Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 12 vở bài tập toán 3 tập 2 - Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm :
4. Xác định trung điểm M, N, P, Q của các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD. Hai đoạn thẳng MP và NQ cắt nhau tại O tạo thành bốn hình vuông bé. Tính chu vi hình vuông AMOQ. 1. Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm : a. 999 .. 1000 b. 9999 .. 9998 3000 .. 2999 9998 .. 9990 + 8 8972 .. 8972 2009 .. 2010 500 + 5 .. 5005 7351 .. 7153 2. Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm : a. 1kg .. 999g b. 59 phút .. 1 giờ 690m .. 1km 65 phút .. 1 giờ 800cm .. 8m 60 phút .. 1 giờ 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a. Số lớn nhất trong các số 9685, 9658, 9865, 9856 là : A. 9685 B. 9658 C. 9865 D. 9856 b. Số bé nhất trong các số 4502, 4052, 4250, 4520 là : A. 4502 B. 4052 C. 4250 D. 4520 4. Xác định trung điểm M, N, P, Q của các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD. Hai đoạn thẳng MP và NQ cắt nhau tại O tạo thành bốn hình vuông bé. Tính chu vi hình vuông AMOQ. qGiải: 1. a. 999 < 1000 b. 9999 > 9998 3000 > 2999 9998 = 9990 + 8 8972 = 8972 2009 < 2010 500 + 5 < 5005 7351 > 7153 2. a. 1kg > 999g b. 59 phút < 1 giờ 690m < 1km 65 phút > 1 giờ 800cm = 8m 60 phút = 1 giờ 3. a. Chọn đáp án C. 9865 b. Chọn đáp án B. 4052 4.
Bài giải Dùng thước đo hình vuông ABCD, có độ dài cạnh là 6cm. \(AM = {1 \over 2}AB = 3cm\) Chu vi hình vuông AMOQ là : AM ⨯ 4 = 3 ⨯ 4 = 12 (cm) Đáp số : 12cm
|