Hướng dẫn cách dòng trong php
Show Cú pháp cơ bản PHPMở đầu PHP, muốn giới thiệu tới các bạn một vài cú pháp cơ bản, nhưng rất tiền lợi sau này, xem như đây là phần giao tiếp đầu tiên khi bạn tiếp xúc PHP. Mở và đóng đoạn code PHPPHP có rất nhiều cú pháp dùng để mở và đóng dòng code, tuy nhiên ở đây chỉ giới thiệu cách viết tốt nhất, được dùng rộng rãi nhất đó là: //Code được viết tại đây ?> Comment trong PHP
// Đây là cách comment 1 dòng # Đây cũng là cách comment 1 dòng /* Đây là cách comment nhiều dòng Có thể viết bao nhiêu dòng chú thích cũng được.*/ ?> echo và printPHP có 2 cách để xuất nội dung ra ngoài trình duyệt đó là:
Php viết:Php viết:Ví dụ trên cũng cho thấy php kết thúc dòng code bằng ký tự chấm phẩy var_dump()
Php viết:string(17) "Học Web Chuẩn" Kết quả cho thấy giá trị Nối chuỗi bằng dấu chấmTrong PHP khi muốn nối chuỗi với chuỗi, hoặc chuỗi với biến ta dùng dấu chấm. Khi sử dụng cần chú ý khoảng trắng, dấu câu. Chuỗi nối chuỗiHọc Web Chuẩn, kiến thức nhỏ cho web hiện đại. biến nối chuỗiHọc Web Chuẩn, kiến thức nhỏ cho web hiện đại.
Chủ đề: PHP / MySQLBài trước|Bài tiếp Trả lời: Sử dụng các ký tự dòng mới '\n' hoặc '\r\n'Bạn có thể sử dụng các ký tự dòng mới trong PHP Hãy xem ví dụ sau để hiểu về cơ bản nó hoạt động như thế nào: Ví dụ
Câu hỏi liên quanDưới đây là một số câu hỏi thường gặp khác liên quan đến chủ đề này: Hướng dẫn này kế thừa và mở rộng thêm cho Psr - 1 : Tiêu chuẩn cơ bản khi viết code. Tổng quan về trình bày code PHP
<?php namespace Vendor\Package; use FooInterface; use BarClass as Bar; use OtherVendor\OtherPackage\BazClass; class Foo extends Bar implements FooInterface { public function sampleFunction($a, $b = null) { if ($a === $b) { bar(); } elseif ($a > $b) { $foo->bar($arg1); } else { BazClass::bar($arg2, $arg3); } } final public static function bar() { // method body } } <?php
namespace Vendor\Package;
use FooClass;
use BarClass as Bar;
use OtherVendor\OtherPackage\BazClass;
// ... additional PHP code ... <?php
namespace Vendor\Package;
use FooClass;
use BarClass as Bar;
use OtherVendor\OtherPackage\BazClass;
class ClassName extends ParentClass implements
\ArrayAccess,
\Countable,
\Serializable
{
// constants, properties, methods
} Gọi phương thức và hàmKhi gọi một hàm hay phương thức của lớp, <?php bar(); $foo->bar($arg1); Foo::bar($arg2, $arg3); <?php $foo->bar( $longArgument, $longerArgument, $muchLongerArgument ); IF, ELSE, SWITCH, CASE<?php
if ($expr1) {
// if body
} elseif ($expr2) {
// elseif body
} else {
// else body;
} <?php
switch ($expr) {
case 0:
echo 'First case, with a break';
break;
case 1:
echo 'Second case, which falls through';
// no break
case 2:
case 3:
case 4:
echo 'Third case, return instead of break';
return;
default:
echo 'Default case';
break;
} WHILE <?php
while ($expr) {
// structure body
} FOR <?php for ($i = 0; $i < 10; $i++) { // for body } <?php foreach ($iterable as $key => $value) { // foreach body } TRY,CATCH <?php
try {
// try body
} catch (FirstExceptionType $e) {
// catch body
} catch (OtherExceptionType $e) {
// catch body
} Trình bày Closure<?php
$closureWithArgs = function ($arg1, $arg2) {
// body
};
$closureWithArgsAndVars = function ($arg1, $arg2) use ($var1, $var2) {
// body
}; Lời kết cho PSR-2Có nhiều thành phần cần thực hành để trình bày code PHP như hướng dẫn, nếu ngay từ đầu học PHP bạn tuân thủ nó, nó trở thành thói quen và không còn gò bó nữa, ngược lại tạo cho bạn thói quen viết code đúng chuẩn, dễ đọc, đẹp. Vậy, ngay từ bây giờ hãy lưu tâm đến PSR-2 khi gõ các dòng code PHP nhé. |