Hình ảnh minh họa tiếng Trung là gì

Giới thiệu về cuốn sách này

Các bạn có biết tính cách của mình trong tiếng Trung được gọi là gì không ạ, sau khi học kiến thức dưới đây các bạn sẽ trả lời được câu hỏi trên. 

Dưới đây là những hình ảnh chủ đề tính cách trong tiếng Trung, các bạn hãy cùng kéo xuống và học nào. Chúc các bạn luôn học tập tốt.


Đọc thêm:

>>Kiến thức từ vựng cơ bản tiếng Trung HSK 1.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Chủ đề tính cách trong tiếng Trung qua hình ảnh

Tiếng Trung từ vựng về tính cách qua hình ảnh:

Hình ảnh minh họa tiếng Trung là gì
Hình ảnh minh họa tiếng Trung là gì
Hình ảnh minh họa tiếng Trung là gì
Hình ảnh minh họa tiếng Trung là gì
Hình ảnh minh họa tiếng Trung là gì
Hình ảnh minh họa tiếng Trung là gì

Tính cách  性格 xìnggé

开朗    kāilǎng   thoải mái, cởi mở

乐观      lěguān    lạc quan

内向      nèixiàng hướng nội 

果断     guǒduàn   quả quyết, quyết đoán

悲观   bēiguān   bi quan

外向   wàixiàng   hướng ngoại

犹豫   yóuyù ngập ngừng, do dự, phân vân


Các bạn đang tìm trung tâm dạy tiếng Trung tốt nhất, uy tín tại Hà Nội với các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, nâng cao, học Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện ôn HSK, luyện nghe nói với giáo viên người Trung. Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học nói trên các bạn nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


温和    wēnhé   hòa nhã, ôn hòa

暴躁    bàozào   nóng nảy

马虎/ 粗心   mǎ·hu/ cūxīn    qua loa, cẩu thả

细心   xìxīn    tỉ mỉ

沉默  chénmò   trầm lặng, im lặng

大胆   dàdǎn  mạnh dạn

腼腆   miǎn·tiǎn   xấu hổ, e thẹn

任性  rénxìng  ngang bướng

软弱   ruǎnruò  yếu đuối, hèn yếu

大方  dà·fang   rộng rãi, hào phóng

小气  xiǎo·qi     keo kiệt

谦虚  qiānxū   khiêm tốn

谨慎   jǐnshèn   cẩn thận

自私  zìsī    ích kỷ

傲慢  àomàn   ngạo mạn, kiêu căng

理智   lǐzhì   lý trí

情绪化    qíngxù huà  dễ xúc động

冷静  lěngjìng    bình tĩnh

固执  gùzhí   cố chấp

幼稚 yòuzhì  ngây thơ

调皮/ 淘气   tiáopí/táoqì     nghịch ngợ, bướng bỉnh

听话/ 乖   tīnghuà/ guāi    vâng lời, ngoan ngoãn


Các bạn đã nắm được bao nhiêu từ vựng chủ đề tính cách trong tiếng Trung ở trên đây rồi ạ, hiện tại các bạn đã biết tính cách của mình trong tiếng Trung được gọi là gì trong tiếng Trung rồi phải không. Hãy luôn cố gắng, chăm chỉ học để nắm được nhiều kiến thức nhé các bạn.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449

Cùng trung tâm tiếng trung học tiếng trung với chủ đề hình học giúp bạn học toán dễ dàng mà không cần lo lắng về vốn từ vựng chuyên ngành toán của mình nữa nhé!

Bài học cùng chủ đề:

Các phép toán cơ bản tiếng Trung

1.正方形 Zhèngfāngxíng:Hình vuông

2.长方形 chángfāngxíng: Hình chữ nhật

3.三角形 sānjiǎoxíng: Hình tam giác

4.圆形 yuán xíng: Hình tròn

5.椭圆形 tuǒyuán xíng: Hình oval

6.菱形 língxíng: Hình thoi: hình thoi

7.圆柱形 yuánzhù xíng: Hình trụ tròn

8.圆锥形 yuánzhuī xíng: Hình nón

9.桃/心形 táo/xīn xíng: hình tim

10.五角型形 wǔjiǎo xíng xíng: hình sao

11.多边形 duōbiānxíng: hình đa giác

>>> Đăng kí: Lớp học tiếng trung tại Hà Nội

Khóa học tiếng trung giao tiếp tại Ánh Dương

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Email:

Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)

Hôm nay chúng ta cùng tìm học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh một cách học đơn giản mà lại nhớ lâu. Phương pháp học tiếng Trung qua hình ảnh giúp cho các bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn bằng những hình ảnh quen thuộc mà mình hay gặp.

Video 6000 từ vựng tiếng Trung Quốc thông dụng qua hình ảnh

6000 từ vựng tiếng Trung Quốc thông dụng qua hình ảnh phần 1

Từ vựng tiếng Trung qua Hình ảnh

Hình ảnh minh họa tiếng Trung là gì

1.上网 Shàngwǎng: Lên mạng 2.网站 Wǎngzhàn: Website 3.搜索 Sōusuǒ: Tìm kiếm 4.发 贴 Fā tiě: Đăng bài 5.点赞 Diǎn zàn: Thích 6.评论 Píng lùn: Bình luận

7.分享 Fēnxiǎng: Chia sẻ

Hình ảnh minh họa tiếng Trung là gì

NĂM GIÁC QUAN: 五感 Wǔgǎn

8. 视觉 Shìjué: Thị giác 9.听觉 Tīngjué: Thính giác 10. 味觉 Wèijué: Vị giác 11.触觉 Chùjué: Xúc giác

12. 嗅觉 Xiùjué: Khứu giác

Hình ảnh minh họa tiếng Trung là gì

13. 勺子 Sháozi: cái thìa 14. 衬衫 Chènshān: áo sơ mi 15. 颅骨 Lúgǔ: hộp sọ 16. 天使 Tiānshǐ: thiên thần 17. 女巫 Nǚwū: phù thủy 18. 苗 Miáo: mầm 19. 干杯 Gānbēi: chúc mừng, cạn ly 20. 鬼 Guǐ : ma

21. 车 Chē: xe oto

Hình ảnh minh họa tiếng Trung là gì

22. 太阳 tàiyáng mặt trời 23. 云 yún đám mây 24. 星 xīng ngôi sao

25. 月亮 yuèliàng mặt trăng, ánh trăng

Hình ảnh minh họa tiếng Trung là gì

26. 风 fēng wind: gió 27. 火 huǒ fire: lửa 28. 冰 bīng ice: băng

29. 水shuǐ water: nước

Hình ảnh minh họa tiếng Trung là gì

30. 飞机 fēijī: Máy bay 31. 蛋糕 dàngāo: Bánh 32. 杯子 bēizi: Cốc

33. 机器人 jīqìrén: Robo

Hình ảnh minh họa tiếng Trung là gì
Hình ảnh minh họa tiếng Trung là gì
Hình ảnh minh họa tiếng Trung là gì
Hình ảnh minh họa tiếng Trung là gì
Hình ảnh minh họa tiếng Trung là gì
Hình ảnh minh họa tiếng Trung là gì
Hình ảnh minh họa tiếng Trung là gì

Trên đây là một số hình ảnh từ vựng tiếng Trung để học tiếng Trung một cách dễ nhớ và nhớ lâu. Còn rất nhiều hình ảnh về từ vựng chúng tôi sẽ cập nhật thêm. Cám ơn các bạn đã ghé thăm Website của chúng tôi. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ !

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đây

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề: Hình học

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả