Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Skip to content

Hướng dẫn giải Unit 1: My new school trang 6 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 bao gồm đầy đủ nội dung bài học kèm câu trả lời (gợi ý trả lời), phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập có trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 6 tập 1 (sách học sinh) với 4 kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cùng cấu trúc ngữ pháp, từ vựng, closer look, communication, looking back, project, … để giúp các em học tốt môn tiếng Anh.

Vocabulary (Phần Từ vựng)

– art /aːt/ (n): nghệ thuật

– boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú

– classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học

– equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị

– greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính

– judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo

– swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi

– pencil sharpener /ˈpen•səl ˌʃɑr•pə•nər/ (n): đồ chuốt bút chì

– compass /ˈkʌm•pəs/ (n): com-pa

– school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học

– rubber /ˈrʌb•ər/ (n): cục tẩy

– calculator /ˈkæl•kjəˌleɪ•t̬ər/ (n): máy tính

– pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút

– notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở

– bicycle /ˈbɑɪ•sɪ•kəl/ (n): xe đạp

– ruler /ˈru•lər/ (n): thước

– textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa

– activity /ækˈtɪv•ɪ•t̬i/ (n): hoạt động

– Creative /kriˈeɪ•t̬ɪv/ (adj): sáng tạo

– excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích

– help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp

– international /ˌɪn•tərˈnæʃ•ə•nəl/ (adj): quốc tế

– interview /ˈɪn•tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn

– knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)

– overseas /ˈoʊ•vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài

– pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng

– poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ

– remember /rɪˈmem•bər/ (v): nhớ, ghi nhớ

– share /ʃer/ (n, v): chia sẻ

– smart /smɑːrt/ (adj): bảnh bao, sáng sủa, thông minh

– surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh

GETTING STARTED trang 6 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Listen and read

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Tạm dịch:

Phong: Ồ, ai đó đang gõ cửa kìa.

Mẹ Phong: Chào Vy, cháu đến sớm thế. Phong đang ăn sáng.

Vy: Chào bác Nguyên. Ồ, cháu xin lỗi. Cháu rất phấn khởi về ngày đầu tiên đi học trường này.

Mẹ Phong: Ha ha, bác hiểu. Vào đi cháu.

Vy: Chào Phong. Bạn đã sẵn sàng chưa?

Phong: Chờ mình chút.

Vy: À, mình có một bạn mới. Đây là Duy.

Phong: Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.

Duy: Chào Phong. Rất vui được gặp bạn. Bây giờ mình sông ở đây. Mình học cùng trường với bạn.

Phong: Hay thật. Trường học sẽ rất tuyệt – rồi bạn sẽ thấy. Hm, cặp đi học của bạn trông nặng vậy.

Duy: Đúng rồi. Mình có vở mới, máy tính mới, và bút mới.

Phong: Và bạn đang mặc đồng phục mới kìa. Trông bạn sáng sủa thật.

Duy: Cảm ơn Phong.

Phong: Để mình mặc đồng phục. Rồi chúng ta đi.

Vy: Được, Phong.

a) Are these sentences true (T) or false (F)?

(Những câu sau là đúng hay sai?)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

Tạm dịch:

1. Vy và Duy đến sớm.

2. Phong đang ăn.

3. Duy là bạn của Phong.

4. Duy ở gần Phong.

5. Phong đang mặc đồng phục.

b) Find these expressions in the conversation. Check what they mean.

(Tìm những từ ngữ sau trong đoạn hội thoại. Kiểm tra xem chúng có nghĩa là gì.)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Tạm dịch:

1. Oh dear. Ôi trời ơi.
2. You’ll see. Rồi bạn sẽ thấy.
3. Come in. Mời vào.
4. Sure. Chắc chắn rồi/ Được.

c) Work in pairs. Create short role-plays with the expressions.Then practise them.

(Làm việc theo cặp. Tạo cuộc hội thoại ngắn với những cụm từ ngữ trên. Sau đó luyện tập chúng.)

Answer: (Trả lời)

A: It’s hot today.

B: Let’s drink the ice tea. It’ll be cool. You’ll see.

A: Could I meet Mr. Sasha?

B: Please come in.

A: Can I borrow your motorbike tomorrow?

B: Sure.

Tạm dịch:

A: Hôm nay thật nóng.

B: Hãy uống trà đá. Nó sẽ mát.

A: Tôi có thể gặp ông Sasha không?

B: Mời vào.

A. Tôi có thể mượn xe máy của ông ngày mai không?

B. Được.

2. Listen and read the following poem.

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Tạm dịch:

Dậy đi, Nam Dậy đi, Nam Con sắp trở lại trường Bạn của con cũng trở lại trường Năm học mới bắt đầu ngày hôm nay Con có giày đẹp Con có bút mới

Bạn của con đang trên đường rồi.

a) Work in pairs. Write a poem about your partner. Use the poem above to help you.

(Làm việc theo cặp. Viết một bài thơ về bạn của bạn. Bài thơ trên có thể giúp bạn.)

Answer: (Trả lời)

Trinh is going back to school today.

Her friends are going back to school, too.

Her new school year starts today.

She’s got a nice school bag.

She’s got a new bike.

Her friends are on their way.

Tạm dịch:

Trinh sẽ trở lại trường hôm nay.

Bạn của cô ấy củng trở lại trường hôm nay.

Năm học mới của cô ấy bắt đầu ngày hôm nay.

Cô ấy có một cái cặp đẹp.

Cô ấy có chiếc xe đạp mới.

Bạn của cô ấy đang trên đường đến trường.

b) Now read the poem to your partner.

(Giờ hãy đọc bài thơ cho bạn của mình.)

3. Match the words with the school things. Then listen and repeat.

(Nối từ với các đồ dùng học tập. Sau đó nghe và nhắc lại)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

1. b 2. e 3. j 4. d 5. c
6. i 7. f 8. a 9. g 10. h

Tạm dịch:

1. gọt bút chì 2. chiếc compa 3. cặp sách 4. cục tẩy 5. máy tính
6. hộp bút 7. vở ghi 8. xe đạp 9. thước kẻ 10. quyển sách

4. Look around the class – what other things do you have in your classroom? Ask your teacher.

(Nhìn xung quanh lớp – Bạn có những thứ gì khác trong lớp học? Hỏi giáo viên của bạn.)

Learning tip

Draw pictures next to new words in your vocabulary book.

Tạm dịch:

Cách học

Vẽ tranh minh hoạ bên cạnh những từ mới trong vở từ vựng

Answer: (Trả lời)

Student: What other things do you have in our classroom?

Teacher: Sure, There have many chalks on the table , one computer in the teacher desk.

Student: And the other objects?

Teacher: In your table , there have many guide-books , rulers, school kits….

A CLOSER LOOK 1 trang 8 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Vocabulary trang 8 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Listen and repeat the words

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Tạm dịch:

môn vật lý tiếng Anh lịch sử bài tập về nhà
võ judo bữa trưa tại trường bài thể dục từ vựng
bóng đá bài học âm nhạc khoa học

2. Work in pairs. Put the words in 1 into groups

(Làm việc theo nhóm. Xếp các từ ở phần 1 vào các nhóm)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

play: football, music

do: homework, judo, exercise

have: school lunch, lessons

study: physics, English, history, vocabulary, science

Tạm dịch:

chơi: bóng đá, âm nhạc

làm: bài tập về nhà, judo, tập thể dục

có: bữa ăn trưa ở trường, bài học

môn học: vật lý, tiếng Anh, lịch sử, từ vựng, khoa học

3. Put one of these words in each blank

(Điền một trong những từ sau vào mỗi chỗ trống)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

1. homework 2. football 3. Lesson 4. judo 5. science

Tạm dịch:

1. Tôi làm bài tập về nhà với bạn của tôi, Vy.

2. Duy chơi bóng đá cho đội của trường.

3. Tất cả các tiết học ở trường mới của tớ đều thú vị.

4. Họ khỏe mạnh. Họ tập judo hàng ngày.

5. Tớ học toán, tiếng anh và khoa học vào các ngày thứ 2.

4. Write sentences about yourself using the combinations above

(Viết một số câu về bản thân, sử dụng những kết hợp ở trên)

Answer: (Trả lời)

I am Lam. I study at Huu Bang Primary School. At school I have 7 subjects: English, Maths, Physics, History, Science and Judo. I love English and I stydyn English well. I have English on Monday, Wednesday and Friday. When I have freetime,I usually play football with my friends.

This school year, I have 7 subjects: maths, English, physics, history, science and judo. I really like English and study English very well. I have English lessons on Tuesday and Friday. I also like judo because I feel very healthy when I do judo.

Tạm dịch:

Tôi là Lâm Tôi học ở trường tiểu học Hữu Bằng. Ở trường tôi có 7 môn: Tiếng Anh, Toán, Vật lý, Lịch sử, Khoa học và Judo. Tôi yêu tiếng Anh và tôi rất giỏi tiếng Anh. Tôi có tiếng Anh vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu. Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường chơi bóng đá với bạn bè.

Năm học này, tôi có 7 môn: toán, tiếng Anh, vật lý, lịch sử, khoa học và judo. Tôi rất thích tiếng Anh và học tiếng Anh rất tốt. Tôi có các tiết học tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Sáu. Tôi cũng thích judo vì tôi cảm thấy rất khỏe mạnh khi tôi tập judo.

Pronunciation trang 8 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

5. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /əʊ/ and /ʌ/

(Nghe và nhắc lại. Chú ý phần phát âm /əʊ/ và /ʌ/ )

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

6. Listen to the words and put them into two groups.

(Nghe các từ sau và sắp xếp chúng thành 2 nhóm)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

/əʊ/: rode, don’t, hope, homework, post

/ʌ/: some, Monday, month, come, one

7. Listen and repeat. Underline the sounds /əʊ/ and /ʌ/you hear.

(Nghe và nhắc lại. Gạch chân những phát âm /əʊ/ và /ʌ/)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Tạm dịch:

1. Họ sẽ mở thư viện mới.

2. Tôi đang về nhà từ trường.

3. Anh trai của anh ấy ăn bưa trưa tại canteen trường học.

4. Năm học mới sẽ bắt đầu vào tháng tới.

5. Anh trai của tôi đang làm bài tập về nhà của anh ấy.

6. Anh ấy đến câu lạc bộ judo vào Chủ nhật hàng tuần.

A CLOSER LOOK 2 trang 9 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Grammar trang 9 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Miss Nguyet is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs.

(Cô Nguyệt đang phỏng vấn Duy cho bản tin của trường. Chia dạng đúng của động từ.)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

1. has 2. do you have 3. love 4. Does Vy walk 5. ride
6. teaches 7. doesn’t 8. reads 9. go 10. do

Tạm dịch:

Cô Nguyệt: Giới thiệu về bản thân em đi Duy

Duy: Dạ được ạ. Bây giờ em sống ở đây. Đây là trường mới của em . Woa, nó có cả một sân trường lớn.

Cô Nguyệt: Em có người bạn mới nào không?

Duy: Có ạ, em yêu trường mới và bạn mới của em, Vy và Phong.

Cô Nguyệt: Vy đi bộ đến trường với em à.

Duy: À, chúng em thường đạp xe đến trường.

Cô Nguyệt: Ai là giáo viên của em?

Duy: Giáo viên của em là thầy Quang. Thầy rất tuyệt. Thầy dạy em tiếng Anh.

Cô Nguyệt: Em làm gì trong giờ giải lao?

Duy: Em chơi bóng đá nhưng bạn Phong không chơi bóng đá. Bạn ấy đọc sách trong thư viện.

Cô Nguyệt: Em về nhà lúc mất giờ?

Duy: Em về nhà lúc 4 giờ chiều hàng ngày. Sau đó em làm bài tập về nhà.

Cô Nguyệt: Cảm ơn em.

2. Correct the sentences according to the information in 1 above

(Sửa câu theo thông tin ở phần 1.)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

1. Duy lives near here.

2. Duy likes/love his new school.

3. Vy and Duy ride bicycle to school.

4. Mr. Quang teaches Duy English.

5. At break time, Phong reads in the library.

Tạm dịch:

1. Duy sống gần đây.

2. Duy thích trường mới.

3. Duy và Vy đạp xe đạp đến trường.

4. Thầy Quang dạy Day tiếng Anh.

5. Giờ giải lao, Phong đọc sách trong thư viện.

3. Work in pairs. Make questions then interview your partner

(Làm theo cặp. Đặt câu hỏi, sau đó phỏng vấn bạn học.)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

1. Do you ride your bicycle to school?

2. Do you read in the library at break time?

3. Do you like your new school?

4. Do your friends go to school with you?

5. Do you do your homework after school?

Tạm dịch:

1. Bạn có đạp xe đạp đến trường không?

2. Bạn có đọc sách trong thư viện vào giờ giải lao không?

3. Bạn thích trường mới không?

4. Bạn của bạn có đến trường với bạn không?

5. Bạn có làm bài tập về nhà sau khi tan trường không?

4. Listen to part of the conversation from Getting Started again. Then find and underline the present continuous form

(Nghe một phần bài đàm thoại từ Getting started (Bắt đầu) lần nữa. Sau đó tìm và gạch dưới thì hiện tại tiếp diễn.)

Answer: (Trả lời)

Phong: Oh, someone’s knocking at the door.

Phong’s mum: Hi, Vy. You’re early. Phong’s having breakfast.

Phong: And you’re wearing the new uniform Duy. You look smart!

5. Complete the sentences with the correct form of the verbs

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

1. am not playing

2. are studying

3. are not doing

4. am having

5. are riding

Tạm dịch:

1. Bây giờ tôi không chơi bóng đá. Tôi mệt.

2. Shh! Họ đang học bài trong thư viện.

3. Vy và Phong hiện không làm bài tập về nhà của họ.

4. Bây giờ tôi đang có bài học tiếng Anh với thầy Lee.

5. Phong, Vy và Duy đang đạp xe đạp đến trường.

6. Choose the correct tense of the verbs

(Chọn dạng đúng của động từ)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

1. My family is having dinner now.

2. Mai wears her uniform on Mondays and Saturdays.

3. The school year in Vietnam starts on Sep 5th.

4. Now Duong is watching Ice Age on video.

5. Look! The girls are skipping in the schoolyeard.

Tạm dịch:

1. Gia đình tôi đang ăn tối.

2. Mai mặc đồng phục vào các ngày thứ Hai và thứ Bảy.

3. Năm học mới ở Việt Nam bắt đầu vào ngày 05 thảng 9.

4. Bây giờ Dương đang xem Ice Age trên video.

5. Nhìn kìa! Các bạn nữ đang nhảy dây trên sân trường.

7. a) Read Vy’s e-mail to her friend . Underline things that often happen or are fixed. Then underline things that are happening now.

(Đọc thư điện tử (email) của Vy viết cho bạn cô ấy. Gạch dưới những việc hay xảy ra hoặc luôn xảy ra. Gạch dưới việc đang xảy ra.)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

Things that often happen or are fixed Things are happening
have lots to do have lots of friends study many subjects have a uniform don’t wear have lessons read books do sports

school starts

doing my homework

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Tạm dịch:

Chào Trang,

Bạn khỏe không? Đây là tuần đầu tiên của mình ở trường mới. Bây giờ sinh đang làm bài tập về nhà ở thư viện. Minh có nhiều thứ để làm lắm!

Minh có nhiều bạn và họ rất tốt với mình. Mình học nhiều môn – toán, khoa học, dĩ nhiên có tiếng Anh nữa.

Mình có đồng phục mới, nhưng mình không mặc nó mỗi ngày (chỉ mặc những ngày thứ Hai và thứ Bảy). Mình có những bài học vào buổi sáng. Vào buổi chiều mình đọc sách trong thư viện hoặc chơi thể thao trong sân. Trường mới của bạn thế nào? Bạn có học các môn học giống mình không? Bạn có chơi cầu lông với bạn bè không?

Trường học bắt đầu lại vào thứ Hai tới. Giờ thì trễ rồi. Chúc bạn ngủ ngon.

Viết cho mình sớm nhé.

Thân,

Vy

b) Compare Vy’s first week with yours.

(So sánh tuần đầu của Vy với em.)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

Both Vy and I are having an interesting first week.

Me Vy
wear uniform every day wear uniform on Monkays and Saturdays
have lessons in the afternoon have lessons in the morning
do homework at home do homework in the libray

Tạm dịch:

Cả Vy và tôi đang có một tuần đầu đầy thú vị.

Tôi Vy
mặc đồng phục mỗi ngày chỉ mặc đồng phục vào thứ Hai và thứ Bảy hằng tuần
có bài học vào buổi chiều có bài học vào buổi sáng
làm bài tập về nhà tại nhà làm bài tập về nhà tại thư viện

COMMUNICATION trang 11 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Read and tick (✓) the questions you think are suitable to ask a new friend at school

(Đọc và đánh dấu (✓) vào câu hỏi mà em nghĩ là phù hợp dể hỏi một người bạn mới ở trường.)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

1. Are you from around here? ✓

2. Do you like pop music? ✓

3. How much pocket money do you get?

4. What’s your favourite subject at school? ✓

5. Are you hungry?

6. Do you play football? ✓

7. How do you get to school every day? ✓

8. Where do you go shopping?

Write one or two more question on a piece of paper. …

– Do you like English?

– How many subjects do you study at school?

– What is your favourite subject?

Tạm dịch:

1. Bạn ở gần đây không?

2. Bạn thích nhạc pop không?

3. Bạn có bao nhiêu tiền trong túi?

4. Môn học yêu thích của bạn là gì?

5. Bạn có đói không?

6. Bạn có chơi bóng đá không?

7. Bạn tới trường hàng ngày như thế nào?

8. Bạn đi mua sắm ở đâu?

Viết thêm 1 hoặc 2 câu hỏi vào một mẩu giấy. Sau đó chia sẻ với cả lớp.

– Bạn có thích môn tiếng anh không?

– Có bao nhiêu môn học ở trường của bạn?

– Môn học nào bạn yêu thích nhất?

2. There is a quiz for students in the new school newsletter. Read the questions

Are you a good friend in class?

(Có một câu đố cho học sinh trên bản tin của trường mới. Đọc câu hỏi.

Bạn có phải là một người bạn tốt trong lớp không?)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Tạm dịch:

1. Bạn có nhớ hết tên của các bạn trong lớp mới không?

2. Bạn có giúp đỡ giáo viên trong lớp không?

3. Bạn có chia sẻ đồ dùng với các bạn trong lớp không?

4. Bạn có giữ im lặng khi giáo viên nói không?

5. Bạn có chơi với các bạn trong lớp vào giờ giải lao không?

6. Bạn có giúp bạn mình làm bài tập về nhà không?

7. Bạn có đi đến trường với bạn học không?

8. Bạn có lắng nghe khi bạn học đang nói không?

a) Work in groups. Take turns to interview the others. Use the questions.

(Làm theo nhóm. Lần lượt phỏng vấn các bạn khác. Sử dụng các câu hỏi trên.)

b) Class presentation. Are they good friends in class? Tell the class about them.

(Nói trước lớp. Họ có phải là bạn học tốt không? Nói cho lớp nghe về điều đó.)

SKILLS 1 trang 12 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Reading trang 12 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Read the text quickly to check your ideas

(Đọc đoạn văn nhanh chóng để kiểm tra ý kiến của bạn)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Tạm dịch:

PLC Sydney (Presbyterian Ladies’ College Sydney) là một trường dành cho nữ ở Sydney. Nó là ngôi trường nội trú. Học sinh học và sống ở đó. Khoảng 1.250 nữ sinh từ 4 tuổi (mẫu giáo) đến 18 tuổi (lớp 12) học ở PLC Sydney. PLC Sydney có học sinh đến từ khắp nước ức và thế giới, ở đây, học smh học các môn như Toán, Lý, tiếng Anh.

Trường THCS An Lạc nằm ở tỉnh Bắc Giang. Nó là một ngôi trường nhỏ. Trường có 7 lớp với 194 học sinh. Trường được bao quanh bởi núi non và đồng xanh. Có một phòng máy tính và một thư viện. Cũng có một khu vườn và sân trường. Bạn có thể thấy vài bạn nữ đang múa trong sân trường.

Trường Vinabrita là một trường quốc tế dành cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 12. Trường có một tòa nhà lớn và trang thiết bị hiện đại. Mỗi ngày học sinh học tiếng Anh với giáo viên nói bằng tiếng Anh. Buổi chiều học sinh tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị. Họ chơi bóng rổ, bóng đá, cầu lông. Một vài học sinh sáng tạo thi vẽ và tô (sơn) trong câu lạc bộ nghệ thuật.

2. Now find these words in the text. What do they mean?

(Tìm các từ này trong bài đọc. Nghĩa của chúng là gì?)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Tạm dịch:

Boarding (adj) nội trú
International(adj) quốc tế
Surrounded (adj) xung quanh, bao quanh
Creative (adj) sáng tạo

3. Now read the text again and complete these sentences

(Đọc bài khóa một lần nữa và hoàn thành những câu này)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

1. boarding 2. Vinabrita 3. Sydney
4. mountains 5. English speaking teachers

Tạm dịch:

1. Học sinh sống và học trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.

2. Trường Vinabrita có một câu lạc bộ nghệ thuật.

3. Có trường học dành cho nữ ở Sydney.

4. Quanh trường An Lạc có đồng xanh và núi non.

5. Ở trường Vinabrita, học sinh học tiếng Anh với giáo viên nói bằng tiếng Anh.

Speaking trang 12 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

4. Which school would you like to go to? Why? First complete the table. Then discuss with your friends

(Trường nào em thích học nhất? Tại sao? Hoàn thành bảng sau với bạn bè.)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

Name of school Reasons you like it Reasons you don’t like it
PLC Sydney It is a boarding school Not have school boys
Vinabrita It has big building and modern equipment. Not have school garden
An lac It has school garden. It is surrounded with mountains and green fields. It’s small, not have modern equipment.

Tạm dịch:

Tên trường Lý do bạn thích Lý do bạn không thích
PLC Sydney Đó là trường nội trú Không có học sinh nam
Vinabrita Nó có tòa nhà lớn và trang thiết bị hiện đại. Không có vườn
An Lạc Nó có vườn trường. Nó được bao quanh bởi núi và cánh đồng xanh. Nó nhỏ và không có thiết bị hiện đại.

SKILLS 2 trang 13 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Listening trang 13 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Susie is a student at PLC Sydney. Listen and choose the correct answers.

(Susie là học sinh ở trường PLC Sydney. Nghe và chọn câu trả lời đúng )

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

Tạm dịch:

1. Susie thích là học sinh ở trường nữ.

2. Giáo viên yêu thích của Susie là giáo viên môn Toán.

3. Hôm nay, Susie không mặc đồng phục.

4. Susie học tiếng Việt 3 giờ một tuần.

5. Susie làm bài tập về nhà vào giờ giải lao.

Audio script: (Bài nghe)

Hi My name’s Susie Brewer. I’m eleven years old. I’m now in grade 6 at PLC Sydney. I like it here, as I like to study in a girls’ school. The teachers in my school are nice and very helpful, and my favourite teacher is Mrs Xsan McKeith. She teaches us maths. I have three hours to study Vietnamese in the afternoon. Usually I do my homework at break time. We wear our uniform every day, but today we aren’t, as we’re going to have an to Taronga Zoo.

Tạm dịch:

Xin chào, tôi tên là Susie Brewer. Tôi mười một tuổi. Bây giờ tôi đang học lớp 6 tại PLC Sydney. Tôi thích học ở đây, vì tôi thích học ở trường nữ sinh. Các giáo viên trong trường tôi rất đẹp và rất tuyệt vời, và giáo viên yêu thích của tôi là Cô Xsan McKeith. Cô dạy chúng tôi môn toán. Tôi có ba giờ để học tiếng Việt vào buổi chiều. Thông thường tôi làm bài tập ở nhà vào giờ nghỉ. Chúng tôi mặc đồng phục hàng ngày, nhưng hôm nay chúng tôi không mặc, vì chúng tôi sẽ đến sở thú Taronga.

Writing trang 13 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

2. Can you correct the punctuation in these sentences?

(Em có thể sửa dấu chấm câu trong những câu này không?)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

1. School starts on the 5th September.

2. Does he live in Ha Noi?

3. I’m excited about the first day of school.

4. Are you doing your homework?

5. We’re having an English lesson in class?

Tạm dịch:

1. Trường bắt đầu vào ngày 5 tháng 9.

2. Anh ấy có sống ở Hà Nội không?

3. Tôi hàng hứng về ngày đầu tiên đi học.

4. Bạn đang làm bài tập ở nhà của bạn?

5. Chúng tôi có một bài học tiếng Anh trong lớp học?

3. Can you correct the passage? Write the correct version.

(Em có thể sửa đoạn văn này không? Viết lại cho đúng)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

Hi. I’m Phong and I’m from Ho Chi Minh City. I wear my uniform to school every day. My favorite teacher is Mr. Trung. He teaches me science.

Tạm dịch:

Xin chào. Tôi là Phong và tôi đến từ Thành phố Hồ Chí Minh. Tôi mặc đồng mục đến trường hàng ngày. Giáo viên yêu thích của tôi là thầy Trung. Thầy ấy dạy tôi môn khoa học.

4. Create a webpage for your school.

(Tạo một trang web cho trường em.)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Tạm dịch:

Nghĩ một tiêu đề.

Viết phần giới thiệu – sử dụng phần giới thiệu ở trang 12.

• Tên trường em là gì?

• Trường em ở đâu?

• Trường em có bao nhiêu học sinh?

• Học sinh trường em làm gì ở trường?

• Điều thú vị về trường em là gì?

• Một ngày ở trường em như thế nào?

• Em làm gì vào buổi sáng?

• Em mặc gì?

• Môn học em thích là gì?

• Em ăn gì cho bữa trưa?

• Các hoạt động nào em thích làm?

• Em làm gì sau khi tan học?

Answer: (Trả lời)

Ngo Si Lien primary school is in Hanoi city . It’s a big school.It has 25 classes and about 500 students. The school is very clean and has many green trees . In every morning, I always do clean together with my friends around my school. My favorite subject is English , because it’s very interesting . In the lunch time, I eat a little hot dogs and bread and drink soft drink. I like going to the libray at school and like other outdoor activities as : planting green trees, playing sports,….. After school , I always come back to home with my family.

Tạm dịch:

Trường tiểu học Ngô Sĩ Liên nằm ở thành phố Hà Nội. Nó có một trường học lớn. Nó có 25 lớp và khoảng 500 học sinh. Ngôi trường rất sạch sẽ và có nhiều cây xanh. Mỗi buổi sáng, tôi luôn dọn dẹp cùng với bạn bè quanh trường. Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh, vì nó rất thú vị. Vào giờ ăn trưa, tôi ăn một ít xúc xích và bánh mì và uống nước ngọt. Tôi thích đến thư viện ở trường và thích các hoạt động ngoài trời khác như: trồng cây xanh, chơi thể thao, ….. Sau giờ học, tôi luôn trở về nhà với gia đình.

LOOKING BACK trang 14 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Vocabulary trang 14 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Write words that match the pictures

(Viết những từ phù hợp với hình.)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

1. dictionary (từ điển) 4. notebook (quyển vở)
2. uniform (đồng phục) 5. compass (com-pa)
3. pencil sharpener (cái gọt bút chì) 6. calculator (máy tính)

2. Match the words in A with the ones in B

(Nối những từ trong phần A với những từ trong phần B sao cho phù hợp.)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

Tạm dịch:

1. học tiếng Việt

2. làm bài tập

3. chơi đàn piano

4. ăn sáng, điểm tâm

3. Listen. Then write down the words you hear in the correct places.

(Nghe. Sau đó viết những từ mà em nghe được vào chỗ thích hợp.)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

PLAY DO
play music play badminton

play sports

do homework
do morning exercise
STUDY HAVE
study new words
study geography
have a new book
have English lessons.

Audio script: (Bài nghe)

Play music, do homework, study new words, have a new book, do morning exercise, play badminton, have English lessons, study geography, play sports.

Tạm dịch:

Chơi nhạc, làm bài tập về nhà, học từ mới, có sách mới, tập thể dục buổi sáng, chơi cầu lông, học tiếng Anh, học địa lý, chơi thể thao.

Grammar trang 14 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

4. Complete the sentences with the present simple.

(Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

1. comes 2. don’t 3. walks
4. do 5. teaches 6. play

Tạm dịch:

1. Anh ấy đến từ Đà Nẵng.

2. Bạn có học tiếng Anh không? – Không, tôi không học.

3. Cô ấy đi bộ đến trường với bạn cô ấy.

4. ôi làm bài tập về nhà sau giờ học.

5. Thầy Võ dạy môn vật lý ở trường tôi.

6. Đội bóng chơi bóng vào những ngày thứ Bảy.

5. Complete the sentences with the present continuous.

(Hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn.)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

1. are doing

2. are riding

3. is he studying

4. is having

5. am walking

6. is teaching

Tạm dịch:

1. Họ đang tập môn judo trong phòng tập.

2. Bạn tôi đang đạp xe đến trường cùng tôi.

3. Anh ấy đang học từ vựng phải không?

4. Thầy Lee đang ăn trưa với học sinh.

5. Tôi đang đi bộ đến lớp cùng bạn bè.

6. Cô Hương đang dạy môn toán.

6. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành bài đọc với hình thức động từ đúng trong ngoặc đơn.)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

1. lives 2. is 3. has 4. is walking
5. go 6. study 7. are working 8. loves

Tạm dịch:

Hoàng đang sống trong một ngôi nhà nhỏ ở trung tâm một ngôi làng. Nhà bạn ấy gần trường mới của bạn ấy. Mỗi ngày bạn ấy ăn sáng lúc 6 giờ. Bây giờ bạn ấy đang đi bộ đến trường với bạn. Hoàng và bạn bè đang học lớp 6 ở trường THCS An Sơn. Tuần này họ đang làm một dự án về hàng xóm. Hoàng rất yêu trường mới.

Communication trang 14 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

7. Match the questions with the correct answers.

(Nối câu hỏi với câu trả lời đúng.)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Answer: (Trả lời)

Tạm dịch:

1. Có bao nhiêu lớp học trong trường của bạn? – 16 lớp.

2. Tuần đầu tiên ở trường của bạn thế nào? – Oh, rất tuyệt.

3. Mai sống ở gần trường của cô ấy phải không? – Vâng, đúng vậy.

4. Bạn làm gì vào buổi tối? – Tôi làm bài tập về nhà và xem TV.

8. Now role-play the questions and answers with a partner.

(Đóng vai người đặt câu hỏi và câu trả lời với bạn.)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Tạm dịch:

Hoàn tất! Bây giờ tôi có thể …

• hỏi và trả lời câu hỏi về trường học

• nói về những điều cố định hoặc thường xảy ra

• nói về những điều đang xảy ra

Answer: (Trả lời)

1. Where is your school? My school is in Hanoi city .

2. How many students are your school? There are about 400 students in my school.

3. How often do you go to library? Sometimes .

4. What do you do in your free time? I always read books in my free time.

5. What are you doing? I am doing Math homework.

Tạm dịch:

1. Trường học của bạn ở đâu? Trường tôi ở thành phố Hà Nội .

2. Trường bạn có bao nhiêu học sinh? Có khoảng 400 học sinh trong trường của tôi.

3. Bạn có thường xuyên đến thư viện không? Đôi khi .

4. Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi? Tôi luôn đọc sách trong thời gian rảnh.

5. Bạn đang làm gì đấy? Tôi đang làm bài tập về nhà.

PROJECT trang 15 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. YOUR DREAM SCHOOL (Ngôi trường mơ ước của bạn)

Dịch tiếng anh sang tiếng việt lớp 6 unit 1

Tạm dịch:

Hãy tưởng tượng vể ngôi trường trong mơ của em. Nó trông như thế nào? Em có thể làm gì ở đó? Nó nằm ở:

– một thị trấn khác hoặc quốc gia khác?

– là trường nội trú?

– là trường dành cho nữ hay nam?

Ở đó (nó) có:

– hồ bơi?

– phòng trò chơi không?

– nhà kính hay nông trại không?

2. Work in groups. Discuss your dream school.Then write about it and illustrate your writing.

(Làm theo nhóm. Bàn luận về ngôi trường mơ ước. Sau đó viết vể nó và minh họa bài viết.)

Answer: (Trả lời)

My dream school is located in Vung Tau, a seaside city. It’s new and modern. The school is a building surrounding a schoolyard/playyard. It has the computer room, dance room, canteen, swimming pool… The classroom is very large with airconditioner and fans. There is a big garden behind school 50 that the students plant many kinds of tree, flower, and vegetable there.

I am Louis and I am from Ha Noi. My dream school is Einsten school. It’s located in Ha Noi-the capital of Viet Nam. It’s new and modern. It has the computer room,muisc room,art room,swimming pool,and a big garden. The classroom is not so bisg but it’s very nice with modern furniture. In the middle of the school,there is a big playgroup. We usually play here after school. I love my school so much.

Tạm dịch:

Ngôi trường mơ ước của tôi nằm ở Vũng Tàu, một thành phố biển. Nó rất mới và hiện đại. Trường là một tòa nhà bao quanh một sân trường. Trường có phòng vi tính, phòng nhảy, căn tin, hồ bơi… Phòng học rất rộng rãi với máy điều hòa và quạt. Có một khu vườn lớn sau trường để học sinh trồng nhiều loại cây, hoa và rau ở đó.

Mình là Louis và mình đến từ Hà Nội. Trường của mình là trường Einsten. Trường mình ở Hà Nội-thủ đô của đất nước Việt Nam. Trường mình rất mới và hiện dại. Nó có phòng máy tính,phòng âm nhạc,phòng hội họa,bể bơi và cả một khu vườn rộng nữa. Phòng học thì không rộng lắm nhưng rất đẹp và được trnag bị nội thất hiện đại. Ở giứa sân trường có một sân chơi lớn. Chúng mình thường chơi ở sau khi tan trường. Mình yêu trường mình rất nhiều.

Bài tiếp theo:

  • Unit 2: My home trang 16 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Xem thêm:

Trên đây là nội dung bài học kèm câu trả lời (gợi ý trả lời), phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập trong Unit 1: My new school trang 6 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 đầy đủ, ngắn gọn và chính xác nhất. Chúc các bạn làm bài Tiếng Anh tốt!

“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“