Giải bài 155, 156, 157, 158 trang 91 sách bài tập toán 6 tập 1 - Câu trang Sách Bài Tập (SBT) Toán tập

Mọi cặp số nguyên đối nhau và khác 0 đều có tính chất số thứ nhất chia hết cho số thứ hai và số thứ hai chia hết cho số thứ nhất.

Câu 155 trang 91 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

Tìm hai cặp số nguyên a, b khác nhau sao cho a b và b a.

Giải

Mọi cặp số nguyên đối nhau và khác 0 đều có tính chất số thứ nhất chia hết cho số thứ hai và số thứ hai chia hết cho số thứ nhất.

Ví dụ: 3 (-3) và (-3) 3

11 (-11) và (-11) 11

Câu 156 trang 91 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

Điền chữ ''Đ'' (đúng) hoặc ''S'' (sai) vào các ô vuông.

a) (-36) : 2 = -18

b) 600 : (-15) = -4

c) 27 : (-1) = 27

d) (-65) : (-5) = 13

Giải

a) (-36) : 2 = -18 Đ

b) 600 : (-15) = -4 S

c) 27 : (-1) = 27 S

d) (-65) : (-5) = 13 Đ


Câu 157 trang 91 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

Tính giá trị của biểu thức:

a) \({\rm{}}\left[ {\left( { - 23} \right).5} \right]:5\)

b) \(\left[ {32.\left( { - 7} \right)} \right]:32\)

Giải

a) \({\rm{}}\left[ {\left( { - 23} \right).5} \right]:5\)

= \(\left( { - 23} \right).(5:5)\)

= \(\left( { - 23} \right):1 \)

= - 23

b) \(\left[ {32.\left( { - 7} \right)} \right]:32\)

= \(\left( { - 7} \right).\left( {32:32} \right)\)

= \(\left( { - 7} \right).1\)

= - 7


Câu 158 trang 91 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

Điền số thích hợp vào ô trống trong hình sau:

Giải bài 155, 156, 157, 158 trang 91 sách bài tập toán 6 tập 1 - Câu trang Sách Bài Tập (SBT) Toán tập

Giải

Giải bài 155, 156, 157, 158 trang 91 sách bài tập toán 6 tập 1 - Câu trang Sách Bài Tập (SBT) Toán tập