Dành thời gian tiếng Nhật là gì
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thời gianChào các bạn, trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin được giới thiệu tới các bạn những từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thời gian mà tự học online đã tổng hợp lại. Show
Mục lục
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thời gian時間(じかん): Thời gian 時刻(じこく):Thời khắc 時点(じてん):Thời điểm Các thứ trong tiếng nhật :Từ thứ hai tới chủ Nhật, các thứ trong tuần tiếng Nhật có cách đọc như sau : Thứ 2 :月曜日 (getsuyoubi) Thứ 3: 火曜日 kayoubi Thứ 4水曜日suiyoubi Thứ 5 :木曜日 mokuyoubi Thứ 6 :金曜日kinyoubi Thứ 7 :土曜日doyoubi Chủ Nhật :日曜日nichiyoubi Có thể thấy Các thứ trong tiếng Nhật đều có phần cuối là giống nhau :youbi. Phần đầu của các thứ trong tiếng Nhật được đại diện bằng các ngôi sao : 火 : Hỏa tinh, 水 : Thủy tinh, 木 : mộc tinh, 金 : kim tinh, 土 : thổ tinh. Hoặc mặt trăng : 月, mặt trời : 日 Từ vựng tiếng Nhật về ngày trong thángCác ngày trong tiếng Nhật được đọc như sau :Ngày 1 : 一日(ついたち tsuitachi) Ngày 2 : 二日(ふつか futsuka) Ngày 3 : 三日(みっか mikka) Ngày 4 : 四日(よっか yokka) Ngày 5 : 五日(いつか itsuka) Ngày 6 : 六日(むいか muika) Ngày 7 : 七日(なのか nanoka) Ngày 8 : 八日(ようか youka) Ngày 9 : 九日(ここのか kokonoka) Ngày 10 : 十日(とおか touka) Ngày 11 : 十一日(じゅういちにち juichi nichi) Ngày 12 : 十二日(じゅうににち juuni nichi) Ngày 20 : 二十日 (はつか hatsuka) Ngày 30 : 三十日 (さんじゅうにち sanjuu nichi) Các ngày khác :Số thứ tự + nichi Từ vựng tiếng Nhật về phút giây :分(ふん・ぷん):Phút . 1 phút : 一分(いっぷん ippun) 2 phút : 二分(にふん nifun) 3 phút : 三分(さんぷん sanpun) 4 phút : 四分(よんぷん yonpun) 5 phút : 五分(ごふん gofun) 6 phút : 六分(ろっぷん roppun) 7 phút : 七分(ななふん nanafun) 8 phút : 八分(はっぷん happun) 9 phút : 九分(きゅうふん kyuuhun) 10 phút : 十分(じゅっぷん juppun) 11 phút : 十一分(じゅういっぷん juu ippun) 秒(びょう byou ):giây. 一秒(いちびょう ichi byou)、二秒(にびょう ni byou)、三秒(さんびょう sam byou) Từ vựng tiếng Nhật về ngày :昨日 (さくじつ văn viết きのう văn nói): hôm qua 明日(あした : văn nói ・みょうにち: văn viết): ngày mai 明後日(あさって) : Ngày kia (2 hôm sau) 一昨日 (いっさくじつ văn viết ・ おととい văn nói): hôm kia (2 hôm trước) 明々後日(しあさって): ba hôm nữa 先日 (せんじつ): hôm trước 翌日 (よくじつ văn nói) : ngày hôm sau,ngày sau ngày hôm đó 次の日(つぎのひ):Ngày hôm sau 当日 (とうじつ): hôm đó Từ vựng tiếng Nhật về các buổi trong ngày :朝(あさ): buổi sáng 今朝(けさ): sáng nay 昼(ひる): buổi trưa 午前(ごぜん): buổi sáng (thường để diễn tả thời giờ) 午後(ごご): buổi chiều 夕方(ゆうがた): chiều tối 夜(よる): buổi tối 真夜中 (まんよなか): giữa đêm khuya Từ vựng tiếng Nhật về tuần, tháng, năm先々週 (せんせんしゅう): 2 tuần trước 二週間前(にしゅうかんまえ):2 tuần trước đó 二週間後(にしゅうかんご):2 tuần sau 来週(らいしゅう) : Tuần sau, tuần tới 先週(せんしゅう): Tuần trước 翌週 (よくしゅう): tuần sau, tuần sau tuần hôm đó 翌月(よくげつ): Tháng sau, tháng sau tháng đó. 昨年 / 去年(さくねん văn viết きょねん văn nói ): năm ngoái 来年/翌年(らいねん văn nói /よくとし văn viết ): năm sau 後日 (ごじつ): sau hôm đó 今後 (こんご): từ giờ trở đi 当時 (とうじ): thời đó N以前 (いぜん): trước thời điểm N N以後 (いご): sau thời điểm N 「卒業して」以来 (いらい): Từ sau khi (tốt nghiệp) 「7時」 以降 (いこう): sau (7giờ) 時期 (じき): thời kì 延期 (えんき): kéo dài (thời hạn) 上旬 (じょう じゅん): thượng tuần (từ ngày 1-10 của tháng) 中旬(ちゅうじゅん):trung tuần (từ ngày 11-20 của tháng) 下旬(げじゅん): hạ tuần (từ ngày 21-31 của tháng) 月末 (げつまつ): cuối tháng 年末(ねんまつ) : cuối năm 年始(ねんし) : đầu năm. ゴールデンウィーク : tuần lễ vàng (tuần được nghỉ dài, thường là 5 tới 7 ngày) Từ vựng tiếng Nhật về các mùa trong năm春(はる): mùa xuân 夏(なつ): mùa hạ 秋(あき): mùa thu 冬(ふゆ): mùa đông Từ vựng tiếng Nhật về thời gian dài :四半期(よはんき):3 tháng, quý 半年(はんとし):nửa năm 年代(ねんだい):niên đại 十年紀(じゅうねんき):thập kỷ 世紀(せいき):thế kỷ 千年紀(せんねんき):thiên niên kỷ Từ vựng tiếng Nhật về thời gian khác :元旦(がんたん): mùng 1 Tết 平日(へいじつ): ngày thường 祝日(しゅくじつ): ngày lễ 休日 (きゅうじつ): ngày nghỉ 期間(きかん): khoảng thời gian 延長(えんちょう): kéo dài シーズン・季節(きせつ): mùa 臨時 (りんじ): tạm thời 休暇 (きゅうか): nghỉ この先(さき): vừa nãy たった今(いま): vừa xong Cách đếm thời gian trong tiếng Nhật.Đếm tháng : số đếm + ka + getsu : ikkagetsu : 1 tháng. nikagetsu : 2 tháng. sankagetsu : 3 tháng Đếm ngày : số đếm + nichi : ichinichi : 1 ngày. ninichi : 2 ngày. Sannichi : 3 ngày. Để đếm các đơn vị thời gian khác, chúng ta dùng số đếm + tên gọi của đơn vị thời gian đó: ichi nen : 1 năm. ichiseki : 1 thế kỷ. ippun : 1 phút, nifun : 2 phút Cách nói khoảng thời gian trong tiếng nhậtĐể nói khoảng thời gian trong tiếng Nhật chúng ta thêm 間 (kan : trong khoảng) vào sau cách đếm thời gian trong tiếng Nhật đã có ở trên. 一日間 ichinichikan : trong 1 ngày. nikagetsukan : trong 2 tháng. sannichikan : trong 3 ngày. ichinenkan : trong 1 năm. Trả lời câu hỏi của độc giảThứ 2 tiếng Nhật là gì?Thứ 2 tiếng Nhật là 月曜日 cách đọc : getsuyoubi (gệt trự yô bi) Lượng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật?Lượng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật gồm có 年間 nenkan : năm. か月間 kagetsukan : tháng. 週間 shuukan : tuần. 日 nichi : ngày. 時間 jikan : giờ. 分 fun : phút. 秒 byou : giây. Về cách sử dụng các lượng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật này, các bạn xem phần cách nói khoảng thời gian trong tiếng Nhật ở trên. 1 tháng trong tiếng Nhật là gì?1 tháng tiếng Nhật là 一か月 ikka getsu (ích ka gết trự), và trong 1 tháng là 一か月間 ikka getsu kan. Cuối tuần tiếng nhật là gì?Cuối tuần tiếng Nhật là 週末 (shuumatsu), tương tự cuối năm là 年末 (nenmatsu). Trạng từ chỉ thời gian trong tiếng nhậtMột số trạng từ chỉ thời gian thường gặp : きょう kyou : hôm nay. 昨日 kinou : hôm qua. 明日 ashita : ngày mai. 今朝 kesa : sáng nay. 今晩 konban : tối nay 先週 senshuu : tuần trước. 来週 raishuu : tuần sau. 再来週 saraishuu : tuần sau nữa. 一昨日 otootoi : hôm kia 去年 kyonen : năm ngoái. 今年 kotoshi : năm nay. 来年 rainen : năm sau. 再来年 sarainen : năm sau nữa. 一昨年 ototoshi : năm kia. さっき sakki : vừa nãy. 只今 tatta ima : vừa xong. しばらく đã lâu. Hôm nay tiếng Nhật là gì?Có hai cách nói về ngày hôm nay trong tiếng Nhật. Cách nói phổ dụng nhất là 今日 kyou. Đây là cách nói dùng trong các tình huống thường ngày, các tình huống giao tiếp xã giao, không trang trọng. Với các tình huống trang trọng, chúng ta dùng từ : 本日 với cách đọc là honjitsu. Thứ 7 tiếng Nhật là gì?Thứ bảy tiếng Nhật là 土曜日 (doyoubi : đồ yô bi) Chủ Nhật tiếng Nhật là gì?Chủ Nhật tiếng Nhật là 日曜日 nichi youbi Cách đếm giây trong tiếng Nhật?Để đếm giây, chúng ta thêm số đếm vào trước từ 秒 byou : 1 秒 ichibyou : 1 giây. 2 秒 ni byou : 2 giây Xem thêm : từ vựng tiếng Nhật chỉ vị trí Trên đây là 1 số từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thời gian. Nếu còn từ nào liên quan cùng nhóm từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thời gian mà không có trong danh sách trên, các bạn hãy comment vào dưới bài viết nhé Mời các bạn cùng xem các bài viết khác khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề We on social : Facebook - Youtube - Pinterest Chia sẻ :
|