)

NH Giáo phận

6.

Cha Đaminh Đinh Văn Vãng

Sao Mai (Chí Hòa)

NH Giáo phận

7.

Cha Giuse M. Đoàn Văn Thịnh

Xóm Chiếu (X. Ch)

Gia đình

8.

Cha Gioan B. Nguyễn Văn Hiếu

Chợ Cầu (Hóc Môn)

Gia đình

II. CHA XỨ

STT

HỌ TÊN

NHIỆM SỞ CŨ

NHIỆM SỞ MỚI

Ghi chú

1.

Phêrô Phạm Quang Ân

Pt Phú Nhuận (P. Nhuận)

Phú Nhuận (P. Nhuận)

2.

Giuse M. Ngô Văn Tỵ

Pt ĐM Vô Nhiễm (GĐ)

ĐM Vô Nhiễm (GĐ)

3.

Vincent Trần Quốc Sử

Vườn Chuối (SG-CQ)

Phú Hòa (Phú Thọ)

4.

Giuse Nguyễn Trí Dũng

Cầu Lớn (Hóc Môn)

Vườn Chuối (SG-CQ)

5.

Đaminh Nguyễn Văn Ngọc

Mai Khôi (SG-CQ)

Cầu Lớn (Hóc Môn)

6.

Giuse Trịnh Thanh Hoàng

Pt Bà Điểm (Hóc Môn)

Mai Khôi (SG-CQ)

Q. nhiệm

7.

Phêrô Phạm Văn Long

Bình Xuyên (Bình An)

Tân Thành (TSN)

8.

Phanxicô X. Trần Mạnh Hùng

Gò Vấp (Gò Vấp)

Bình Xuyên (Bình An)

9.

Giuse Trần Anh Thụ

Phanxicô Xaviê (SG-CQ)

Gò Vấp (Gò Vấp)

10.

Tôma Huỳnh Bửu Dư

An Bình (SG-CQ)

Phanxicô X. (SG-CQ)

11.

Martinô Vũ Anh Khoa

Pt Phanxicô X. (SG-CQ)

An Bình (SG-CQ)

Q. nhiệm

12.

Giuse Huỳnh Thanh Phương

Thủ Đức (Thủ Đức)

Vĩnh Hội (Xóm Chiếu)

13.

Gioan B. Bùi Bá Tam Quan

Mẫu Tâm (Xóm Chiếu)

Thủ Đức (Thủ Đức)

14.

Giuse Đinh Văn Thọ

Tân Trang (Phú Thọ)

Mẫu Tâm (Xóm Chiếu)

15.

Ignatiô Nguyễn Văn Đức

ĐB Fatima (SG-CQ)

Tân Trang (Phú Thọ)

16.

Giuse Nguyễn Đức Vũ

Thánh Giuse (Phú Thọ)

ĐB Fatima (SG-CQ)

17.

Bartôlômêô Nguyễn Hoàng Tú

Pt Nghĩa Hòa (Chí Hòa

Thánh Giuse (Phú Thọ)

Q. nhiệm

18.

Giuse Nguyễn Trọng Hiếu

Pt Lạng Sơn (Xóm Mới)

Sao Mai (Chí Hòa)

19.

Luca Trần Quang Tung

Nam Hải (Bình An)

Tân Hiệp (Hóc Môn)

20.

Phanxicô X. Nguyễn Văn Thanh

Bình Hưng (Bình An)

Nam Hải (Bình An)

21.

Phaolô Võ Phương Tiến

Pt Chợ Đũi (SG-CQ)

Bình Hưng (Bình An)

22.

Giuse Đỗ Mạnh Cường

Thái Bình (Xóm Mới)

Chợ Cầu (Hóc Môn)

23.

Gioan B. Phạm Minh Đức

Bàn Cờ (SG-CQ)

Thái Bình (Xóm Mới)

24.

Giuse Phạm Công Minh

Pt Bình An Thượng (BA)

Bàn Cờ (SG-CQ)

25.

Giuse Trần Cao Thăng

Bắc Dũng (Xóm Mới)

Tân Hương (TSN)

26.

Giuse Vũ Quang Trường

Pt Sao Mai (Chí Hòa)

Bắc Dũng (Xóm Mới)

27.

Anrê Trần Minh Thông

Bà Điểm (Hóc Môn)

Môi Khôi (Xóm Chiếu)

28.

Giuse Đoàn Công Tuyên

Pt Thạch Đà (Xóm Mới)

Xóm Thuốc (Gò Vấp)

29.

Gioan Lê Quang Việt

Tân Phước (Phú Thọ)

Đồng Tiến (Phú Thọ)

30.

Đaminh Nguyễn Văn Minh

Trung Chánh (Hóc Môn)

Tân Phước (Phú Thọ)

31.

Giuse Phạm Sỹ Tùng

Hiển Linh (Gia Định)

Trung Chánh (HM)

32.

Giuse Nguyễn Quốc Vương

Pt Tân Hương (TSN)

Hiển Linh (Gia Định)

33.

Giuse M. Phạm Hồng Thái

Hàng Sanh (Gia Định)

Xóm Chiếu (XC)

34.

Giuse Hoàng Kim Toan

Tân Hòa (Phú Nhuận)

Hàng Sanh (Gia Định)

35.

Giuse Trần Đình Phương

Bác Ái (Gò Vấp)

Tân Hòa (Phú Nhuận)

36.

Gioan B. Nguyễn Mạnh Toàn

Pt Tân Thái Sơn (TSN)

Bác Ái (Gò Vấp)

III. CHA PHÓ

STT

HỌ TÊN

NHIỆM SỞ CŨ

NHIỆM SỞ MỚI

Ghi chú

1.

Michael Nguyễn Tiến Bình

Cầu Kho (SG-CQ)

Phú Hạnh (P. Nhuận)

2.

Đaminh Lê Hiến Thành

Thạch Đà (X. Mới)

Cao Thái (Th Thiêm)

3.

Tôma A. Nguyễn Đức Khôi

Jeanne dArc (SG-CQ)

Thạch Đà (X. Mới)

4.

Giuse Đặng Kim Hải

Thủ Đức (Thủ Đức)

Bà Điểm (Hóc Môn)

5.

Phêrô Trần Anh Tuấn

Trung Chánh (H Môn)

Thủ Đức (Thủ Đức)

6.

Giuse Phạm Quang Vũ

Thạch Đà (X. Mới)

Thanh Đa (Gia Định)

7.

Martinô Đỗ Đức Chính

Bình Thuận (TSN)

Thạch Đà (X. Mới)

8.

Vincent Mai Xuân Xinh

Xóm Chiếu (X Chiếu)

Bình Thuận (TSN)

9.

Giuse Ngô Vũ Anh Tuấn

Du Học

Xóm Chiếu (X Ch)

10.

Giuse Lê Cẩm Tú

Nam Hải (Bình An)

Lam Sơn (X. Mới)

11.

Antôn Nguyễn Quang Chẩn

Tân Phước (Ph Thọ)

Đồng Tiến (P Thọ)

12.

Giuse Lê Quốc Hùng

Bùi Phát (Tân Định)

Ninh Phát (TSN)

13.

Giuse Đỗ Đức Hạnh

Tân Việt (TSN)

An Thới Đông (XC)

Doi Lầu

14.

Giuse Nguyễn Văn Tuyên

Trung Mỹ Tây (HM)

Lạng Sơn (X. Mới)

15.

Giuse Nguyễn Mạnh Hùng

Chợ Đũi (SG-CQ)

Phanxicô X. (SG-CQ)

IV. TÂN LINH MỤC

STT

HỌ TÊN

NĂM MỤC VỤ

NHIỆM SỞ

Ghi chú

1.

Gioan Baotixita Trần Nhật Thanh

Tân Mỹ

Tân Thái Sơn

2.

Phanxico Xavie Đào Tiến Thắng

Bình An Thượng

Bình An Thượng

3.

Anph. Nguyễn Hoàng Ngọc Anh

Thánh Phaolô

Nam Thái

4.

Giuse Nguyễn Minh Duy

Cao Thái

Tân Việt

5.

Đaminh Trần Quang Hiếu

Tân Đức

Trung Mỹ Tây

6.

Phanxico Xavie Đoàn Hữu Hoà

Bình Thuận

Nghĩa Hòa

7.

Vinhsơn Nguyễn Vũ Hiệp Hoàng

Bình Chiểu

Vĩnh Hội

8.

Gioan B. Đặng Đức Duy Khang

Hà Nội

Thạch Đà

9.

Giuse Phan Quốc Khánh

Nam Hòa

Nam Hải

10.

Gioan Baotixita Trần Phước Lộc

Tân Thái Sơn

Cầu Kho

11.

Giuse Nguyễn Hoàng Long

Chợ Quán

Trung Chánh

12.

Giuse Trần Vũ Thiên Long

Tân Sa Châu

Thủ Đức

13.

Giuse Phạm Thanh Tài

Chợ Đũi

Chợ Đũi

14.

Giuse Vũ Hoàng Thanh

Bùi Phát

Tân Phú

15.

Giuse Nguyễn Đức Thịnh

Thủ Thiêm

Sao Mai

16.

Đaminh Savio Nguyễn Sĩ Thịnh

Hàng Sanh

Tân Hưng

17.

Đaminh Nguyễn Hữu Thuật

Cầu Lớn

Jeanne dArc

18.

Giuse Trần Văn Thực

Thiên Ân

Bùi Phát

19.

Giuse Đào Tiến Việt

Mông Triệu

Tân Hương