Giải bài 49, 50, 51 trang 215, 216 sgk đại số 10 nâng cao - Bài trang SGK Đại số Nâng cao
\(\eqalign{ & \sin \alpha + \sin \beta + \sin \gamma\cr& = \sin \alpha + 2\sin {{\beta + \gamma } \over 2}\cos {{\beta - \gamma } \over 2} \cr & = \sin \alpha + 2\sin {{\pi - \alpha } \over 2}\cos {{\beta - \gamma } \over 2} \cr&= 2\sin {\alpha \over 2}\cos {\alpha \over 2} + 2\cos {\alpha \over 2} \cos {{\beta - \gamma } \over 2} \cr & = 2\cos {\alpha \over 2}(\sin {\alpha \over 2} + \cos {{\beta - \gamma } \over 2})\cr& = 2\cos {\alpha \over 2}{\rm{[sin}}{{\pi - (\beta + \gamma )} \over 2} + \cos{{\beta - \gamma } \over 2}{\rm{]}} \cr & = 2\cos {\alpha \over 2}(cos{{\beta + \gamma } \over 2} + \cos {{\beta - \gamma } \over 2}) \cr & =4\cos {\alpha \over 2}\cos {\beta \over 2}\cos {\gamma \over 2} \cr} \) Bài 49 trang 215 SGK Đại số 10 Nâng cao Chứng minh rằng giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào x a)\(co{s^2}\left( {\alpha {\rm{ }} + x} \right){\rm{ }} + {\rm{ }}co{s^2}x{\rm{ }} - {\rm{ }}2cos\alpha {\rm{ }}cosx.cos\left( {\alpha {\rm{ }} + x} \right);\) b) \(sin4x.sin10x - sin11x.sin3x - sin7x.sinx\) Đáp án a) Ta có: \(\eqalign{ Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào x. b) Ta có: \(\eqalign{ Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào x. Bài 50 trang 215 SGK Đại số 10 Nâng cao Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có 3 góc thỏa: a) \(sinA = cosB + cosC\) thì ΔABC vuông b) \(sinA = 2sinB.cosC\) thì ΔABC cân Đáp án a) Ta có: \(\eqalign{ Nhưng: \(0 < {A \over 2} < {\pi \over 2};|{{B - C} \over 2}|\, < {\pi \over 2}\), nên: \(\cos {A \over 2} = \cos {{B - C} \over 2} \Leftrightarrow {A \over 2} = |{{B - C} \over 2}|\, \Leftrightarrow A = |B - C|\) + Nếu B > C thì A = B C. Suy ra: \(S = {\pi \over 2}\) + Nếu B < C thì A = C B. Suy ra:\(C = {\pi \over 2}\) b) \(sinA = 2sinB.cosC \) \( sin A = sin (B + C) + sin (B C)\) \( sin A = sin(π A) + sin(B C) \) \( sin(B C) = 0\) Vì \(0 |B C| π\), nên \(B C = 0\) Vậy tam giác ABC cân tại A. Bài 51 trang 216 SGK Đại số 10 Nâng cao Chứng minh rằng nếu \( + β + γ = π\) thì a) \(\sin \alpha + \sin \beta + \sin \gamma = 4\cos {\alpha \over 2}\cos {\beta \over 2}\cos {\gamma \over 2}\) b) \(\cos \alpha + \cos \beta + \cos \gamma = 1 + 4\sin {\alpha \over 2}\sin {\beta \over 2}\sin {\gamma \over 2}\) c) \(sin2 + sin2β + sin2γ = 4sin sinβ sin γ\) d) \(co{s^2} \propto + {\rm{ }}co{s^2}\beta + co{s^2}\gamma {\rm{ }}= 1 2cos cosβ cosγ\) Đáp án a) Ta có: \(\eqalign{ b) Ta có: \(\eqalign{ c) \(sin2 + sin2β + sin2γ\) \(= 2sin ( + β)cos( - β ) + 2sinγcosγ\) \(= 2sinγ (cos( - β ) - cos( + β)) \) \(= 4sin sinβ sin γ\) d) Ta có: \(\eqalign{
|