Giải bài tập Tiếng Việt Tuần 13

1. Chọn 1 trong 2 bài tập :

a) Tìm các tính từ :

Có hai tiếng đều bắt đầu bằng l .................

M : lỏng lẻo, ...............

Có hai tiếng đều bắt đầu bằng n ................

 M : nóng nảy, ...............

b) Điền vào chỗ trống tiếng có âm i hoặc :

Ê-đi-xơn rất ...... khắc với bản thân. Để có được bất kì một phát ...... nào, ông cũng ...... trì làm hết thí ...... này đến thí ...... khác cho tới khi đạt kết quả. Khi ...... cứu về ắc quy, ông thí ...... tới 5000 lần. Khi tìm vật liệu làm dây tóc bóng ...... con số thí ...... lên đến 8000 lần.

2. Tìm các từ:

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :

-  Không giữ vững được ý chí, thiếu kiên trì trước khó khăn, trở ngại.

-  Mục đích cao nhất, tốt đẹp nhất mà người ta phấn đấu để đạt tới.

-  Không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi.

b) Chứa tiếng có vần im hoặc iêm, có nghĩa như sau :

- Vật dùng để khâu vá, một đầu có mũi nhọn, một đầu có lỗ xâu chỉ.

- Giảm bớt hao phí tiền của, sức lực, thời gian,... trong sản xuất hoặc sinh hoạt.

- Bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn nằm bên trái lồng ngực.

 Trả lời:

1. a. Tìm các tính từ :

Có hai tiếng đều bắt đầu bằng l

M : lỏng lẻo, lanh lợi, lung linh, lóng lánh, lạnh lẽo, lững lờ, lộng lẫy, lớn lao

Có hai tiếng đều bắt đầu bằng n

 M : nóng nảy, nặng nề, não nùng, năng nổ, non nớt, nõn nà, nô nức, no nê

b. Điền vào chỗ trống tiếng có âm i hoặc iê :

Ê-đi-xơn rất nghiêm khắc với bản thân. Để có được bất kì một phát minh nào, ông cũng kiên trì làm hết thí nghiệm này đến thí nghiệm khác cho tới khi đạt kết quả. Khi nghiên cứu về ắc quy, ông thí nghiệm tới 5000 lần. Khi tìm vật liệu làm dây tóc bóng điện con số thí nghiệm lên đến 8000 lần.

2. Tìm các từ:

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :

- Không dữ vững được ý chí, thiếu kiên trì trước khó khăn, trở ngại: lung lay (nản lòng)            

- Mục đích cao nhất, tốt đẹp nhất mà người ta lí tưởng phấn đấu để đạt tới: lý tưởng 

- Không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi: lạc hướng (lạc lối)

b)  Chứa tiếng có vần im hoặc iêm, có nghĩa như sau :

- Vật dùng để khâu vá, một đầu có mũi nhọn, một đầu có lỗ xâu chỉ: kim khâu

- Giảm bớt hao phí tiền của, sức lực, thời gian, trong sản xuất hoặc sinh hoạt: tiết kiệm 

- Bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn nằm bên trái lồng ngực: tim

Sachbaitap.com

1. Điền iu hoặc uyu vào chỗ trống :

1. Điền iu hoặc uyu vào chỗ trống :

đường đi khúc kh ...........

gầy khẳng kh ............

kh ......... tay

2. Viết lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng :

a)

Vừa bằng hạt đỗ, ăn giỗ cả làng.

Là con : ..........

Sông không đến, bến không vào

Lơ lửng giữa trời làm sao có nước.

Là quả : .........

Vừa bồng cái nong

Cả làng đong chẳng hết

Là cái : ...........

b)

Con gì nhảy nhót leo trèo

Mình đầy lông lá, nhăn nheo làm trò.

Là con :..............

Trong nhà có bà hay quét.

Là cái: ..............

Tên em không thiếu, chẳng thừa

Chín vàng ngon ngọt rất vừa lòng anh

Là quả :.............

TRẢ LỜI:

1. Điền iu hoặc uyu vào chỗ trống :

đường đi khúc khuỷu,

gầy khẳng khiu,

khuỷu tay

2. Viết lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng :

a)

Vừa bằng hạt đỗ, ăn giỗ cả làng.

Là con : ruồi

Sông không đến, bến không vào

Lơ lửng giữa trời làm sao có nước.

Là quả : dừa

Vừa bằng cái nong

Cả làng đong chẳng hết.

Là cái: giếng

b)

Con gì nhảy nhót leo trèo

Mình đầy lông lá, nhăn nheo làm trò.

Là con : khỉ

Trong nhà có bà hay quét.

Là cái: chổi

Tên em không thiếu, chẳng thừa

Chín vàng ngon ngọt rất vừa lòng anh.

Là quả : đu đủ

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Giải bài tập Tiếng Việt Tuần 13

Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Giải bài tập Tiếng Việt Tuần 13
Giải bài tập Tiếng Việt Tuần 13
Giải bài tập Tiếng Việt Tuần 13

Xem thêm tại đây: Chính tả - Tuần 13 - Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1

  • Chính tả - Tuần 13

    Giải câu 1, 2, bài Chính tả - Tuần 13: Người tìm đường lên các vì sao trang 89 VBT Tiếng Việt 4 tập 1. Câu 1: Điền vào chỗ trống tiếng có âm i hoặc iê :

    Xem lời giải

  • Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ : Ý chí - Nghị lực trang 90

    Giải câu 1, 2, 3 bài Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực trang 90 VBT Tiếng Việt 4 tập 1. Câu 1: Viết một đoạn văn ngắn nói về một người do có ý chí, nghị lực nên đã vượt qua nhiều thử thách, đạt được thành công :

    Xem lời giải

  • Quảng cáo

  • Luyện từ và câu - Câu hỏi và dấu chấm hỏi

    Giải câu 1, 2, 3 bài Luyện từ và câu - Câu hỏi và dấu chấm hỏi trang 92, 93 VBT Tiếng Việt 4 tập 1. Câu 1: Tìm câu hỏi trong các bài Thưa chuyện với mẹ, Hai bàn tay và ghi vào bảng sau

    Xem lời giải

  • Tập làm văn - Ôn tập kể chuyện

    Giải câu 1, 2 bài Tập làm văn - Ôn tập kể chuyện trang 93, 94 VBT Tiếng Việt 4 tập 1. Câu 1: Ghi vắn tắt một câu chuyện về một trong các đề tài sau (chuẩn bị cho bài nói) :

    Xem lời giải