Dây thun tiếng Trung là gì

4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ


TỪ VỰNG VỀ ĐỒ VẬT TRONG CÔNG TY PHẦN II**********************175. dán nhãn hợp: 贴内盒标  dì èr cì chuān xié dài176. danh bạ điện thoại: 电话本  diàn huà běn177. danh sách địa chỉ: 通讯录  tōng xùn lù178. dao cạo: 刮刀  guā dāo179. dao cắt chỉ: 剪线刀片  jiǎn xiàn dāo piàn180. dao cắt giấy bản lớn: 纸工刀片 (大)  zhǐ gōng dāo piàn (dà)181. dao dọc giấy: 切纸刀  qiē zhǐ dāo182. dao doc giây (dùng lưỡi 9): 纸工刀(小)  zhǐ gōng dāo (xiǎo)183. dao lang da: 残皮刀  cán pí dāo184. dao rọc giấy: 美工刀, 裁纸刀  měi gōng dāo, cái zhǐ dāo185. dầu Diesel: 擦油  cā yóu186. đầu máy video: 录像机  lù xiàng jī187. đầu nối hơi: 气管接头  qì guǎn jiē tóu188. dầu tẩy bẩn: 去清油  qù qīng yóu189. đầu vít bake: 十字起子头  shí zì qǐ zi tóu190. dây buộc 3" (nhựa): 3"手索胶针  3"shǒu suǒ jiāo zhēn191. dây buộc kéo: 绳子(绑剪刀)  shéng zi (bǎng jiǎn dāo)192. dây cáp điện: 电缆  diàn lǎn193. dây chun: 橡皮筋, 松紧带  xiàng pí jīn, sōng jǐn dài194. dây curoa: 皮带  pí dài195. dây dán: 么术贴  me shù tiē196. dây điện: 电线  diàn xiàn197. dây điện chịu nhiệt: 高温电线  gāo wēn diàn xiàn198. dây điện sạc cân: 电线(秤机)  diàn xiàn (chèng jī)199. dây đồng: 铜线  tóng xiàn200. dây hàn: 焊线  hàn xiàn201. dây kéo: 拉练  lā liàn202. dây nilon: 尼龙袋  ní lóng dài203. dây rút treo Card: 手索胶针白色  shǒu suǒ jiāo zhēn bái sè204. dây sâu card 3" (nhựa): 3"手索胶针  3"shǒu suǒ jiāo zhēn205. dây thun: 橡皮筋  xiàng pí jīn206. dây treo: 子母扣  zǐ mǔ kòu207. dây viền: 滚边带  gǔn biān dài208. đèn bàn: 台灯  tái dēng209. đèn bàn, đèn đọc sách: 台灯  tái dēng210. đèn máy may: 电车灯泡  diàn chē dēng pào211. đèn tuýp: 灯管  dēng guǎn212. đĩa quang CD/DVD: CD/DVD 光盘  CD/DVD guāng pán213. đĩa vi tính: 磁片  cí piàn214. đĩa xích: 齿轮  chǐ lún215. điện thoại (bàn): 电话  diàn huà216. điện thoại di động: 手机  shǒu jī217. điện trở ống: 电热管  diàn rè guǎn218. đinh bấm giấy: 订书钉  dìng shū dīng219. đinh đục lỗ: 冲孔钉  chōng kǒng dīng220. đinh ghim: 大头针  dà tóu zhēn221. đinh ghim: 大头针  dà tóu zhēn222. đinh ghim bảng thông báo: 工字钉  gōng zì dīng223. đồ cắt băng keo: 剪胶带具  jiǎn jiāo dài jù224. đồ tháo kim: 拔订具  bá dìng jù225. đơn đặt hàng: 採购单  cǎi gòu dān226. đơn đặt hàng: 定购单  dìng gòu dān227. đơn giá: 单价  dān jià228. đơn vị xử lý trung tâm (CPU máy tính): 中央处理单元  zhōng yāng chǔ lǐ dān yuán229. đơn xin lanh vât tư: 物料领用申请单  wù liào lǐng yòng shēn qǐng dān230. đơn xin phép: 请假单  qǐng jià dān231. đồng hồ: 时钟  shí zhōng232. đồng hồ đeo tay: 手表  shǒu biǎo233. đục lỗ: 冲孔  chòng kǒng234. dụng cụ đo góc: 量角器  liáng jiǎo qì235. đựng danh thiếp: 名片夹  míng piàn jiá236. đường dây mạng: 网路线  wǎng lù xiàn237. ê ke: 角尺  jiǎo chǐ238. file trong: 透明夹  tòu míng giā239. gạch: 砖  zhuān240. gạch bông: 花砖  huā zhuān241. gạch cách âm: 隔音砖  gé yīn zhuān242. gạch men sứ: 磁砖  cí zhuān243. gạch ống: 空心砖  kōng xīn zhuān244. gạch tàu: 方砖  fāng zhuān245. găng tay: 手套  shǒu tào246. găng tay len: 布手套  bù shǒu tào247. ghế: 椅子  yǐ zi248. ghim bấm: 别针  bié zhēn249. ghim giấy: 回形针  huí xíng zhēn250. giá đựng tài liệu: 桌上文件柜  zhuō shàng wén jiàn guì251. giá quần áo: 衣服架  yī fú jià252. giá sách: 书架  shū jià253. giấy: 纸  zhǐ254. giấy 300G 2 mặt xám: 300G 双灰卡纸  300G shuāng huī kǎ zhǐ255. giấy A4: A4 纸  A4 zhǐ256. giấy bao gói: 招贴指  zhāo tiē zhǐ257. giấy da bò: 牛皮纸  niú pí zhǐ258. giấy đánh chữ: 打字纸  dǎ zì zhǐ259. giấy đề can: 彩色纸  cǎi sè zhǐ260. giấy đóng gói 23x41: 包装纸- 23" x 41"(迅丰)  bāo zhuāng zhǐ- 23" x 41"(xùn fēng)261. giấy đóng gói bọc ngoài: 包装纸  bāo zhuāng zhǐ262. giấy dùng để ghi chú: 记事本  jì shì běn263. giấy ghi nhớ: 便笺  biàn jiān264. giấy nhám: 砂纸  shā zhǐ265. giấy nhám vải: 砂纸布  shā zhǐ bù266. giấy nhét: 土包纸  tǔ bāo zhǐ267. giấy nhét túi 23x41: 包装纸-(塞袋用)23x41"  bāozhuāng zhǐ-(sāi dài yòng)23x41"268. giấy notes: 便写纸  biàn xiě zhǐ269. giấy phô tô: 复印纸  fù yìn zhǐ270. giấy than: 复写纸, 復印纸  fù xiě zhǐ, fù yìn zhǐ271. giấy tự dán: 上自粘  shàng zì zhān272. giấy vệ sinh: 卫生纸  wèi shēng zhǐ273. giấy viết thư: IH 纸  IH zhǐ274. gỗ: 木头  mù tou275. gương soi: 镜子  jìng zi276. hồ nước: 胶水  jiāoshuǐ277. hóa đơn mua nguyên liệu: 物品请购单  wù pǐn qǐng guò dān278. hòm sấy: 烤箱机器  kǎo xiāng jī qì279. hòm thư: 邮箱  yóu xiāng280. hộp biến tầng: 变频器 pin  biàn pín qì pin281. hộp cắm bút: 笔筒  bǐ tǒng282. hộp cứu thương: 急救箱  jí jiù xiāng283. hộp đựng bút: 笔盒  bǐ hé284. hộp đựng nước xà phòng: 装洗碗精盒  zhuāng xǐ wǎn jīng hé285. hộp nhựa đựng đồ: 盒子  hé zi286. hộp nhựa tròn: 圆塑胶盒  yuán sù jiāo hé287. hộp nhựa vuông: 四方塑胶盒  sì fāng sù jiāo hé288. hộp tâm bông: 章台  zhāng tái289. hộp trong: 内盒  nà hé290. hủ nhựa: 塑胶盒  sù jiāo hé291. inox: 白铁  bái tiě292. kệ hồ sơ 3 ngăn: 三层文件夹  sān céng wén jiàn gā293. kéo: 剪刀  jiǎn dāo294. keo: 胶水  jiāo shuǐ295. kéo bấm: 棉线剪刀  mián xiàn jiǎn dāo296. kéo bấm chỉ: 剪刀线  jiǎn dāo xiàn297. kéo cắt chỉ: 小剪刀  xiǎo jiǎn dāo298. kéo cắt vải: 剪布刀  jiǎn bù dāo299. keo chiu nhiêt: 防火胶  fang huǒ jiāo300. keo dán: 胶  jiāo301. keo dán hai mặt: 双面胶  shuāng miàn jiāo302. keo dán khô: 固体胶  gù tǐ jiāo303. keo dán nước: 文教胶水  wén jiào jiāo shuǐ304. keo dán sắt: 胶水  jiāo shuǐ305. keo giấy 10mm: 胶纸 10mm  jiāo zhǐ 10mm306. keo hai mặt 7mm trắng: 白色双面胶 7mm  bái sè shuāng miàn jiāo 7mm307. keo hai mặt vàng: 双面胶(黄色)  shuāng miàn jiāo (huáng sè)308. kéo lớn: 大剪刀  dà jiǎn dāo309. kéo lớn cán đỏ: 红大剪刀  hóng dà jiǎn dāo310. keo Nhật 2mm: 日胶 2mm  rì jiāo 2mm311. keo nhiệt dung hạt: 热熔胶粒  rè róng jiāo lì312. keo sống: 生胶片  shēng jiāo piàn313. kéo to, kéo nhỏ: 大剪刀, 小剪刀  dà jiǎn dāo, xiǎo jiǎn dāo314. keo trắng 2 mặt: 白色双面胶  bái sè shuāng miàn jiāo315. keo trong 12mm: 4 分透明胶  4 fēn tòu míng jiāo316. kéo văn phòng: 小剪刀  xiǎo jiǎn dāo317. keo vàng 2 mặt 3mm: 黄色双面胶  huáng sè shuāng miàn jiāo318. kẹp bướm: 长尾夹(大小中)  zhǎng wěi gā (dà xiǎo zhōng)319. kẹp bướm: 长尾夹  cháng wěi jiā320. kẹp gỗ: 木夹  mù gā321. kẹp nhựa: 塑胶夹  sù jiāo gā322. kẹp thép: 铁夹子  tiě gā zǐ323. khăn hộp, khăn giấy: 纸巾  zhǐ jīn324. khăn lau: 毛巾  máo jīn325. khăn mặt: 面巾  miàn jīn326. khẩu trang: 口罩  kǒu zhào327. khóa: 锁头  suǒ tóu328. khuôn đồng: 铜模  tóng mó329. khuôn gỗ: 木框  mù kuāng330. khuôn nhôm: 铝框  lǚ kuāng331. khuy: 环扣  huán kòu332. khuy lổ dây + đệm: 眼扣+华司  yǎn kòu + huá sī333. khuy nhựa: 塑胶扣  sù jiāo kòu334. kiềm cắt: 剪钳  jiǎn qián335. kìm: 钳子  qián zi336. kim bấm: 钉书针  dìng shū zhēn337. kìm bằng: 平头钳  píng tóu qián338. kim đầu dẹp: 扁头针  biǎn tóu zhēn339. kim đầu tròn: 圆头针  yuán tóu zhēn340. kim đơn: 单针头  dān zhēn tóu341. kim kép: 双针头  shuāng zhēn tóu342. kim kẹp, ghim cài: 回形针  huí xíng zhēn343. kim may: 车针  chē zhēn344. kìm nhọn: 老虎钳, 尖嘴钳  lǎo hǔ qián, jiān zuǐ qián345. kim nhựa 10mm: 10MM 枪胶针  10mm qiāng jiāo zhēn346. kim tay: 手针  shǒu zhēn347. kim tròn, kim dẹt: 圆针,俭尾针  yuán zhēn, jiǎn wěi zhēn348. kim vàng #16 mũi tròn: 高头车圆嘴#16(金)  gāo tóu chē yuán zuǐ#16(jīn)349. kính đeo mắt: 眼镜  yǎn jìng350. lịch để bàn: 办公桌日历  bàn gōng zhuō rì lì

======================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Dây thun tiếng Trung là gì

Địa chỉ:Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Dây thun tiếng Trung là gì

Hotline:0987.231.448

Dây thun tiếng Trung là gì

Website:http://Content AI/

Dây thun tiếng Trung là gì

Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.Content AI

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả