Dilemmas là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dilemma", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dilemma, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dilemma trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. What dilemma might some Christians face?

Một số tín đồ đối mặt với tình huống khó xử nào?

2. Jessica* was caught in a dilemma.

Ngọc Mai* cảm thấy bối rối không biết nên quyết định thế nào.

3. His passing has left me with a dilemma.

Việc ông ấy qua đời đã đặt tôi vào thế khó xử.

4. So when he faces a dilemma, do not do his “exercising” for him.

Vì vậy, khi con đối mặt với chuyện khó xử, đừng “tập luyện” thay cho con.

5. I think it's true, that we will face a dilemma in this respect.

Tôi nghĩ là chúng ta sẽ thật sự gặp tính hống khó xử như vậy.

6. This social dilemma with respect to natural resource management is often called the "Tragedy of the Commons".

Tình trạng xã hội khó xử liên quan tới quản lý tài nguyên thiên nhiên này thường được gọi là Bi kịch của mảnh đất công.

7. So in the prisoner's dilemma, it's gotta be the case that you're better off playing cooperate, cooperate.

Vậy trong SĐTN, khả năng là bạn nên hợp tác, hợp tác.

8. How was the prodigal’s dilemma compounded, and how have some today found the world’s allurements to be an “empty deception”?

Tình cảnh khó khăn của người con hoang đàng còn tồi tệ hơn như thế nào, và một số người ngày nay đã thấy sự quyến rũ của thế gian chỉ là “hư-không” như thế nào?

9. To solve the Dawn delivery dilemma, Brother James Cole invented a foldable, two-wheeled frame to which a suitcase could be attached by screws.

Để giải quyết vấn đề vận chuyển sách Bình minh, anh James Cole đã sáng chế ra một khung có hai bánh xe, gấp lại được và có chỗ để gắn vali vào bằng đinh vít.

10. It propelled Mahathir to write his seminal work The Malay Dilemma, in which he posited a solution to Malaysia's racial tensions based on aiding the Malays economically through an affirmative action programme.

Điều này thúc đẩy Mahathir viết tác phẩm The Malay Dilemma, trong đó ông đưa ra một giải pháp cho căng thẳng chủng tộc tại Malaysia dựa trên viện trợ người Mã Lai về kinh tế thông qua chương trình hành động khẳng định.

DilemmaTình trạng khó xử. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dilemma - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Buộc lựa chọn giữa hai (hoặc nhiều hơn) các khóa học của hành động được bình đẳng disfavored hoặc ưa chuộng. Ví dụ, một sự lựa chọn giữa nợ (mà phải được trả lại với sự quan tâm và đúng tiến độ, nhưng mà nói chung không ảnh hưởng đến sự kiểm soát của chủ sở hữu của doanh nghiệp) và công bằng (mà không nhất thiết phải được trả lại nhưng có thể dẫn đến pha loãng hoặc mất quyền kiểm soát cho người bên ngoài). Xem thêm đôi ràng buộc.

Definition - What does Dilemma mean

Forced choice between two (or more) courses of action which are equally disfavored or favored. For example, a choice between debt (which has to be paid back with interest and on schedule, but which generally does not affect owners' control of the business) and equity (which does not have to be paid back but may result in dilution or loss of control to outsiders). See also double bind.

Source: Dilemma là gì? Business Dictionary

Vấn đề đạo đức liên quan đến việc sử dụng.

Some individuals may not discern any dilemmas with their vision, particularly when they are young.

Một số người có thể

không nhận thấy bất kỳ vấn đề với tầm nhìn của họ, đặc biệt là khi họ còn trẻ.

The US has faced similar dilemmas in relation to Turkey and Pakistan.

Mỹ gặp phải những vấn đề tương tự trong mối quan hệ

với Thổ Nhĩ Kỳ và Pakistan.

Those dilemmas include uncomfortable(and sometimes painful)

extra skin on the arms, stomach, breasts and thighs.

và đôi khi đau đớn) trên da cánh tay, dạ dày, ngực và đùi.

It truly is taken for granted that these dilemmas incorporate the premise that libraries would not need enough funds.

Nó được lấy cho rằng những vấn đề này bao gồm các giả định rằng các thư viện không có đủ tiền.

When I started looking into collective action,

the considerable literature on it is based on what sociologists call"social dilemmas.".

Khi mà tôi bắt đầu nghiên cứu ứng xử tương

đồng, tính nhân văn dựa trên điều mà xã hội học gọi là tiến thoái lưỡng nan xã hội.

It occurs to me,” said Hodge,“that the dilemmas of power are always the same.”.

Tự dưng bác nghĩ,” bác Hodge nói,“ rằng những vấn đề nan giải của quyền lực luôn như nhau.”.

It's taken for granted which these dilemmas incorporate the premise that libraries usually do

not have enough funds.

Nó được lấy cho rằng những vấn đề này bao gồm các giả định

rằng các thư viện không có đủ tiền.

Other artists have turned to the

past to make sense of our present ecological dilemmas.

Các nghệ sĩ khác đã quay

về quá khứ để hiểu được những vấn đề nan giải sinh thái hiện tại của chúng ta.

Criticalthinking-Applying reason and reasons to identify the advantages and flaws of methods,

findings or substitute options to dilemmas.

Criticalthinking- ứng dụng lý do và lý do để xác định các ưu điểm và khiếm khuyết của phương pháp,

những phát hiện hoặc lựa chọn thay thế cho nhữn.

If you don't really love cold showers this is a

big deal if your water heater has dilemmas.

Trừ khi bạn thực sự thích tắm vòi sen dâu mát đó là một việc lớn,

nếu máy nước nóng của bạn có vấn đề.

Prato has become a symbol of globalisation and the dilemmas thrown up by the growth of the precariat.

Prato đã trở thành một

biểu tượng của toàn cầu hóa và các thế lưỡng nan do sự tăng lên của precariat nôn ra.

Most ethical dilemmas in the workplace are not simply a matter

of"Should Bob steal from Jack?

phải đơn giản là việc như là“ Có phải Bob ăn trộm của Jack?”?

If you don't really love cold showers this is a

big deal if your water heater has dilemmas.

Trừ khi bạn thực sự thích mưa lạnh nó là một

vấn đề

lớn khi

máy nước nóng của bạn có vấn đề.

The United States and India face similar dilemmas in many other fields, such

as climate change, market access, and energy.

Hoa Kỳ và Ấn Độ đối mặt với những tình trạng khó xử tương tự trong nhiều lãnh vực khác,

như thay đổi khí hậu, tiếp cận thị trường và năng lượng.

Siddhartha Menon defines convergence, in his Policy initiative Dilemmas on Media Covergence:

A Cross National Perspective, as integration and digitalization.

Siddhartha Menon định nghĩa sự hội tụ, trong Policy initiative Dilemmas on Media Covergence:

A Cross National Perspective, như là sự hội nhập và số hóa.

In my own ethical dilemmas, conventional ethics did not help me.

đạo đức thông thường không giúp tôi.

Its main function

is to provide guidance in cases of moral dilemmas.

Chương trình đạo

đức đưa ra hướng dẫn trong các tình huống khó xử về mặt đạo đức.

In the new global trade regime,

every country will now face similar dilemmas.

Trong cơ chế thương mại toàn cầu mới,

Michelle Singletary has a weekly live chat every

Thursday at noon where she discusses financial dilemmas with readers.

Michelle Singletary có một cuộc trò chuyện trực tiếp vào mỗi thứ Năm vào buổi trưa,

More characters show up from Ente Isla and

they too face the new world dilemmas, often comically.

Nhiều nhân vật xuất hiện từ Ente Isla và

Michelle Singletary has a weekly live chat every Thursday at noon,

during which she discusses financial dilemmas with readers.

Michelle Singletary có một cuộc trò chuyện trực tiếp vào mỗi thứ Năm vào buổi trưa,

Critical Thinking-Employing reason and thought to spot the strengths and disadvantages of methods,

conclusions or choice answers to dilemmas.

Quan trọng lý do sử dụng tư duy và suy nghĩ để phát hiện các ưu điểm và nhược điểm của phương pháp, kết luận hay

sự lựa chọn câu trả lời cho dilemmas.

Critical Thinking-Using reason and reasoning to spot disadvantages and the advantages of methods,

ideas or choice answers to dilemmas.

Quan trọng bằng cách sử dụng suy nghĩ lý do và lý luận điểm nhược điểm và ưu điểm của phương pháp, ý tưởng hay

sự lựa chọn câu trả lời cho dilemmas.

Addressed chiefly to players who enjoy to settle moral dilemmas, make complex personal choices,

and immerse themselves in the world of sophisticated political intrigue.

Giải quyết chủ yếu cho những người chơi thích giải quyết các tình huống khó xử về đạo đức,

đưa ra các lựa chọn cá nhân phức tạp và đắm mình trong thế giới của những mưu đồ chính trị tinh vi.

(Mariano Sigman) We're going to present to you two moral dilemmas of the future you;things we may have to decide

in a very near future.

( Mariano Sigman) Chúng tôi sẽ trình bày cho bạn hai tình huống khó xử về đạo đức của tương lai bạn,

những điều chúng ta có thể phải quyết định trong một tương lai rất gần.

Tim Harford writes the"Dear Economist" column in the Financial Times Magazine, in which he draws upon the latest economic theories to

provide tongue-in-cheek answers to readers' personal dilemmas.

TIM HARFORD viết cho mục“ Dear Economist” của Tạp chí Financial Times, nơi ông đã vận dụng những lý thuyết kinh tế mới nhất để đưa ra những

câu trả lời hóm hỉnh cho những vấn đề cá nhân của độc giả.

If you take an interest in ethical consumerism and

plan to treat someone special this February 14, what dilemmas lie ahead?

Nếu bạn quan tâm đến chủ nghĩa tiêu dùng đạo đức và lên kế hoạch đối xử với ai đó

đặc biệt trong tháng 2 14 này, vấn đề nan giải nào nằm ở phía trước?

The College of Humanities and Social Sciences designed this program to allow you to explore the principles and models for the recognition,

analysis and resolution of ethical dilemmas in health occupations.

Trường Cao đẳng Nhân văn và Khoa học Xã hội đã thiết kế chương trình này để bạn có thể khám phá các nguyên tắc và mô hình để công nhận,

phân tích và giải quyết các vấn đề đạo đức trong các ngành y tế.

I love art, especially painting, and when I look at paintings I try to feel the emotions of its creator,

understand his internal dilemmas and thoughts.

Tôi yêu nghệ thuật, đặc biệt là hội họa, và khi tôi nhìn vào những bức tranh, tôi cố gắng cảm nhận cảm xúc của người tạo ra nó,