Giải bài 15, 16, 17 trang 51, 52 sách bài tập toán 9 tập 2 - Câu trang Sách bài tập (SBT) Toán tập
\(\eqalign{& {\left( {{1 \over 2} - x} \right)^2} - 3 = 0 \Leftrightarrow \left[ {\left( {{1 \over 2} - x} \right) + \sqrt 3 } \right]\left[ {\left( {{1 \over 2} - x} \right) - \sqrt 3 } \right] = 0 \cr& \Leftrightarrow \left( {{1 \over 2} + \sqrt 3 - x} \right)\left( {{1 \over 2} - \sqrt 3 - x} \right) = 0 \cr} \) Câu 15 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2 Giải các phương trình a)\(7{x^2} - 5x = 0\) b)\(- \sqrt 2 {x^2} + 6x = 0\) c)\(3,4{x^2} + 8,2x = 0\) d)\(- {2 \over 5}{x^2} - {7 \over 3}x = 0\) Giải a)\(7{x^2} - 5x = 0 \Leftrightarrow x\left( {7x - 5} \right) = 0\) \(\Leftrightarrow x = 0\)hoặc\(7x - 5 = 0\) \(\Leftrightarrow x = 0\)hoặc\(x = {5 \over 7}\) Vậy phương trình có hai nghiệm:\({x_1} = 0;{x_2} = {5 \over 7}\) b)\(- \sqrt 2 {x^2} + 6x = 0 \Leftrightarrow x\left( {6 - \sqrt 2 x} \right) = 0\) x = 0 hoặc\(6 - \sqrt 2 x = 0\) x = 0 hoặc\(x = 3\sqrt 2 \) Vậy phương trình có hai nghiệm:\({x_1} = 0;{x_2} = 3\sqrt 2 \) c)\(3,4{x^2} + 8,2x = 0 \Leftrightarrow x\left( {17x + 41} \right) = 0\) x = 0 hoặc 17x + 41 = 0 x = 0 hoặc\(x = - {{41} \over {17}}\) Vậy phương trình có hai nghiệm:\({x_1} = 0;{x_2} = - {{41} \over {17}}\) d)\(- {2 \over 5}{x^2} - {7 \over 3}x = 0 \Leftrightarrow 6{x^2} + 35x = 0\) \(\Leftrightarrow x\left( {6x + 35} \right) = 0\) x = 0 hoặc 6x + 35 = 0 x = 0 hoặc\(x = - {{35} \over 6}\) Vậy phương trình có hai nghiệm:\({x_1} = 0;{x_2} = - {{35} \over 6}\) Câu 16 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2 Giải các phương trình: a)\(5{x^2} - 20 = 0\) b)\(- 3{x^2} + 15 = 0\) c)\(1,2{x^2} - 0,192 = 0\) d)\(1172,5{x^2} + 42,18 = 0\) Giải a)\(5{x^2} - 20x = 0 \Leftrightarrow {x^2} = 4 \Leftrightarrow \left| x \right| = 2\) x = 2 hoặc x = -2 Vậy phương trình có hai nghiệm:\({x_1} = 2;{x_2} = - 2\) b)\(- 3{x^2} + 15 = 0 \Leftrightarrow {x^2} = 5 \Leftrightarrow \left| x \right| = \sqrt 5 \) \(x = \sqrt 5 \)hoặc\(x = - \sqrt 5 \) Vậy phương trình có hai nghiệm:\({x_1} = \sqrt 5 ;{x_2} = - \sqrt 5 \) c)\(1,2{x^2} - 0,192 = 0 \Leftrightarrow {x^2} = 0,16 \Leftrightarrow \left| x \right| = 0,4\) \(\Leftrightarrow x = 0,4\)hoặc x = -0,4 Vậy phương trình có hai nghiệm:\({x_1} = 0,4;{x_2} = - 0,4\) d)\(1172,5{x^2} + 42,18 = 0\) Ta có: \({x^2} \ge 0;1172,5{x^2} \ge 0;1172,5{x^2} + 42,18 > 0\)nên không có giá trị nào của x để\(1172,5{x^2} + 42,18 = 0\) Phương trình đã cho vô nghiệm. Câu 17 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2 Giải các phương trình: a)\({\left( {x - 3} \right)^2} = 4\) b)\({\left( {{1 \over 2} - x} \right)^2} - 3 = 0\) c)\({\left( {2x - \sqrt 2 } \right)^2} - 8 = 0\) d)\({\left( {2,1x - 1,2} \right)^2} - 0,25 = 0\) Giải a) \(\eqalign{ x 1 = 0 hoặc x 5 = 0 x = 1 hoặc x = 5 Vậy phương trình có hai nghiệm:\({x_1} = 1;{x_2} = 5\) b) \(\eqalign{ \({1 \over 2} + \sqrt 3 - x = 0\)hoặc\({1 \over 2} - \sqrt 3 - x = 0\) \(\Leftrightarrow x = {1 \over 2} + \sqrt 3 \)hoặc\(x = {1 \over 2} - \sqrt 3 \) Vậy phương trình có hai nghiệm:\({x_1} = {1 \over 2} = \sqrt 3 ;{x_2} = {1 \over 2} - \sqrt 3 \) c)\({\left( {2x - \sqrt 2 } \right)^2} - 8 = 0 \Leftrightarrow {\left( {2x - \sqrt 2 } \right)^2} - {\left( {2\sqrt 2 } \right)^2} = 0\) \(\eqalign{ \(2x + \sqrt 2 = 0\)hoặc\(2x - 3\sqrt 2 = 0\) \(\Leftrightarrow x = - {{\sqrt 2 } \over 2}\)hoặc\(x = {{3\sqrt 2 } \over 2}\) Vậy phương trình có hai nghiệm:\({x_1} = - {{\sqrt 2 } \over 2};{x_2} = {{3\sqrt 2 } \over 2}\) d)\({\left( {2,1x - 1,2} \right)^2} - 0,25 = 0 \Leftrightarrow {\left( {2,1x - 1,2} \right)^2} - {\left( {0,5} \right)^2} = 0\) \(\eqalign{ \(\Leftrightarrow 2,1x - 0,7 = 0\)hoặc\(2,1x - 1,7 = 0\) \(\Leftrightarrow x = {1 \over 3}\)hoặc\(x = {{17} \over {21}}\) Vậy phương trình có hai nghiệm:\({x_1} = {1 \over 3};{x_2} = {{17} \over {21}}\)
|