Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 32 vở bài tập toán học 2 tập 1 - Tính nhẩm:

\(\eqalign{ & 7 + 1 = ..... \cr & 7 + 6 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 7 + 2 = ..... \cr & 7 + 7 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 7 + 3 = ..... \cr & 7 + 8 = ..... \cr} \)

1. Tính nhẩm:

\(\eqalign{
& 7 + 1 = ..... \cr
& 7 + 6 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 7 + 2 = ..... \cr & 7 + 7 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 7 + 3 = ..... \cr & 7 + 8 = ..... \cr} \)

\(\eqalign{
& 7 + 4 = ..... \cr
& 7 + 9 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 7 + 5 = ..... \cr & 7 + 0 = ..... \cr} \)

2. Đặt tính rồi tính:

Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 32 vở bài tập toán học 2 tập 1 -  Tính nhẩm:

3. Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Trứng gà : 47 quả

Trứng vịt : 28 quả

Cả hai loại trứng : quả?

4. Điền dấu >, <, =

\(\eqalign{
& 19 + 7 .... 19 + 9 \cr
& 17 + 7 .... 17 + 9 \cr} \) \(\eqalign{& 17 + 9 .... 19 + 7 \cr & 37 + 15 .... 55 - 1 \cr} \)

\(\eqalign{
& 38 - 8 .... 23 + 7 \cr
& 28 - 3 .... 17 + 6 \cr} \)

5. Nối phép tính thích hợp với ô trống (theo mẫu):

Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 32 vở bài tập toán học 2 tập 1 -  Tính nhẩm:

BÀI GIẢI

1.

\(\eqalign{
& 7 + 1 = 8 \cr
& 7 + 6 = 13 \cr} \) \(\eqalign{& 7 + 2 = 9 \cr & 7 + 7 = 14 \cr} \) \(\eqalign{& 7 + 3 = 10 \cr & 7 + 8 = 15 \cr} \)

\(\eqalign{
& 7 + 4 = 11 \cr
& 7 + 9 = 16 \cr} \) \(\eqalign{& 7 + 5 = 12 \cr & 7 + 0 = 7 \cr} \)

2.

Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 32 vở bài tập toán học 2 tập 1 -  Tính nhẩm:
3.

Tóm tắt

Trứng gà : 47 quả

Trứng vịt : 28 quả

Cả hai loại trứng : quả?

Bài giải

Cả hai loại trứng có số quả là:

47 + 28 = 75 (quả trứng)

Đáp số: 75 quả trứng

4.

\(\eqalign{
& 19 + 7 < 19 + 9 \cr
& 17 + 7 < 17 + 9 \cr} \) \(\eqalign{& 17 + 9 = 19 + 7 \cr & 37 + 15 < 55 - 1 \cr} \)

\(\eqalign{
& 38 - 8 = 23 + 7 \cr
& 28 - 3 > 17 + 6 \cr} \)

5.

Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 32 vở bài tập toán học 2 tập 1 -  Tính nhẩm: