Hóa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng

a) PTHH: $Fe+H_2SO_4→FeSO_4+H_2↑$

  $n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2(mol)$

  $n_{Fe}=n_{H_2}=0,2(mol)$

⇒ $m=m_{Fe}=0,2×56=11,2(g)$

b) $2Fe+6H_2SO_{4(đ)}\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow Fe_2(SO_4)_3+3SO_2↑+6H_2O$

Ta có: $n_{H_2SO_4}=3n_{Fe}=3×0,2=0,6(mol)$

→ $m_{H_2SO_4}=0,6×98=58,8(g)$

$n_{SO_2}=\dfrac{3}{2}n_{Fe}=\dfrac{3}{2}×0,2=0,3(mol)$

→ $m_{SO_2}=0,3×64=19,2(g)$

$n_{Fe_2(SO_4)_3}=\dfrac{1}{2}n_{Fe}=\dfrac{1}{2}×0,2=0,1(mol)$

→ $m_{Fe_2(SO_4)_3}=0,1×400=40(g)$

Mặt khác ta lại có: $m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{58,8×100}{98}=60(g)$

 $m_{\text{dd sau p/ứ}}=11,2+60-19,2=52(g)$

⇒ $C$%$_{Fe_2(SO_4)_3}=\dfrac{40}{52}×100$% $=$ $76,92$%

Hoà tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 16,8 B. 6,72 C. 11,2 D. 14,0 . Giải chi tiết giúp mình nhaaa !!!

Cám ơn.

Đổi số mol H2, tính toán theo PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam Fe này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra là


A.

B.

C.

D.

Đáp án B

Xét giai đoạn m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:

Sơ đồ phản ứng : 

Hóa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng

Các quá trình nhường, nhận electron :

Hóa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng

Xét giai đoạn m gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng , dư:

Sơ đồ phản ứng: 

Hóa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng

Các quá trình nhường, nhận electron:

Hóa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ