Hóa tan 3 2g Đồng trong dung dịch HNO3
Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là
A. B. C. D. Đáp án: $m_{Cu(NO_3)_2}=9,4g$ Giải thích các bước giải: $n_{Cu}=\frac{3,2}{64}=0,05 mol$ Phương trình phản ứng: $Cu + 4HNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2NO_2 + 2H_2O$ Theo phương trình: $n_{Cu(NO_3)_2} = n_{Cu}= 0,05 mol$ $m_{Cu(NO_3)_2}=0,05.188=9,4g$ Đáp án: 1) 0,7467l 2) 21,6 g Giải thích các bước giải: \(\begin{array}{l}1)\\{n_{Cu}} = \dfrac{{3,2}}{{64}} = 0,05\,mol\\3Cu + 8HN{O_3} \to 3Cu{(N{O_3})_2} + 2NO + 4{H_2}O\\{n_{NO}} = \dfrac{{0,05 \times 2}}{3} = \dfrac{1}{{30}}\,mol\\{V_{NO}} = \dfrac{1}{{30}} \times 22,4 = 0,7467(l)\\2)\\8Al + 30HN{O_3} \to 8Al{(N{O_3})_3} + 3{N_2}O + 15{H_2}O\\{n_{{N_2}O}} = \dfrac{{6,72}}{{22,4}} = 0,3\,mol\\{n_{Al}} = \dfrac{{0,3 \times 8}}{3} = 0,8\,mol\\{m_{Al}} = 0,8 \times 27 = 21,6g \end{array}\) nCu=3,2:64=0,05 mol3Cu+ 8HNO3-> 3Cu(NO3)2+ 2NO+ 4H2O0,05 0,4 0,05 130 mola, mCu(NO3)2=0,05.188=9,4 gb, VNO=130.22,4=0,747 lítc, VHNO3=0,4:0,5=0,8 lít .
Đáp án B Cu→ Cu2+ + 2e N+5 + 1e → N+4 Bảo toàn e có 0,05.2 = x.1 → x=0,1 mol CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
|