Giải bài 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 trang 81 sách bài tập toán hình học 10 - Bài trang Sách bài tập (SBT) Toán Hình học
\(\eqalign{ & \sin {150^0} = {1 \over 2};\cos {150^0} = - {{\sqrt 3 } \over 2}; \cr & \tan {150^0} = - {{\sqrt 3 } \over 3};cot{150^0} = - \sqrt 3 \cr} \) Bài 2.1 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10 Với giá trị nào của góc\(\alpha ({0^0} \le \alpha \le {180^0})\) thì: a)\(\sin \alpha \) và\(\cos \alpha \) cùng dấu? b)\(\sin \alpha \)và\(\cos \alpha \) khác dấu? c)\(\sin \alpha \)và\(\tan \alpha \)cùng dấu? d)\(\sin \alpha \)và\(\tan \alpha \) khác dấu? Gợi ý làm bài a)\(\sin \alpha \) và\(\cos \alpha \) cùng dấu khi: \({0^0} < \alpha < {90^0}\) b)\(\sin \alpha \)và\(\cos \alpha \) khác dấu khi:\({90^0} < \alpha < {180^0}\) c)\(\sin \alpha \)và\(\tan \alpha \)cùng dấu khi:\({0^0} < \alpha < {90^0}\) d)\(\sin \alpha \)và\(\tan \alpha \) khác dấu khi:\({90^0} < \alpha < {180^0}\) Bài 2.2 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10 Tính giá trị lượng giác của các góc sau đây: a) \({120^0}\) b)\({150^0}\) c)\({135^0}\) Gợi ý làm bài a) \(\eqalign{ b) \(\eqalign{ c) $\(\eqalign{ Bài 2.3 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10 Tính giá trị của biểu thức: a)\(2\sin {30^0} + 3\cos {45^0} - \sin {60^0}\) b)\(2\cos {30^0} + 3\sin {45^0} - \cos {60^0}\) Gợi ý làm bài a)\(2.{1 \over 2} + 3.{{\sqrt 2 } \over 2} - {{\sqrt 3 } \over 3} = 1 + {{3\sqrt 2 - \sqrt 3 } \over 3}\) b)\(2.{{\sqrt 3 } \over 2} + 3.{{\sqrt 2 } \over 2} - {1 \over 2} = {{2\sqrt 3 + 3\sqrt 2 - 1} \over 2}\) Bài 2.4 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10 Rút gọn biểu thức: a)\(4{a^2}{\cos ^2}{60^0} + 2ab.{\cos ^2}{180^0} + {4 \over 3}{b^2}\cos {60^0}\) b)\((a\sin {90^0} + b\tan {45^0})(a\cos {0^0} + b\cos {180^0})\) Gợi ý làm bài a) \(\eqalign{ b) \(\eqalign{
|