Giải bài 34, 35, 36 trang 54, 55 sách bài tập toán 8 tập 2 - Câu trang Sách bài tập (SBT) Toán tập

\(\eqalign{ & 2.\left( { - 7} \right) + 100 = - 14 + 100 = 86 < 90 \cr & 2.\left( { - 8} \right) + 100 = - 16 + 100 = 84 < 90 \cr} \)

Câu 34 trang 54 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2

Hãy đưa ra hai số nguyên là nghiệm của bất phương trình sau:

a. \( - 4x + 5 > 10\)

b. \(2x + 100 < 90\)

Giải:

a. Ta có:

và là nghiệm của bất phương trình vì:

\(\eqalign{ & - 4.\left( { - 4} \right) + 5 = 16 + 5 = 21 > 10 \cr & - 4.\left( { - 3} \right) + 5 = 12 + 5 = 17 > 10 \cr} \)

b. Ta có:

\(x = - 7\) và \(x = - 8\) là nghiệm của bất phương trình vì:

\(\eqalign{ & 2.\left( { - 7} \right) + 100 = - 14 + 100 = 86 < 90 \cr & 2.\left( { - 8} \right) + 100 = - 16 + 100 = 84 < 90 \cr} \)


Câu 35 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2

Viết thành bất phương trình và chỉ ra một nghiệm của nó từ các mệnh đề sau:

a. Tổng của một số nào đó và 5 lớn hơn 7

b. Hiệu của 9 và một số nào đó nhỏ hơn -12

Giải:

a. \(x + 5 > 7\)

Ta có x = 3 là nghiệm của bất phương trình vì 3 + 5 = 8 > 7

b. 9 x < -12

Ta có x = 22 là nghiệm của bất phương trình vì 9 22 = -13< -12


Câu 36 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2

Viết thành bất phương trình và chỉ ra hai nghiệm của nó từ các mệnh đề sau:

a. Tổng của 2 lần số nào đó và 3 lớn hơn 12

b. Hiệu của 5 và 3 lần số nào đó nhỏ hơn 10

Giải:

a. 2x + 3 > 12

Ta có: x = 6 và x = 7 là nghiệm của bất phương trình vì:

\(2.6 + 3 = 15 > 12\) và \(2.7 + 3 = 17 > 12\)

b. 5 3x < 10

Ta có: x = 1 và x = 2 là nghiệm của bất phương trình vì:

\(5 - 3.1 = 2 < 10\) và \(5 - 3.2 = - 1 < 10\)