Giao trình tiếng Anh buồng phòng

Bạn làm việc tại bộ phận phục vụ phòng khách sạn và vốn tiếng Anh khách sạn hạn chế khiến bạn lúng túng trong nhiều tình huống giao tiếp với khách nước ngoài? Bài học ngày hôm nay sẽ giúp bạn tự tin phần nào đấy.

 

Giao trình tiếng Anh buồng phòng

Tiếng Anh khách sạn cho bộ phận phục vụ phòng chuyên nghiệp

Các đoạn hội thoại tiếng Anh trong khách sạn sau đây sẽ rất cần thiết để bộ phận phục vụ phòng giao tiếp chuyên nghiệp hơn.

Hội thoại 1: Quản lý buồng phòng kiểm tra tình trạng phòng

Bạn là quản lý buồng phòng và bạn muốn kiểm tra tình trạng các phòng thế nào. Bạn cần gõ cửa từng phòng và bạn cần nói gì? Mời bạn theo dõi đoạn hội thoại sau:

Supervisor: Good afternoon. Sorry to disturb you. I am housekeeping supervisor. I am just checking.

Người quản lý: Xin chào. Xin lỗi vì làm phiền ông. Tôi là quản lý buồng phòng. Tôi chỉ đang đi kiểm tra.

Guest: Why do you check?

Khách: Sao anh lại kiểm tra?

Supervisor: We just check whether everything is all right or not. It is a routine inspection.

Người quản lý: Chúng tôi chỉ kiểm tra xem liệu mọi thứ có ổn hay không. Đây là cuộc kiểm tra hàng ngày.

Guest: I see. What time is it?

Khách: Tôi hiểu. Mấy giờ rồi?

Supervisor: It’s four-thirty Do you like your room cleaned?

Người quản lý: 4 giờ 30. Ông có muốn dọn phòng không?

Guest: No, not really.

Khách: Không, không cần thiết.

Supervisor: Would you like to receive any sorts of service?

Người quản lý: Ông có muốn dùng dịch vụ nào nữa không?

Guest: No, thank you.

Khách: Không, cảm ơn.

Supervisor: Sorry to trouble you, sir.

Người quản lý: Xin lỗi đã làm phiền ông.

Guest: It’s all right. Goodbye.

Khách: Không sao. Tạm biệt.

Supervisor: Have a nice stay, Sir. Goodbye.

Người quản lý: Chúc ông có chuyển nghỉ ngơi vui vẻ. Tạm biệt.

Hội thoại 2: Nhân viên phục vụ phòng vào dọn phòng

Room Maid: Good morning, Madam.

Phục vụ phòng: Chào buổi sáng thưa bà.

Guest: Good morning. Are you from housekeeping?

Khách: Chào buổi sáng. Bạn từ bộ phận buồng phòng sao?

Room Maid: Yes. How can I help you?

Phục vụ phòng: Vâng. Tôi có thể giúp gì cho bà?

Guest: Well, it seems that you are going to service our room.

Khách: Vâng, có vẻ là bạn sắp dọn phòng của chúng tôi.

Room Maid: Yes, Madam, that’s right. I am going to service your room next.

Phục vụ phòng: Vâng thưa bà, đúng thế. Tôi sẽ dọn phòng của bà tiếp theo.

Guest: Could you do it bit later, say after an hour or so? My son is still sleeping. I don’t want to wake him up right now.

Khách: Bạn có thể dọn nó sau một lúc, khoảng một giờ nữa được không? Con trai tôi đang ngủ, tôi không muốn đánh thức nó bây giờ.

Room Maid: Sure, as you like, Madam. Just put the DND (Do Not Disturb) sign on the door.

Phục vụ phòng: Chắc chắn rồi, sẽ như bà muốn ạ. Hãy đặt biển DND (Đừng làm phiền) lên cửa.

Guest: That’s fine. I will put it on right now. Thanks.

Khách: Được rồi. Tôi sẽ treo nó ngay bây giờ. Cảm ơn nhé.

Room Maid: You are welcome madam. Have a nice day.

Phục vụ phòng: Rất hân hạnh thưa bà. Chúc bà một ngày tốt lành.

Từ vựng liên quan đến khách sạn

Brochures: Quyển cẩm nang giới thiệu về khách sạn và du lịch

Room number: Số phòng

Luggage/ Baggage: Hành lý, túi xách

Car park: Bãi đổ xe

Parking pass: thẻ giữ xe

A bellboy / bellhop / bellman / porter: nhân viên giúp đỡ mang hành lý của khách vào khách sạn

A wake up call / morning call: dịch vụ gọi khách dậy vào buổi sáng

Corridor: Hành lang

Balcony: Ban công

Gym / workout room / weight room: phòng tập thể hình

Lift: cầu thang

Lobby: sảnh

Laundry service: dịch vụ giặt ủi quần áo

Kitchenette: khu nấu ăn chung

Fire escape: lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn

Alarm: báo động

A room with a mountain / sea view: Phòng có hướng nhìn ra núi / biển

Amenities: những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn

Spa/ massage: dịch vụ mát xa/spa

Fire alarm: chuông báo cháy

Jacuzz / hot tub/ whirlpool: phòng tắm có mạch nước phun lên

Maximum capacity: số lượng người tối đa cho phép

Room rate: giá phòng

Rate: mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó

Service charge: phí dịch vụ

View: quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng

Late charge: phí trả thêm khi trả phòng quá giờ

Bài học hôm nay về tieng anh khach san của AROMA – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM đã giới thiệu đến các bạn 2 mẫu hội thoại và các từ vựng cần biết cho một quản lý bộ phận và phục vụ phòng. Chúc các bạn, thông qua bài học này, sẽ tự tin hơn trong công việc hàng ngày của mình.

Xem thêm:

55,111 | Thứ năm, 12/05/2022, 07:00 (GMT+7)

Bộ phận buồng phòng tiếng anh là Housekeeping. Đây là một bộ phận “hậu cần” trong khách sạn. Tuy ít giao tiếp trực tiếp với khách hàng thế nhưng không phải không có. Vì vậy, công việc này vẫn đòi hỏi một trình độ ngoại ngữ nhất định. Vậy làm ở bộ phận buồng phòng tiếng anh cần đạt trình độ nào? Cùng mình tìm hiểu nhé!

Giao trình tiếng Anh buồng phòng

Bộ phận buồng phòng tiếng anh là Housekeeping

Bộ phận buồng phòng làm công việc gì?

Trong bộ phận buồng phòng có rất nhiều vị trí. Mỗi vị trí lại có những nhiệm vụ khác nhau. Nhìn chung thì đây là bộ phận đảm bảo về vệ sinh, luôn đem đến những căn phòng đảm bảo đúng chuẩn khách sạn.

    • Nhân viên buồng phòng: Nhiệm vụ chính là dọn dẹp phòng, kiểm tra và tiến hành bảo dưỡng các thiết bị trong phòng. Đồng thời thông báo cho khách sạn nếu gặp vấn đề sự cố về vật dụng, thiết bị phòng.
    • Nhân viên giặt ủi: Trách nhiệm trong việc giặt đồ của khách (khi khách có yêu cầu). Cũng như vận hành quy trình giặt ủi đồ trong phòng, đồng phục của nhân viên cũng như các loại vải từ các bộ phận khác trong khách sạn.
    • Nhân viên khu vực công cộng: Có vai trò trong việc đảm bảo vệ sinh sạch sẽ khu vực sảnh, hành lang, các khu vực công cộng….và tất cả những khu vực nội bộ làm việc trong khách sạn.
    • Nhân viên văn phòng: Đảm nhiệm những công việc giấy tờ, hành chính của bộ phận buồng phòng. Đó là nhân viên order taker, thư ký…

Tại sao nhân viên buồng phòng cần có tiếng anh? Cần trình độ tiếng anh mức nào?

Giao trình tiếng Anh buồng phòng

Dù ít hay nhiều thì nhân viên bộ phận buồng phòng vẫn phải trực tiếp trao đổi với khách hàng

Như những nhiệm vụ được liệt kê ở phần trên, ta thấy rằng nhân viên buồng phòng dù ít dù nhiều vẫn phải giao tiếp. Trong nhiều trường hợp ví dụ như thắc mắc, nhờ vả, có vấn đề phát sinh,…Nếu không có ngoại ngữ làm sao giải quyết được? Với nhiều vị trí trải dài trình độ tiếng anh yêu cầu cũng khác nhau. Với những nhân viên buồng phòng, giặt ủi,… thì chỉ yêu cầu nghe, giao tiếp cơ bản. Tuy nhiên, với những vị trí chủ chốt như trưởng bộ phận, thư kí thì cần yêu cầu trình độ tiếng anh cao và bài bản hơn. Vì đây là những vị trí thường xuyên phải trực tiếp chào đón những đoàn khách quan trọng, khách vip, khách nước ngoài và tham gia những lớp đào tạo nghiệp vụ hoặc các cuộc họp quan trọng

Gợi ý một vài từ vựng tiếng anh cơ bản dành cho bộ phận buồng phòng

Từ ngữ chuyên ngành

Từ vựng chuyên ngành của lĩnh vực này được chia làm rất nhiều loại. Đơn cử có thể kể đến từ vựng chuyên dụng, từ vựng về tình trạng phòng, từ vựng về các vật dụng trong phòng,… Dưới đây mình xin ví dụ một số từ vựng chuyên dụng hay dùng

    • Arrivallist: Danh sách khách đến
    • Check-in time: Giờ nhận phòng
    • Check-out time: Giờ trả phòng
    • Checklist: Danh mục kiểm tra
    • Maintenancelist: Danh sách bảo trì
    • Doublelock: Khóa kép (khóa hai lần)
    • Grandmaster key: Chìa khóa vạn năng
    • Floor key: Chìa khóa tầng
    • Masterkey: Chìa khóa tổng
    • Departurelist: Danh sách phòng khách sắp rời đi
    • Departureroom: Phòng khách sắp rời đi
    • Discrepancycheck: Kiểm tra sai lệch
    • Morningduties: Công việc buổi sáng
    • Evenningduties: Công việc buổi tối
    • Turndownservice: Dịch vụ chỉnh trang phòng buổi tối
    • Roomattendent’s check list: Bảng kiểm tra của nhân viên buồng phòng
    • Section: Khu vực được phân công
    • Lost and Found: Tài sản thất lạc được tìm thấy

Những câu hội thoại thường sử dụng

Giao trình tiếng Anh buồng phòng

Nhân viên bộ phận buồng phòng cần nắm vững một số thuật ngữ và câu hỏi hay gặp

    • Could I have my room cleaned right now?: Tôi muốn được dọn phòng ngay bây giờ được không?
    • I have some clothes to be washed. Do you have a laundry service?: Tôi có mấy bộ quần áo cần giặt. Ở đây có dịch vụ giặt là không cô?
    • Is my laundry ready?: Quần áo của tôi giặt xong chưa?
    • How can I turn on the TV?: Làm thế nào để bật ti vi nhỉ?
    • How can I turn down the air conditioner?: Làm thế nào để giảm nhiệt độ điều hòa xuống nhỉ?
    • Can I have some extra bath towels?: Cô lấy cho tôi thêm khăn tắm nhé
    • I’d like a toothbrush and a razor: Cô chuẩn bị cho tôi 1 bàn chải đánh răng và một dao cạo râu nhé
    • This key card is very difficult to use: Chiếc thẻ này khó sử dụng quá
    • The air conditioner doesn’t work: xin lỗi máy điều hòa không hoạt động rồi

Trên đây là một số những thông tin về tiếng anh cho bộ phận buồng phòng. Qua bài viết trên, hi vọng những ai đang thắc mắc đã tìm được cho mình câu trả lời của câu hỏi “Làm việc ở bộ phận buồng phòng tiếng anh cần những gì?”. Nếu bạn còn thắc mắc nào hãy để lại bình luận bên dưới, Poliva sẽ giải đáp giúp bạn.

Poliva – Công ty chuyên nhập khẩu và phân phối các loại thiết bị khách sạn cao cấp giá rẻ như: ghế xích đu giọt nước, giường hồ bơi, ô lệch tâm, đồ dùng 1 lần cho khách sạn,…Mọi sản phẩm do Poliva cung cấp đều là hàng 100% nhập khẩu và mang thương hiệu Poliva cao cấp. Quý khách có nhu cầu mua hàng xin liên hệ 096.849.8888 để chọn được những mẫu sản phẩm mà bạn mong muốn.