Gọi xe tiếng Trung là gì

Gọi xe tiếng Trung là gì

HỌC CÁCH ĐẶT TAXI QUA ĐIỆN THOẠI BẰNG TIẾNG TRUNG:打电话订出租车

Khi đi du lịch hay tham quan ở một nơi khác, taxi là một phương tiện di chuyển vô cùng thuận tiện và thông dụng. Vậy bạn đã biết làm thế nào để có thể đặt trước taxi qua điện thoại bằng tiếng Trung chưa? Nếu vẫn còn băn khoăn thì hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé:

Xem thêm bài học liên quan:https://tiengtrunganhduong.com/goi-taxi.htm

Đầu tiên, khi bạn muốn gọi đặt xe qua điện thoại, có thể sử dụng một số câu thông dụng dưới đây:

1.您能安排一辆出租车到...吗?

Nín néng ānpái yī liàng chūzūchē dào... ma?

Ngài có thể sắp xếp một chiếc taxi đếnkhông?

2.我想预定一辆出租车。

wǒ xiǎng yùdìng yī liàng chūzūchē.

Tôi muốn đặt một chiếc taxi.

3.我想订一辆出租车, 可以马上来吗?。

Wǒ xiǎng dìng yī liàng chūzūchē, kěyǐ mǎshàng lái ma?

Tôi muốn đặt một chiếc taxi, có thể đến ngay được không?

Khi xe taxi không đến đúng giờ, bạn có thể gọi điện để kiểm tra:

1.您好,我是A。我订了辆出租车晚上8点到B街。现在是晚上8:15

了。您能帮我查一下出了什么问题吗?

Nín hǎo, wǒ shì A. Wǒ dìngle liàng chūzūchē wǎnshàng 8 diǎn dào B jiē. Xiànzài shì wǎnshàng 8:15 le. Nín néng bāng wǒ chá yīxià chūle shénme wèntí ma?

Xin chào, tôi là A, tôi đã đặt taxi vào 8h tối đến đường B. Bây giờ đã 8:15 tối rồi. Ngài có thể kiểm tra xem đã xảy ra vấn đề gì rồi không?

2.您能确保一辆车马上就到吗?

Nín néng quèbǎo yī liàng chē mǎshàng jiù dào ma?

Ngài có thể đảm bảo taxi sẽ đến ngay lập tức không?

Khi đã ngồi trên xe, để nói rõ địa chỉ cũng như thời gian, tốc độ, phí taxi, có thể sử dụng một số câu sau như:

1.你能送我到B街A号吗?

Nǐ néng sòng wǒ dào A hào B jiē ma?

Có thể chở tôi đến số A đường B không?

2.我实在是很赶时间,您能尽量开最快的速度吗?

Wǒ shízài shì hěn gǎn shíjiān, nín néng jǐnliàng kāi zuì kuài de sùdù ma?

Tôi thật sự rất vội, ngài có thể chạy xe nhanh nhất có thể được không?

3.我有急事,请快一点!

Wǒ yǒu jíshì, qǐng kuài yīdiǎn!

Tôi có việc gấp, làm ơn nhanh hơn chút!

4.请不要开太快,我害怕!

Qǐng bùyào kāi tài kuài, wǒ hàipà!

Làm ơn đừng chạy xe nhanh quá, tôi thấy hơi sợ!

5.大概要多长时间, 四点能到吗?

Dàgài yào duō cháng shíjiān, sì diǎn néng dào ma?

Mất tầm bao nhiêu thời gian vậy, bốn giờ có thể đến nơi không?

6.你能停一下, 等我十分钟吗?

Nǐ néng tíng yīxià, děng wǒ shí fēnzhōng ma?

Có thể dừng xe đợi tôi 10 được không?

7.请问多少钱 ?/ 我该付您多少钱?

Qǐngwèn duōshǎo qián?/ Wǒ gāi fù nín duōshǎo qián?

Xin hỏi hết bao nhiêu tiền/Tôi phải trả cho ngài bao nhiêu vậy?

8.不用找零了!

Bùyòng zhǎo língle!

Không cần thối lại tiền lẻ đâu!

Dưới đây là đoạn hội thoại mẫu đặt taxi qua điện thoại:

A:您好! 我能为您做什么?

B:你好。我想订一辆出租车,明天早上。

A:好的。请留下您的名字和电话。

B:我叫陈华。我的地址是河内市赵婆街468号,电话是2899081234。

A:谢谢,我记下了。

B:收费是多少?

A:这个,我们是按照里程计费的。从你这儿到机场大概是6X美元。

B:这还算合理。顺便问一下,我可以用信用卡付款吗?

A:很抱歉,我们不接受信用卡。我们只接受现金。

B:好的,知道了。

A:您需要我们几点钟去接您?

B:早上7点钟。

A:好的。我们的车会在早上7点钟去您家接您。谢谢您的来电。

A: Nín hǎo! Wǒ néng wèi nín zuò shénme?
B: Nǐ hǎo. Wǒ xiǎng dìng yī liàng chūzūchē, míngtiān zǎoshang.
A: Hǎo de. Qǐng liú xià nín de míngzì hé diànhuà.
B: Wǒ jiào Chén Huá. Wǒ de dìzhǐ shì hénèi shì zhàopó jiē 468 hào, diànhuà shì 2899081234.
A: Xièxiè, wǒ jì xiàle.
B: Shōufèi shì duōshǎo?
A: Zhège, wǒmen shì ànzhào lǐchéng jì fèi de. Cóng nǐ zhè'er dào jīchǎng dàgài shì 6X měiyuán.
B: Zhè hái suàn hélǐ. Shùnbiàn wèn yīxià, wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn ma?
A: Hěn bàoqiàn, wǒmen bù jiēshòu xìnyòngkǎ. Wǒmen zhǐ jiēshòu xiànjīn.
B: Hǎo de, zhīdàole.
A: Nín xūyào wǒmen jǐ diǎn zhōng qù jiē nín?
B: Zǎoshang 7 diǎn zhōng.
A: Hǎo de. Wǒmen de chē huì zài zǎoshang 7 diǎn zhōng qù nín jiā jiē nín. Xièxiè nín de láidiàn.

A: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho ngài?

B: Xin chào, tôi muốn đặt một chiếc taxi vào sáng ngày mai.

A: Được thôi. Ngài hãy lưu lại tên với số điện thoại của mình.

B: Tôi là Trần Hoa, địa chỉ là số 468 Bà Triệu Hà Nội, điện thoại 2899081234.

A: Cảm ơn, tôi đã ghi lại rồi.

B: Phí taxi là bao nhiêu vậy?

A: Chúng tôi tính cước theo đồng hồ, từ chỗ của ngài đến sân bay mất tầm 6X $.

B: Giá vậy khá hợp lí. Nhân tiện cho tôi hỏi một chút, có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

A: Thật tiếc, chúng tôi không thanh toán bằng thẻ, chỉ thanh toán bằng tiền mặt.

B: Vậy được, tôi biết rồi.

A: Vậy mấy giờ chúng tôi có thể đến đón ngài?

B: Vậy 7h sáng đi.

A: Vậy chúng tôi vào 7h sáng sẽ đến đón ngài. Cảm ơn ngài đã gọi điện tới.

Cách đặt taxi qua điện thoại cũng không quá phức tạp phải không? Vậy là bây giờ khi ban đi du lịch ở Trung Quốc không lo việc di chuyển nữa rồi, chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!