Giám thị coi thi tiếng Anh là gì
Bạn có biết việc làm của giám thị là gì không ? Công việc của giám thị là coi thi cho học viên, sinh viên và 1 số ít việc làm khác tương quan đến giám sát. Vậy Coi thi tiếng Anh là gì ? Coi thi tiếng Anh là gì ?Coi thi tiếng Anh là: Monitor the exam Show
Bạn đang đọc: Coi thi tiếng Anh là gì? Công việc của người coi thi Coi thi tiếng Anh là : / ˈmɑːnɪtər ðə ɪɡˈzæm / Monitor: nghĩa là giám sát. Cụ thể nghĩa của Monitor như sau: a person whose job is to check that something is done fairly and honestly, especially in a foreign country. (một người có công việc là kiểm tra xem điều gì đó được thực hiện một cách công bằng và trung thực, đặc biệt là ở nước ngoài) The exam nghĩa là một kỳ kiểm tra, thi của Ghép lại hai từ trên ta có một cụm từ mang nghĩa là giám sát kỳ thi hay coi thi . Nghĩa khác của từ Monitor
Xem Thêm [Review] Dưỡng Mi Feg Ban Đêm Và Dưỡng Mi FEG Ban Ngày Ví dụ : the display quality on TV monitors has greatly improved. ( chất lượng hiển thị trên màn hình hiển thị TV đã được cải tổ rất nhiều. )
Ví dụ : San kept a three-way baby monitor in the living room so Dani’s cries could be heard .. ( San để một màn hình hiển thị ba chiều trong phòng khách để hoàn toàn có thể nghe thấy tiếng khóc của Dani. )
Ví dụ như : Mike was a star pupil and the class monitor. ( Mike là một học viên ngôi sao 5 cánh và là người theo dõi lớp. )
Ví dụ : A large monitor lizard, prehistoric in its beauty, stared at us. ( Một con thằn lằn màn hình hiển thị lớn, thời tiền sử với vẻ đẹp của nó, đang nhìn chằm chằm vào chúng tôi. ) Từ vựng tiếng Anh về thi tuyển (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});– exam: kỳ thi
Xem thêm: Tầm nhìn & Sứ mệnh của công ty – revise : ôn thi – cram : nhồi nhét kỹ năng và kiến thức – learn by heart / memorise : học thuộc lòng – get a bad / low mark : thi không tốt – Qualification /, kwalifi’keiSn / : bằng cấp – Graduate / ’ grædjut / : tốt nghiệp – retake /, ri : ’ teik / : thi lại – test taker / test teikə ( r ) / : sĩ tử, người thi – examiner / ig ´ zæminə / : người chấm thi – pass ( an exam ) / pæs / : đỗ – materials / məˈtɪriəlz / : tài liệu – term / tɜːrm / ( Br ) ; semester / sɪˈmestər / ( Am ) : học kỳ – test / test /, testing / ˈtestɪŋ / : kiểm tra
coi thi Dịch Sang Tiếng Anh Là + xem gác thi Cụm Từ Liên Quan :
bị coi thi /bi coi thi/ * danh từ
người coi thi /nguoi coi thi/ * danh từ Dịch Nghĩa coi thi - coi thi Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford
Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary Bạn có biết công việc của giám thị là gì không? Công việc của giám thị là coi thi cho học sinh, sinh viên và một số công việc khác liên quan đến giám sát. Vậy Coi thi tiếng Anh là gì? Coi thi tiếng Anh là gì? Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu với bạn chủ đề liên quan đến thi cử, học từ vựng tiếng Anh và tìm hiểu một chút về nghề nghiệp của người giám sát coi thi, nghề giám thị. Coi thi tiếng Anh là gì?Coi thi tiếng Anh là: Monitor the exam Coi thi tiếng Anh là: /ˈmɑːnɪtər ðə ɪɡˈzæm/ Nghĩa của từ coi thi được ghép lại từ hai từ: Monitor: nghĩa là giám sát. Cụ thể nghĩa của Monitor như sau: a person whose job is to check that something is done fairly and honestly, especially in a foreign country. (một người có công việc là kiểm tra xem điều gì đó được thực hiện một cách công bằng và trung thực, đặc biệt là ở nước ngoài) The exam nghĩa là một kỳ kiểm tra, thi của Ghép lại hai từ trên ta có một cụm từ mang nghĩa là giám sát kỳ thi hay coi thi. Nghĩa khác của từ Monitor
Ví dụ: the display quality on TV monitors has greatly improved. (chất lượng hiển thị trên màn hình TV đã được cải thiện rất nhiều.)
Ví dụ: San kept a three-way baby monitor in the living room so Dani’s cries could be heard.. (San để một màn hình ba chiều trong phòng khách để có thể nghe thấy tiếng khóc của Dani.)
Ví dụ như: Mike was a star pupil and the class monitor. (Mike là một học sinh ngôi sao và là người theo dõi lớp.)
Ví dụ: A large monitor lizard, prehistoric in its beauty, stared at us. (Một con thằn lằn màn hình lớn, thời tiền sử với vẻ đẹp của nó, đang nhìn chằm chằm vào chúng tôi.) Từ vựng tiếng Anh về thi cử– exam: kỳ thi – revise : ôn thi – cram : nhồi nhét kiến thức – learn by heart / memorise : học thuộc lòng – get a bad / low mark : thi không tốt – Qualification /,kwalifi’keiSn/: bằng cấp – Graduate /’grædjut/: tốt nghiệp – retake /,ri:’teik/ : thi lại – test taker /test teikə(r)/ : sĩ tử, người thi – examiner /ig´zæminə/: người chấm thi – pass (an exam) /pæs/: đỗ – materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu – term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ – test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra – poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (học sinh kém) Chắc chắn bạn chưa xem: Người coi thi giám sát sinh viênGiám sát sinh viên được chọn từ sinh viên đại học và chịu trách nhiệm giám sát phong cách giảng dạy, phong cách học tập của giáo viên, phong cách quản lý và nhân viên quản lý phong cách sinh viên. Theo yêu cầu của Khoa Kỹ thuật Thực phẩm thuộc Trường Cao đẳng Nghề Khai hoang Nông nghiệp Hắc Long Giang và các yêu cầu của phương pháp quản lý nhân sự thông tin, bất kỳ cán bộ, giáo viên và nhân viên quản lý học sinh nào không được phép can thiệp, theo dõi hoặc đe dọa công việc của nhân viên thông tin học sinh Nguồn: https://lg123.info/ |