Have my back là gì

Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với got your back chứa ít nhất 103 câu. Trong số các hình khác: No, we got your back. ↔ Không, để bọn tôi hỗ trợ cậu. .

got your back

Không có bản dịch

You're approaching a fortified position with possible hostiles inside, and I'm the only one who's got your back.

Anh sẽ tiếp cận một vị trí kiên cố với nhiều khả năng có địch thủ bên trong, và tôi là người duy nhất hỗ trợ anh

No, we got your back.

Không, để bọn tôi hỗ trợ cậu.

Then Lieutenant Leningrad, who thinks he's got your back.

Rồi đến Trung úy Leningrad, người tưởng là bảo vệ được anh.

Push comes to shove, who's got your back here?

Chuyện cần làm thì phải làm, ai đã từng chống lưng cho mày đây?

You can sleep because I got your back, K-dog.

Bởi vì tôi bảo vệ cậu chứ sao.

Hey, if the job goes bad, you know I got your back, right?

Nếu mọi việc không ổn, mày biết tao yểm trợ, phải không?

I got your back.

Tôi sẽ canh chừng cho cậu.

I want you to know I got your back.

Bố chỉ muốn con biết là, bố sẽ yểm trợ con.

Michaels, I got your back.

Michaels, Tao ở đằng sau mày nhé.

We got your back, Mr. Lee.

Bọn em biết đại ca Lee.

"Who's got your back?".

Vậy ai đâm sau lưng ai?".

I've got your back.

Tôi đã nhận trở lại của bạn.

I got your back, Chosen One.

Để ta lo cho, người được chọn!

Someone who's got your back.

Một ai đó sẵn sàng hỗ trợ cho em.

Have my back là gì

BACK TO THE WALL, HAVE (ONE’S) BACK TO THE WALL

(cũng dùng: back against the wall; have one’s back against the wall)

Nghĩa đen:

Dựa lưng vào tường (back to the wall)

Nghĩa rộng:

Trong tình cảnh khó khan (to be in a difficult or desperate situation)

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

Kịch đường tàu, cùng đường, bí bách, hết võ, bó tay chấm com…

Ví dụ:

Gary lost his job over a month ago and he has spent all his savings paying his bills. Now he doesn’t have any more money, and his back is to the wall.

Gary mất việc hơn một tháng và cậu đã tiêu sạch tiền tiết kiệm. Giờ thì cậu không còn xu nào, và đang lâm vào cảnh kịch đường tàu.

My back was to the wall. It seemed like my only choices were to try to save the company with my personal savings, or pull out and let the company go while I still had some money left.

Tôi đang lâm vào cảnh bí bách. Dường như lựa chọn duy nhất của tôi là hoặc cố gắng cứu công ty bằng tiền tiết kiệm cá nhân của tôi hoặc rút lui, bỏ công ty, và vẫn còn một ít tiền.

Thành ngữ so sánh:

in a bind; in a fix; in a jam; behind the eight ball

Hình ảnh:

Thành ngữ back to the walls gợi hình ảnh, theo đúng nghĩa đen: hết đường, tựa lưng vào tường. Rất giống cách sử dụng hình ảnh trong tiếng Việt: kịch đường tàu, cùng đường…

Cách dùng:

Cấu trúc thường gặp:

    • One’s back is to/against the wall

My back was to the wall.

    • Find oneself with one’s back on the wall

She found herself with her back on the wall

    • Have one’s back to/against the wall

No job, no money. He’s having his back against the wall.

    • Have someone with their back on the wall:

The bank has him with his back on the wall

Lưu ý:

the wall luôn ở dạng số ít, có thể dùng “to” hoặc “against”:

Back to/against the wall

Back to/against a wall

Back to/against the walls

Nếu chủ thể của back ở dạng số nhiều thì dùng back ở dạng số nhiều:

They have their backs on the wall.

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm

NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

back to the wall

back against the wall

have my back against the wall

have his back against the wall

have their backs against the wall

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây  để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

Have my back là gì

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: WASH ONE’S HANDS OF SOMETHING/ SOMEONE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Have my back là gì

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ:  (GO/COME/BE) ALONG FOR THE RIDE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Have my back là gì

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: HOLD ONE’S OWN. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Have my back là gì

IN YOUR BLOOD nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ và giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ...

Have my back là gì

BELOW THE BELT nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành ...

Have my back là gì

BAGGAGE không chỉ có nghĩa là hành lý, mà còn có nghĩa là gánh nặng tâm lý đối với ai đó. Giải thích, ví dụ, cách dùng, bài tập ở đây ...

categories:

tags:

MUST KNOW

Have my back là gì

Bài này giới thiệu cách dùng động từ nguyên thể có "to" - to infinitives trong tiếng Anh. Thông tin ...

Have my back là gì

Bài này giới thiệu cách dùng This - These - That - Those (Đại từ chỉ định - Demonstrative pronouns) ...

Have my back là gì

Bài này giới thiệu về Tính từ có cấp độ và Tính từ không có cấp độ. Loại tính từ ...

Have my back là gì

Tính danh từ là gì, và cách dùng của tính danh từ có khác gì so với cách dùng của ...

Have my back là gì

Ngữ pháp nói chung và ngữ pháp tiếng Anh nói riêng là gì? Tại sao cần biết nó? Học nó ...

Have my back là gì

Bài này giới thiệu cách dùng EACH OTHER và ONE ANOTHER (đại từ hỗ tương) trong tiếng Anh. Nắm vững ...

Have my back là gì

Bài này giới thiệu cách dùng Đại từ sở hữu trong tiếng Anh (possessive pronouns), và những lưu ý đặc ...

Have my back là gì

Vị trí của tính từ trong câu là như thế nào, so với danh từ, so với động từ. Bài ...

Have my back là gì

Bài này giới thiệu cách dùng WHOM trong mệnh đề quan hệ. Đây là đại từ quan hệ chỉ hay ...

Have my back là gì

Từ nhấn mạnh là gì, dùng để làm gì, dùng như thế nào? Điều gì cần lưu ý khi sử ...

LUYỆN NÓI

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. 
  • Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!