Giải bài 4.18, 4.19, 4.20 trang 207 sách bài tập giải tích 12 - Câu trang sách bài tập (SBT) - Giải tích
a) Giả sử \({{{z_1}} \over {{z_2}}} = z\). Ta có:\({z_1} = z.{z_2} = > {\bar z_1} = \bar z.{\bar z_2} < = > \bar z = {{{{\bar z}_1}} \over {{{\bar z}_2}}}\) Câu 4.18 trang 207 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12 Thực hiện các phép tính sau: a) \({{(2 + i) + (1 + i)(4 - 3i)} \over {3 + 2i}}\) b) \({{(3 - 4i)(1 + 2i)} \over {1 - 2i}} + 4 - 3i\) Hướng dẫn làm bài a) \({{(2 + i) + (1 + i)(4 - 3i)} \over {3 + 2i}}\) \(={{31} \over {13}} - {{12} \over {13}}i\) b) \({{(3 - 4i)(1 + 2i)} \over {1 - 2i}} + 4 - 3i\) \(={{27} \over 5} + {9 \over 5}i\) Câu 4.19 trang 207 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12 Giải các phương trình sau trên tập số phức: a) \((3 + 4i)x = (1 + 2i)(4 + i)\) b) \(2ix + 3 = 5x + 4i\) c) \(3x(2 i) +1 = 2ix(1 + i) + 3i\) Hướng dẫn làm bài a) \((3 + 4i)x = (1 + 2i)(4 + i)\) \(x = {{(1 + 2i)(4 + i)} \over {3 + 4i}}\) \(= {{42} \over {25}} + {{19} \over {25}}i\) b) \(2ix + 3 = 5x + 4i\) \(x = {{ - 3 + 4i} \over { - 5 + 2i}}\) \(= {{23} \over {29}} - {{14} \over {29}}i\) c)\(3x(2 i) +1 = 2ix(1 + i) + 3i\) \(x = {{ - 1 + 3i} \over {8 - 5i}}\) \(= {{ - 23} \over {89}} + {{19} \over {89}}i\) Câu 4.20 trang 207 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12 Chứng minh rằng: a) \(\overline {({{{z_1}} \over {{z_2}}})} = {{{{\bar z}_1}} \over {{{\bar z}_2}}}\) b) \(|{{{z_1}} \over {{z_2}}}| = {{|{z_1}|} \over {|{z_2}|}}\) Hướng dẫn làm bài a) Giả sử \({{{z_1}} \over {{z_2}}} = z\). Ta có:\({z_1} = z.{z_2} = > {\bar z_1} = \bar z.{\bar z_2} < = > \bar z = {{{{\bar z}_1}} \over {{{\bar z}_2}}}\) Vậy\((\overline {{{{z_1}} \over {{z_2}}})} = {{{{\bar z}_1}} \over {{{\bar z}_2}}}\) b) Tương tự, \(|{z_1}| = |z.{z_2}| = |z|.|{z_2}|\)hay \(|z| = {{|{z_1}|} \over {|{z_2}|}}\) . Vậy\(|{{{z_1}} \over {{z_2}}}| = {{|{z_1}|} \over {|{z_2}|}}\)
|