Hướng dẫn file_get_contents php input multipart/form-data - file_get_contents php đầu vào nhiều phần/biểu mẫu dữ liệu
Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu về cách upload file lên web server trong PHP. Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP.cách upload file lên web server trong PHP. Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP.cách upload file lên web server trong PHP. Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP. Show Nội dung chính
1. Tạo html form để upload file2.1. Cấu hình upload file trong php.ini
2.2. Xử lý upload file với PHP 2.3. Lọc (filter) các file được upload0. Với thuộc tính này, html form cho phép chúng ta upload file lên web server. Thẻ với type=”file” cho phép chúng ta chọn đường dẫn của file cần upload. Sau khi nhấn nút Upload thì dữ liệu trong html form sẽ được gửi đến file upload.php để xử lý.2.1. Cấu hình upload file trong php.ini2.2. Xử lý upload file với PHPphp.ini (xem hướng dẫn ở phần Thay đổi default timezone trong PHP), tìm đến cấu hình file_uploads và gán giá trị là On.
2.2. Xử lý upload file với PHP2.3. Lọc (filter) các file được uploadupload.php để xử lý file được upload.
3. Xử lý upload nhiều file với PHP 2.1. Cấu hình upload file trong php.ini 1.1. Giả sử, chúng ta upload file gochocit.txt như hình bên dưới. 0. Với thuộc tính này, html form cho phép chúng ta upload file lên web server. Thẻ với type=”file” cho phép chúng ta chọn đường dẫn của file cần upload. Sau khi nhấn nút Upload thì dữ liệu trong html form sẽ được gửi đến file upload.php để xử lý.$_FILES là một mảng kết hợp có cấu trúc như sau:
2.2. Xử lý upload file với PHPphp.ini (xem hướng dẫn ở phần Thay đổi default timezone trong PHP), tìm đến cấu hình file_uploads và gán giá trị là On. 2.3. Lọc (filter) các file được uploadupload.php để xử lý file được upload. 1. Giả sử, chúng ta upload file gochocit.txt như hình bên dưới.fileUpload: là key của mảng tương ứng name của thẻ Chúng ta có thể tạo một html form để upload file với thuộc tính 1.$_FILES là một mảng kết hợp có cấu trúc như sau:2 trong html formTrong ví dụ trên, html form có thuộc tính name: tên của file được upload. 0. Với thuộc tính này, html form cho phép chúng ta upload file lên web server. Thẻ với type=”file” cho phép chúng ta chọn đường dẫn của file cần upload. Sau khi nhấn nút Upload thì dữ liệu trong html form sẽ được gửi đến file upload.php để xử lý.Để upload file lên web server thì cần đảm bảo cấu hình PHP cho phép upload file. Mở file php.ini (xem hướng dẫn ở phần Thay đổi default timezone trong PHP), tìm đến cấu hình file_uploads và gán giá trị là On.fileUpload: là key của mảng tương ứng name của thẻ type: loại file tùy vào đuôi mở rộng của
file, có thể là text/plain, image/jpg, image/png,… 2 trong html formtmp_name: là file tạm lưu trữ file được upload.Bên dưới là một đoạn code của file upload.php để xử lý file được upload.name: tên của file được upload.error: mã lỗi khi upload, nếu errror = 0 thì không lỗi. Khi upload một file lên web server, tất cả thông tin về file sẽ được lưu trữ trong biến 1. Giả sử, chúng ta upload file gochocit.txt như hình bên dưới.type: loại file tùy vào đuôi mở rộng của file, có thể là text/plain, image/jpg, image/png,…size: kích thước file tính bằng byte.Biến $_FILES là một mảng kết hợp có cấu trúc như sau:tmp_name: là file tạm lưu trữ file được upload. Trong đó,error: mã lỗi khi upload, nếu errror = 0 thì không lỗi. – fileUpload: là key của mảng tương ứng name của thẻ 2 trong html formsize: kích thước file tính bằng byte.– name: tên của file được upload. – type: loại file tùy vào đuôi mở rộng của file, có thể là text/plain, image/jpg, image/png,… – tmp_name: là file tạm lưu trữ file được upload. 02.3. Lọc (filter) các file được upload3. Xử lý upload nhiều file với PHP 2.1. Cấu hình upload file trong php.ini 22 22.2. Xử lý upload file với PHPphp.ini (xem hướng dẫn ở phần Thay đổi default timezone trong PHP), tìm đến cấu hình file_uploads và gán giá trị là On. 43. Xử lý upload nhiều file với PHP2.1. Cấu hình upload file trong php.ini 1. có thuộc tính 0. Với thuộc tính này, html form cho phép chúng ta upload file lên web server. Thẻ với type=”file” cho phép chúng ta chọn đường dẫn của file cần upload. Sau khi nhấn nút Upload thì dữ liệu trong html form sẽ được gửi đến file upload.php để xử lý.4. Lưu ý: name của thẻ <input> phải có thêm dấu ngoặc vuông [], thể hiện là một mảng chứa nhiều file.2.2. Xử lý upload file với PHPphp.ini (xem hướng dẫn ở phần Thay đổi default timezone trong PHP), tìm đến cấu hình file_uploads và gán giá trị là On.2.2. Xử lý upload file với PHPphp.ini (xem hướng dẫn ở phần Thay đổi default timezone trong PHP), tìm đến cấu hình file_uploads và gán giá trị là On. 2.3. Lọc (filter) các file được uploadupload.php để xử lý file được upload.upload-multiple-files.php để xử lý upload nhiều file. Thông tin về các file sẽ được truy xuất từ $_FILES[‘fileUpload’] dưới dạng các mảng. 1. Giả sử, chúng ta upload file gochocit.txt như hình bên dưới.$_FILES[‘fileUpload’][‘name’]: chứa các tên file được upload.Bên dưới là một đoạn code của file upload.php để xử lý file được upload.$_FILES[‘fileUpload’][‘type’]: chứa các loại file được upload.$_FILES[‘fileUpload’][‘type’]: chứa các loại file được upload. Khi upload một file lên web server, tất cả thông tin về file sẽ được lưu trữ trong biến 1. Giả sử, chúng ta upload file gochocit.txt như hình bên dưới.$_FILES[‘fileUpload’][‘tmp_name’]: chứa các vị trí lưu tạm các file.$_FILES[‘fileUpload’][‘tmp_name’]: chứa các vị trí lưu tạm các file.Biến $_FILES là một mảng kết hợp có cấu trúc như sau:$_FILES[‘fileUpload’][‘error’]: là mảng báo lỗi khi upload.$_FILES[‘fileUpload’][‘error’]: là mảng báo lỗi khi upload. Trong đó,$_FILES[‘fileUpload’][‘size’]: chứa kích thước các file được upload.$_FILES[‘fileUpload’][‘size’]: chứa kích thước các file được upload. 9– fileUpload: là key của mảng tương ứng name của thẻ 2 trong html form– name: tên của file được upload.
|