Giải bài 7, 8, 9 trang 69, 70 sgk toán lớp 9 tập 2 - Bài trang sgk Toán lớp tập

Bài 9. Trên đường tròn tâm \(O\) lấy ba điểm \(A, B, C\) sao cho \(\widehat{AOB} = 100^0\), sđ cung \(\overparen{AC} =45^0\). Tính số đo của cung nhỏ \(\overparen{BC}\) và cung lớn \(\overparen{BC}\). (Xét cả hai trường hợp: điểm \(C\) nằm trên cung nhỏ \(\overparen{AB}\), điểm \(C\) nằm trên cung lớn \(\overparen{AB}\)).

Bài 7 trang 69 sgk Toán lớp 9 tập 2

Bài 7. Cho hai đường tròn cùng tâm \(O\) với bán kính khác nhau. Hai đường thẳng đi qua \(O\) cắt hai đường tròn đó tại các điểm \(A, B, C, D, M, N, P, Q\) (h.8)

a)Em có nhận xét gì về số đo của các cung \(AM, CP, BN, DQ\).

b) Hãy nêu tên các cung nhỏ bằng nhau.

c) Hãy nêu tên hai cung lớn bằng nhau.

Giải bài 7, 8, 9 trang 69, 70 sgk toán lớp 9 tập 2 - Bài trang sgk Toán lớp tập

Hướng dẫn giải:

a) Các cung nhỏ \(\overparen{AM}, \overparen{CP}, \overparen{BN}, \overparen{DQ}\) có cùng số đo

b) \(\overparen{AM}\) = \(\overparen{DQ}\); \(\overparen{BN}\) = \(\overparen{PC}\); \(\overparen{AQ}\) =\(\overparen{MD}\); \(\overparen{BP}\) =\(\overparen{NC}\).

c) Các cung lớn bằng nhau:

\(\overparen{AMDQ} = \overparen{MAQD}\); \(\overparen{BNCP} = \overparen{NBPC}\);


Bài 8 trang 70 sgk Toán lớp 9 tập 2

Bài 8. Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao?

a) Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.

b) Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau.

c) Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn.

d) Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn.

Hướng dẫn giải:

a) Đúng

b) Sai. Không rõ hai cung nằm trên một đường tròn hay trên hai đường tròn bằng nhau không.

c) Sai( như trên)

d) Đúng


Bài 9 trang 70 sgk Toán lớp 9 tập 2

Bài 9. Trên đường tròn tâm \(O\) lấy ba điểm \(A, B, C\) sao cho \(\widehat{AOB} = 100^0\), sđ cung \(\overparen{AC} =45^0\). Tính số đo của cung nhỏ \(\overparen{BC}\) và cung lớn \(\overparen{BC}\). (Xét cả hai trường hợp: điểm \(C\) nằm trên cung nhỏ \(\overparen{AB}\), điểm \(C\) nằm trên cung lớn \(\overparen{AB}\)).

Hướng dẫn giải:

a)Điểm \(C\) nằm trên cung nhỏ \(\overparen{AB}\) ( hình a)

Số đo cung nhỏ \(\overparen{BC} = 100^0 45^0 = 55^0\)

Số đo cung lớn \(\overparen{BC} = 360^0 55^0 = 305^0\)

b) Điểm \(C\) nằm trên cung lớn \(\overparen{AB}\) (hình b)

Số đo cung nhỏ \(\overparen{BC} = 100^0 + 45^0= 145^0\)

Số đo cung lớn \(\overparen{BC} = 360^0 145^0 = 215^0\)

Giải bài 7, 8, 9 trang 69, 70 sgk toán lớp 9 tập 2 - Bài trang sgk Toán lớp tập