Giải các bất phương trình sau : - câu 4.44 trang 109 sbt đại số 10 nâng cao

Tập nghiệm \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\sqrt 2 ;\dfrac{3}{2}} \right)\)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b

Giải các bất phương trình sau :

LG a

\(\left( { - \sqrt 2 x + 2} \right)\left( {{x} + 1} \right)\left( {2{x} - 3} \right) > 0\)

Lời giải chi tiết:

Tập nghiệm \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\sqrt 2 ;\dfrac{3}{2}} \right)\)

LG b

\(\dfrac{{ - 4{x} + 1}}{{3{x} + 1}} \le - 3\)

Lời giải chi tiết:

Biến đổi bất phương trình về dạng \(\dfrac{{5{x} + 4}}{{3{x} + 1}} \le 0\)

Tập nghiệm \(S = \left[ { - \dfrac{4}{5}; - \dfrac{1}{3}} \right).\)