Gia công cơ khí tiếng Anh La gì

Gia công cơ khí và gia công cơ khí chính xác là hai thuật ngữ chuyên ngành thường xuyên được sử dụng trong lĩnh vực gia công cơ khí. Vậy bạn đã biết gia công cơ khí là gì chưa và những sản phẩm gia công cơ khí như thế nào? Tất cả sẽ được chúng tôi chia sẻ chi tiết qua bài viết này.

Bạn đang xem: Gia công cơ khí tiếng anh là gì


Gia công cơ khí là gì?

Gia công cơ khí được hiểu nôm na là toàn bộ các hoạt động thao tác của máy móc, thợ cơ khí cũng như áp dụng các nguyên lý vật lý để tạo ra các chi tiết có độ chính xác cao từ những vật liệu như sắt, thép, inox, nhựa,… có ứng dụng rộng rãi trong đời sống con người hoặc là thành phần để lắp ráp thành những sản phẩm máy hoàn chỉnh.

Gia công cơ khí tên Tiếng Anh là gì?

Nếu một ngày đẹp trời nào đó bạn nghe được ai đấy nhắc đến “Machining Machinery” hay “Precision Machinning” thì đó chính là tên Tiếng Anh của “gia công cơ khí” bạn nhé. Và nếu bạn đang hoạt động trong lĩnh vực này thì tôi chắc rằng bạn cũng đã khá quen thuộc với từ Tiếng Anh này rồi.

Vì sao gia công cơ khí ngày càng phát triển mạnh?

Hiện nay lĩnh vực gia công cơ khí có tính chuyên môn hóa được Nhà Nước chú trọng đầu tư, khuyến khích phát triển. Đi cùng với đó là công nghệ kỹ thuật gia công cơ khí trên thế giới đang được phát triển vượt bậc, đó là cơ hội cho chúng ta “đứng trên vai người khổng lồ” – tận dụng những công nghệ máy móc hiện đại để phát triển nền công nghiệp phụ trợ nước nhà.

Lý do mà lĩnh vực gia công cơ khí được Đảng, Chính phủ đầu tư phát triển mạnh đó là để đáp ứng nhu cầu thực tế của những công ty sản xuất trong nước và những công ty FDI đầu tư tại Việt Nam. Những công ty này cần có nguồn cung cấp sản phẩm gia công đảm bảo chất lượng, tiến độ và thời gian tốt nhất. Như vậy chỉ có phát triển mạnh gia công cơ khí trong nước mới đáp ứng được nhu cầu này. Thêm vào đó, ngành công nghiệp 4.0 đang phát triển mạnh mẽ, đó là lý do vì sao ngành công nghiệp phụ trợ cũng phải phát triển mạnh để đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường.

Gia công cơ khí tiếng Anh La gì

Những phương pháp gia công cơ khí

Hiện nay có 2 phương pháp gia công cơ khí chính để tạo ra những chi tiết, sản phẩm đáp ứng nhu cầu thị trường là: gia công cơ và gia công CNC.

Gia công cơ là gì?

Gia công cơ là phương pháp gia công cơ khí phải cần đến sự hỗ trợ bởi bàn tay của người thợ cơ khí, họ có thể mài, phay, tiện, cắt để tạo ra sản phẩm như ý muốn và tốn nhiều công sức mà độ độ chính xác không được cao, nhiều rủi ro sai hỏng hay lỗi phôi.

Xem thêm: Gold Class Là Gì - Review Rạp Gold Class Tại Cgv Có Gì Thích Thú

Gia công CNC là gì?

Gia công CNC hay còn gọi là gia công cơ khí chính xác. Những sản phẩm được gia công theo phương pháp này có độ chính xác cực cao và độ tinh xảo cực đẹp theo khuôn mẫu hoặc bản vẽ.

Đối với gia công CNC, người vận hành chỉ cần lập trình các thao tác trên hệ thống máy vi tính, vật liệu cần gia công sẽ được cắt chính xác với dung sai cực thấp, với độ nét cao, nhẵn, sáng bóng, không có răng cưa,.. mang lại sự bền đẹp cho sản phẩm.

Hiện nay máy CNC có nhiều loại như máy phay CNC, máy tiện CNC, máy cắt dây CNC, máy laser… Những sản phẩm được gia công tư đang dạng các vật liệu như sắt, thép, inox, đồng, nhựa, nhôm,…

Có thể bạn quan tâm:

Điều cần biết về chế tạo khuôn mẫu trình độ trung cấp nghề

Hướng nghiệp chế tạo khuôn mẫu trình độ Cao đẳng nghề

Công nghệ gia công cơ khí tại Việt Nam

Tại Việt Nam, chúng ta sẽ nhận thấy có 2 loại công nghệ gia công chính. Đây cũng là 3 công nghệ bạn cần biết trước khi đặt hàng gia công cơ khí từ bất cứ đơn vị nào.

Công nghệ gia công có phôi: Đây là hoạt động có sự hỗ trợ của máy móc nhưng vẫn cần người thợ cơ khí cắt gọn, tiện, phay, bào, mài để ra được sản phẩm cuối cùng.Công nghệ gia công không phôi: đây là những sản phẩm được tao ra bằng các hoạt động như đúc, rèn, dập, ép, hàn… Hay thường được gọi bằng các thuật ngữ gia công biến dạng, gia công áp lực, gia công nóng.

Hiện nay trên thị trường còn có các công nghệ gia công khác như gia công bằng công nghệ sóng siêu âm, gia công xung điện, gia công bằng chùm điện tử…

Những sản phẩm gia công cơ khí

Sản phẩm gia công cơ khí là những sản phẩm được tạo ra từ các vật liệu như sắt, thép, inox,hợp kim, đồng, nhôm, nhựa. Trong cuộc sống hằng ngày bạn có thể gặp rất nhiều sản phẩm từ các vật liệu trên từ đơn giản đến phức tạp, những sản phẩm đó được tạo ra từ việc gia công cơ khí.

Các sản phẩm đơn giản từ gia công cơ khí có thể kể ra như trong cuộc sống và trong gia đình: trang trí nội thất, vật dụng nhà bếp, các thiết bị gia dụng. Các sản phẩm phức tạp đòi hỏi độ chính xác cao sử dụng trong các ngành ô tô, nha kha, quân sự, y tế, hàng không như các chi tiết máy trong ô tô, máy bay hay các thiết bị vệ tinh, thiết bị dùng cho y tế,… Có rất nhiều, rất nhiều sản phẩm của ngành gia công cơ khí mà ta có thể kể ra.

Mục Lục Bài Viết

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khíChia sẻ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khíCơ khí tiếng Anh là gì?Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí về các dụng cụ máy mócTiếng anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Ngày nay khi mà kinh tế quốc tế ngày càng hội nhập thì tiếng Anh càng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. không những những ngành nghề về kinh tế mới cần đến ngoại ngữ mà cả các khối ngành kỹ thuật như cơ khí cũng vậy. Các kỹ sư cơ khí khả năng dùng thành thạo từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí sẽ đơn giản hơn khi tìm kiếm cơ hội việc làm cho mình.

Bạn đang xem: Gia công cơ khí tiếng anh là gì

Để hỗ trợ các kỹ sư cơ khí, hôm nay công ty chúng tôi sẽ chia sẻ bài viết tiếng Anh chuyên ngành cơ khí với các nội dung: cơ khí tiếng Anh là gì, tiếng Anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy, tiếng Anh chuyên ngành lắp ráp, tiếng Anh chuyên ngành bảo trì, tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thủy lực.

Chia sẻ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Cơ khí tiếng Anh là gì?

Gia công cơ khí tiếng Anh La gì

Bạn đã biết cơ khí tiếng Anh là gì chưa?

Phần đầu tiên trong bài này chúng ta sẽ giải đáp thắc mắc cơ khí tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, từ “cơ khí” được viết là “mechanics”. Đó là dạng danh từ còn tính từ mechanical có nghĩa là thuộc về cơ khí.

Một từ nữa mà nhiều người muốn biết khi tìm hiểu cơ khí tiếng Anh là gì là ngành cơ khí. Ngành cơ khí dịch sang tiếng Anh sẽ là “mechanical engineering” – chỉ các ngành cơ khí nói chung.

Xem thêm: Sùi Mào Gà Là Gì – Sùi Mào Gà Và Những điều Cần Biết

Vậy là các bạn đã biết cơ khí tiếng Anh là gì đúng không nào? Bây giờ cùng chuyển sang từ vựng về cơ khí nha!

Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí về các dụng cụ máy móc

Gia công cơ khí tiếng Anh La gì

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về máy móc

một vài từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí về các dụng cụ máy móc cơ bản mà mọi kỹ sư cần nắm được khả năng kể đến:

A-F

Auxiliary clearance angle : góc sau phụ

Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)

Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ

Angle : Dao phay góc

Automatic lathe: Máy tiện tự động

Built up edge (BUE) : lẹo dao

Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản

Boring tool : dao tiện (doa) lỗ

Bent-tail dog: Tốc chuôi cong

Bench lathe: Máy tiện để bàn

Chief angles : các góc chính

Chip : Phoi

Clearance angle: góc sau

Cutting angle : góc cắt (d)

Cutting –off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt

Chamfer tool : dao vát mép

Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội

Cutting speed : tốc độ cắt

Cross feed : chạy dao ngang

Cross slide : Bàn trượt ngang

Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp

Camshaft lathe: Máy tiện trục cam

Cutting –off lathe: Máy tiện cắt đứt

Chuck: Mâm cặp

READ  Nộp thuế tiếng anh là gì

Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ

Disk-type milling cutter : Dao phay đĩa

Dead center: Mũi tâm chết (cố định)

Dog plate: Mâm cặp tốc

Dove-tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én

End mill : Dao phay ngón

Flank : mặt sau

Face : mặt trước

Facing tool : dao tiện mặt đầu

Finishing turning tool : dao tiện tinh

Feed (gear) box: Hộp chạy dao

Feed shaft: Trục chạy dao

Face milling cutter : Dao phay mặt đầu

Form-relieved tooth : Răng dạng hớt lưng

Follower rest: Luy nét di động

G-N

Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp

Hand wheel: Tay quay

Inserted-blade milling cutter : Dao phay răng ghép

Inserted blade : Răng ghép

Jaw: Chấu kẹp

Key-seat milling cutter : Dao phay rãnh then

Lip angle : góc sắc (b)

Lathe dog : Tốc máy tiện

Lathe bed : Băng máy

Longitudinal feed : chạy dao dọc

Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải

Lead screw: Trục vít me

Lathe center: Mũi tâm

milling cutter : Dao phay

Machined surface : bề mặt đã gia công

Main spindle: Trục chính

Nose : mũi dao

Nose radius : bán kính mũi dao

O-W

Plain milling cutter : Dao phay đơn

Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)

Plane point angle : góc mũi dao (e)

Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn

Profile turning tool : dao tiện định hình

Profile-turing lathe: Máy tiện chép hình

Righ-hand milling cutter : Dao phay răng xoắn phải

Rake angle : góc trước

Roughing turning tool : dao tiện thô

Rest: Luy nét

Rotaring center: Mũi tâm quay

Relieving lathe: Máy tiện hớt lưng

Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng

Saddle: Bàn trượt

Speed box: Hộp tốc độ

Steady rest: Luy nét cố định

Semiautomatic lathe: Máy tiện bán tự động

Screw/Thread-cutting lathe: Máy tiện ren

Sliting saw, circular saw : Dao phay cắt đứt

Single-angle milling cutter : Dao phay góc đơn

Shank-type cutter : Dao phay ngón

Slot milling cutter : Dao phay rãnh

Tool : dụng cụ, dao

Tool life : tuổi thọ của dao

Thread tool : dao tiện ren

Tool holder: Đài dao

Turret: Đầu rơ-vôn-ve

Turret lathe: Máy tiện rơ-vôn-ve

T-slot cutter : Dao phay rãnh chữ T

Wood lathe : Máy tiện gỗ

Tiếng anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy

Gia công cơ khí tiếng Anh La gì

Các từ tiếng Anh về cơ khí chế tạo máy thường nhật

Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy được đánh giá là khá khó và từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy cũng thế.

Xem thêm: Kiềm Là Gì – Máy Lọc Nước Ion Có Tốt Không

mặc khác bạn buộc phải học vì hầu hết những bộ tài liệu quan trọng của ngành đều ở dạng tiếng Anh. Nếu bạn đã hiểu cơ khí tiếng Anh là gì và những từ vựng cơ bản bên trên thì hãy học thêm những từ dưới đây nữa nha:

Từ vựng về những loại máy móc:

Assembly jigs: đồ gá lắp ráp

Automatic line: dây chuyền tự động

abrasive wear: sự mòn do mài

abrasive machine: máy gia công mài

arc weld: hàn hồ quang

Lathe bed: Băng máy

Lathe dog: Tốc máy tiện

lathe: máy tiện

Cross slide: Bàn trượt ngang

Carriage: Bàn xe dao

Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp

Tailstock: Ụ sau

Saddle: Bàn trượt

Tool holder: Đài dao

Headstock: Ụ trước

Speed box: Hộp tốc độ

Dividing head: Ụ phân độ

Lead screw: Trục vít me

Feed (gear) box: Hộp chạy dao

Feed shaft: Trục chạy dao

Lead screw: Trục vít me

Chuck: Mâm cặp

Main spindle: Trục chính

Four- jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu

Three- jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu

Jaw: Chấu kẹp

Steady rest: Luy nét cố định

Rest: Luy nét

Hand wheel: Tay quay

Follower rest: Luy nét di động

Lathe center: Mũi tâm

Hand wheel: Tay quay

Dead center: Mũi tâm chết (cố định)

Dog plate: Mâm cặp tốc

Rotaring center: Mũi tâm quay

Face plate: Mâm cặp hoa mai

Bent- tail dog: Tốc chuôi cong

wheel shape: dạng đá mài

wheel: bánh xe

work head: đầu làm việc

wheel tractor: máy kéo bánh hơi

work support arm: cần chống

work rest blade: thanh tựa

Workpiece: chi tiết gia công, phôi

work surface: Bề mặt gia công

workholder retainer: mâm kẹp phôi

Gauging fixture: đồ gá kiểm tra

wrench opening : đầu mở miệng, đầu khoá

Milling fixture: đồ gá phay

Boring fixture: đồ gá khoan, đồ gá doa

Work fixture: đồ gá kẹp chặt

Milling fixture: đồ gá phay

high- speed steelcutting tool: dụng cụ cắt bằng thép gió

bolt: bu-lông

screw: vít

một vài ngôn từ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy khác:

perspective projection: phép chiếu phối cảnh

parallel projection: Phép chiếu song song

oblique projection: phép chiếu xiên

orthographic projection: phép chiếu trực giao hay chiếu vuông góc

top view: hình chiếu bằng

front view: hình chiếu đứng

Projection plane: Mặt phẳng chiếu

side view: hình chiếu cạnh

Cutting theory: Nguyên lý cắt

Manufacturing automation: Tự động hóa sản xuất

Labour safety: An toàn lao động

Electrical installations: trang thiết bị điện

Design Automation: Tự động hóa thiết kế

Tiếng Anh chuyên ngành lắp ráp

Gia công cơ khí tiếng Anh La gì

Các ngôn từ tiếng Anh thường nhật dùng trong chuyên ngành lắp ráp

Ngoài những từ vựng chung của ngành cơ khí thì tiếng Anh chuyên ngành lắp ráp cũng có những từ vựng và ngôn từ đặc thù riêng:

adapter plate unit: bộ gắn đầu tiêu chuẩn

abrasive belt: băng tải gắn bột mài

amplifier: bộ khuyếch đại

feed selector: bộ điều chỉnh lượng ăn dao

aerodynamic controller: bộ kiểm soát khí động lực

inductance-type pick-up: bộ phát kiểu cảm kháng

audio oscillator: bộ dao động âm thanh

adjustable support: gối tựa điều chỉnh

apron: tấm chắn

aileron: cánh phụ cân bằng

bed shaper: băng may

arbor support: ổ đỡ trục

drill chuck: đầu kẹp mũi khoan

camshaft: trục cam

electric- contact gaugehead: đầu đo điện tiếp xúc

drivig pin: chốt xoay

end mill: dao phay mặt đầu

elevator: cánh nâng

expansion reamer: dao chuôt nong rộng

end support: giá đỡ phía sau

feed shaft: trục chạy dao

facing tool: dao tiện mặt đầu

fixed support: gối tựa cố định

form tool: dao định hình

front fender, mudguard: chắn bùn trước

index crank: thanh chia

jet: ống phản lực

hob slide: bàn trượt dao

jib: băng tải

key- seat milling cutter: dao phay răng then

frontal plane of projection: mặt phẳng chính diện

left- hand milling cutter: dao phay chiều trái

magazine: nơi trữ phôi

change gear train: truyền động đổi rãnh

motor fan: quạt máy động cơ

adjusttable wrench: mỏ lết

contact roll: con lăn tiếp xúc

lathe: máy tiện

engine lathe: máy tiện ren

circular sawing machine: máy cưa vòng

CNC vertical machine: máy phay đứng CNC

CNC machine tool: máy công cụ điều khiển số

abrasive slurry: bùn sệt mài

abrasive belt: băng tải gắn bột mài

burnisher: dụng cụ mài bóng

grinding machine: máy mài

multi-rib grinding wheel: bánh mài nhiều ren

mounting of grinding wheel: gá lắp đá mài

Tiếng anh chuyên ngành bảo trì

Gia công cơ khí tiếng Anh La gì

Tìm hiểu tiếng Anh chuyên ngành bảo trì

Cũng như tiếng Anh chuyên ngành lắp ráp, tiếng Anh chuyên ngành bảo trì cũng có một vài ngôn từ riêng:

Preventive maintenance: bảo trì phòng ngừa

Breakdown maintenance/ Operation to Break Down/ OTBD: bảo trì khi có hư hỏng

Predictive maintenance: bảo trì dự đoán

Periodic maintenance /Time based maintenance /TBM / Fixed Time Maintenance-FTM): bảo trì định kỳ

Lean Maintenance: Bảo trì tinh gọn

Corrective maintenance: bảo trì khắc phục hay bảo trì hiệu chỉnh

Condition Based Maintenance (CBM): bảo trì dựa trên tình trạng thiết bị

Design Out Maintenance, DOM: bảo trì thiết kế lại

Proactive Maintenance: bảo trì tiên phong

Life Time Extention, LTE: bảo trì kéo dài tuổi thọ

Reliability Center Maint (RCM): bảo trì tập trung vào độ tin cậy

READ  Usability Testing Là Gì - Tại Sao Dùng Trong Kiểm Thử

Total Productive Maint (TPM) : Bảo trì năng suất toàn bộ hay toàn diện hay tổng thể

Risk Based Maintenance (RBM): Bảo trì dựa trên rủi ro

Plant Shutdown & Turnaround Planning: lập kế hoạch ngừng máy cho bảo trì toàn nhà máy

Operator Maintenance: bảo trì có sự tham gia nhân viên vận hành

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo trì không có nhiều nên các kỹ sư nhớ học hết nha!

Tiếng anh chuyên ngành cơ khí thủy lực

Gia công cơ khí tiếng Anh La gì

Tiếng anh chuyên ngành thủy lực – phần quan trọng trong bài học

Cơ khí thủy lực là một nhánh khác của ngành cơ khí. Chuyên ngành này đi sâu hơn về máy móc liên quan đến thủy lực. Nếu như bạn là một chuyên gia trong ngành sẽ cần học những từ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thủy lực sau:

Bore size: Đường kính trong xi lanh

Odering code: Mã đặt hàng

Mounting code: Mã lắp ghép

Cylinder seal kit: Gioăng, phốt xi lanh

Rod End Clevis: Kiểu lắp đầu xy-lanh hình chữ U (RC)

Rod End Tang: Kiểu lắp đầu xy-lanh khớp trụ (RT)

Stroke up to any practical length: Hành trình làm việc theo bắt buộc

Cap End Tang: Kiểu lắp đuôi xy-lanh khớp trụ (ET)

Double acting/Single acting: Xi lanh cần đôi/xi lanh cần đơn

Rod End Flange: Kiểu lắp đầu xy-lanh bích hình vuông (RF)

Rod End Spherical Bearing: Kiểu lắp đầu xy-lanh khớp cầu (RB)

Cross Tube: Kiểu lắp dạng ống trụ tròn (CT)

Directional control valve: Van phân phối

Cownter balance valve: Van đối trọng

Logic valve: Van logic

Mounting Style: Mã lắp ghép đuôi xi lanh

Phần tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thủy lực đã khép lại bài chia sẻ ngày hôm nay. Chúc các kỹ sư có nắm vững kỹ năng chuyên môn và học tốt tiếng Anh chuyên ngành để có nhiều cơ hội hơn cho sự nghiệp của mình!

========

Nếu bạn hoặc thân nhân, bạn bè có mong muốn học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu công ty chúng tôi nha. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn:

Chuyên mục: Hỏi Đáp